Bài 13. Đại cương về polime
Chia sẻ bởi Thuy Pham |
Ngày 09/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Đại cương về polime thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
Lớp 12 – ban cơ bản
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
a. vàng
b. bạc
c. đồng
d. nhôm
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 2: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại
a. bạc
b. vàng
c. nhôm
d. đồng
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại
a. vonfram
b. sắt
c. nhôm
d. crom
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 4: Kim loại nào sau đây mềm nhất trong tất cả các kim loại
a. liti
b. xesi
c. natri
d. kali
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại
a. vonfram
b. sắt
c. nhôm
d. crom
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 6: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất trong tất cả các kim loại
a. liti
b. sexi
c. natri
d. kali
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 7: Tổng số hạt prroton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là
a. bạc
b. đồng
c. chì
d. sắt
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 8: Một nguyên tố có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào
a. canxi
b. bari
c. nhôm
d. sắt
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 9: Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là
a. Fe, Zn, Li, Sn
b. Cu, Pb, Rb, Ag
c. K, Na, Ca, Ba
d. Al, Hg, Cs, Sr
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng
vì các kim loại ở trạng thái rắn nên đều có ánh kim
vì ở trạng thái rắn nên các kim loại có nhiệt độ
nóng chảy, nhiệt độ sôi cao
các kim loại đều có ion dương trong mạng tinh thể
nên đều dẫn nhiệt và dẫn điện tốt
các kim loại khác nhau có nhệt độ sôi, nhiệt độ
nóng chảy khác nhau
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 11: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
a. dễ cho electron, thể hiện tính khử
b. dễ cho electron, thể hiện tính oxi hoá
c. dễ nhận electron, thể hiện tính khử
d. dễ nhận electron, thể hiện tính oxi hoá
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 12: Tính chất hoá học chung của kim loại là
a. thể hiện tính oxi hoá
b. dễ bị oxi hoá
c. dễ bị khử
d. dễ nhận lectron
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 14: Vonfram (W) được dùng làm dây tóc bóng đèn. Nguyên nhân chính là do
a. W là kim loại rất dẻo
b. W có khả năng dẫn điện rất tốt
c. có khả năng phản xạ ánh sáng
d. W có nhiệt độ nóng chảy cao
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 15: Hầu hết kim loại đều có anh kim là do
a. kim loại hấp thụ được các tia sáng tới
b. các kim loại đều ở thể rắn
c. các electron tự do trong kim loại có thể
phản xạ ánh sáng trông thấy được
d. kim loại màu trắng bạc nên giữu được các tia sáng trên bề mặt kim loại
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 16: Cho các kim loại Cu, Al, Fe, Au, Ag. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện của kim loại là
a. Fe < Au < Al < Cu < Ag
b. Fe < Al < Au < Cu < Ag
c. Fe < Al < Cu < Ag < Au
d. Al < Fe < Au < ag < Cu
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 17: Cho phương trình hoá học sau
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
Phương trình nào dưới dây biểu thị sự oxi hoá cho phản ứng hoá học trên
a. Fe2+ + 2e → Fe.
b. Fe → Fe2+ + 2e
c. Cu2+ + 2e → Cu
d. Cu → Cu2+ + 2e
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 18: Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl, CuCl2 , FeCl3 và ZnCl2. Kim loại đầu tiên thóat ra ở catốt khi điện phân dung dịch X là
a. Na
b. Cu
c. Fe
d. Zn
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 19: Sự biến đổi tính kim loại của các nguyên tố trong dãy Cu, Fe, Ca, Ba là
a. tăng
b. giảm
c. không đổi
d. không có qui luật
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 20: Độ dẫn điện của kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây
a. bản chất kim loại
b. cấu trúc tinh thể
c. nhiệt độ môi trường
d. cả a, b, c đều đúng
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 21: Ngâm một lá sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết đồng tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm
a. 15,5 g
b. 0,8 g
c. 2,7 g
d. 2,4 g
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 22: Cho 4,8 gam kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là
a. Zn
b. Mg
c. Fe
d. Cu
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 23: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là
a. 1,12 lít
b. 2,24 lít
c. 3,36 lít
d. 4,48 lít
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 24: Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thu được là
a. 4,48 lít
b. 1,12 lít
c. 3,36 lít
d. 2,24 lít
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 25: Cho 6,72 lít khí H2 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể tích dung dịch HCl 1M đủ để tác dụng hết với A là
a. 0,2 lít
b. 0,1 lít
c. 0,3 lít
d. 0,01 lít
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 26: Chất có thể oxi hóa Fe thành Fe3+ là
a. Dung dịch HCl
b. Dung dịch H2SO4 loãng
c. Dung dịch CuSO4
d. Dung dịch HNO3
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 27: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
a. Ánh kim
b. Tính cứng
c. Tính dẻo
d. Tính dẫn điện và nhiệt
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 28: Để loại tạp chât Cu lẫn trong Ag, người ta ngâm hỗn hợp này trong:
a. dung dịch HCl dư
b. dung dịch Cu(NO3)2 dư
c. dung dịch AgNO3
d. dung dịch HNO3
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 29: Thuỷ ngân bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì có thể dùng chất nào để khử độc thuỷ ngân
a. bột sắt
b. bột lưu huỳnh
c. bột than
d. nước
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 30: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 ( đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối sắt (II) là
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 31: Một kim loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37%Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hoá học giữa đồng và kẽm . Công thức hoá học của hợp chất là
a. Cu3Zn2
b. Cu2Zn3
c. Cu2 Zn
d. CuZn2
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 32: Trong hợp kim Al – Mg, cứ 9 mol Al thì có 1mol Mg. Thành phần trăm khối lượng của hợp kim là
a. 80% Al và 20%Mg
b. 81% Al và 19% Mg
c. 91% Al và 9% Mg
d. 83% Al và 17% Mg
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 33: Nung một mẫu gang có khối lượng 10 gam trong khí O2 dư thấy sinh ra 0,0448 lít CO2 (đktc). Thành phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu gang là
a. 4,8%
b. 2,2 %
c. 2,4%
d. 3,6%
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 34: Khi hoà tan 7,7 gam hợp kim gồm natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Thành phần trăm khối lượng các kim loại trong hợp kim là
a. 25,33%K và 74,67%Na
b. 26,33%K và 73,67%Na
c. 27,33%K và 72,67%Na
d. 28,33%K và 14,67%Na
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 35: Sự ăn mòn kim loại không phải là
a. sự khử kim loại
b. sự oxi hoá kim loại
c. sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác
dụng của các chất trong môi trường
d. sự biến đơn chất thành hợp chất
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 36: Đinh sắt ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây
a. ngâm trong dung dịch HCl
b. ngâm trong dung dịch HgSO4
c. ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng
d. ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ
thêm vài giọt CuSO4
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 37: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị vết nứt sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là
a. thiếc
b. sắt
c. cả hai đều bị ăn mòn như nhau
d. không kim loại nào bị ăn mòn
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 38: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ lao động. Việc làm này nhằm mục đích gì
a. để kim loại sáng bóng đẹp mắt
b. để không gây ô nhiễm môi trường
c. để kim loại đỡ bị ăn mòn
d. để không làm bẩn quần áo khi lao động
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 39: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung kim loại. Sau một thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên
a. ancol etylic
b. dây nhôm
c. dầu hoả
d. axit clohiđric
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 40: Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường được gọi là
a. sự khử kim loại
b. sự tác dụng của kim loại với nước
c. sự ăn mòn hoá học
d. sự ăn mòn điện hoá học
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 41: Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4. Hiện tượng bản chất là
a. ăn mòn kim loại
b. ăn mòn điện hoá
c. hiđro thoát ra mạnh hơn
d. màu xanh biến mất
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 42: Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá
a. thép để trong không khí ẩm
b. kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng
c. kẽm bị phá huỷ trong khí clo
d. natri cháy trong không khí
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 43: Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn kim loại nguyên chất vì liên kết hoá học trong hợp kim là
a. liên kết kim loại
b. liên kết ion
c. liên kết cộng hoá trị làm giảm mật độ electron
tự do
d. liên kết hỗn tạp gồm liên kết kim loại và liên kết
cộng hoá trị
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 44: Cột sắt ở Newdehli, Ấn Độ có tuổi trên 1500 năm. Cột sắt bền là do
a. chế tạo bởi một hợp kim bền của sắt
b. chế tạo bởi sắt tinh khiết
c. được bao phủ bởi một lớp oxit bền vững
d. Ấn độ có khí hậu đặc biệt
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 45: Để chống ăn mòn cho chân cột thu lôi bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp bảo vệ điện hoá. Trong thực tế, có thể dùng điện cực nào sau đây làm điện cực hi sinh
a. Na
b. Zn
c. Sn
d. Cu
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 46: Nhúng đồng thời hai thanh Zn và Cu vào dung dịch H2SO4 0,1M sao cho chúng không tiếp xúc nhau. Hiện tượng nào sau đây đúng và đầy đủ nhất
a. bọt khí thoát ra trên thanh đồng
b. dung dịch chuyển sang màu xanh
c. cả b và c
d. bọt khí thoát ra trên thanh kẽm, kẽm tan dần
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 47: Để điều chế kim loại ta dựa vào nguyên tắc nào sau đây
a. điện phân dung dịch muối clorua
b. dùng CO, H2 để khử các oxit kim loại
c. dùng kim loại hoạt động mạnh hơn đẩy kim
loại kém hoạt động ra khỏi dung dịch đó
d. dùng dòng điện hoặc chất khử mạnh để
khử ion kim loại thành kim loại
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 48: nguyên tắc chung để điều chế kim loại
a. thực hiện quá trình cho nhận proton
b. thực hiện quá trình khử các kim loại
c. thực hiện quá trình khử các ion kim loại
d. thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loại
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 49: Phương pháp thuỷ luyện được dùng để điều chế kim loại nào dưới đây
a. kim loại có tính khử yếu như Ag, Cu
b. điều chế các kim loại kiềm
c. điều chế các kim loại kiềm thổ
d. không phải a, b, c
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 50: Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại nào dưới đây
a. kim loại kiềm
b. kim loại phân nhóm chính nhóm II
c. kim loại mà oxit của chúng kém bền
d. kim loại sau H trong dãy điện hoá
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 51: Natri và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng
a. phương pháp thuỷ luyện
b. phương pháp nhiệt luyện
c. phương pháp nhiệt phân
d. điện phân hợp chất nóng chảy
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng về bản chất quá trình hoá học ở điện cực trong quá trình điện phân
a. anion nhưòng electron ở anot
b. cation nhận electron ở catot
c. sự oxi hóa xảy ra ở catot
d. sự oxi hoá xảy ra ở anot
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 53: Khi điện phân có màng ngăn muối ăn bão hoà trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng dưới đây
a. khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoat ra ở anot
b. khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở
anot
d. nước giaven được tạo thành trong bình điện phân
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 54: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây
a. NaCl, AlCl3, ZnCl2
b. MgSO4, CuSO4, AgNO3
c. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl
d. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 55: Cho ba kim loại Al, Fe, Cu vào bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với bốn muối đã cho
a. Al
b. Fe
c. Cu
d. không kim loại nào tác dụng
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 56: Điện phân 200 ml dung dịch KOH 2M ( d = 1,1 g/cm3) với điện cực trơ. Khi ở catot thoát ra 2,24 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Biết rằng nước bay hơi không đáng kể. Dung dịch sau khi điện phân có nồng độ phần trăm là
a. 10,27%
b. 10,18%
c. 10,9%
d. 38,09%
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 57: cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho sắt dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
a. Fe(NO3)2
b. Fe(NO3)3
c. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
d. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 58: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là
a. Mg
b. Fe
c. Al
d. Zn
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 59: Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là
a. 9,5 gam
b. 7,44 gam
c. 7,02 gam
d. 4,54 gam
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 60: Cho Fe với Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chưa 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z . Cho khí Z đi qua CuO dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị m là
a. 5,32 gam
b. 3,52 gam
c. 2,35 gam
d. 2,53 gam
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 61: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe, Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H2 (đktc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần trăm của hợp kim là
a. 40%Fe, 28%Al, 32%Cu
b. 41%Fe, 29%Al, 30%Cu
c. 42%Fe, 27%Al, 32%Cu
d. 41%Fe, 29%Al, 30%Cu
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 62: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO( nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
a. Cu, Al, Mg
b. Cu, Al, MgO
c. Cu, Al2O3, Mg
d. Cu, Al2O3, MgO
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn 28 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
a. 108 gam
b. 162 gam
c. 216 gam
d. 154 gam
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 64: Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong một thời gian thu được 0,224 lít khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là
a. 1,28 gam
b. 0,32 gam
c. 0,64 gam
d. 3,2 gam
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 65: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
a. Fe, Al, Cu
b. Zn, Mg, Fe
c. Fe, Mn, Ni
d. Ni, Cu, Ca
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 66: Hãy chọn đáp án đúng nhất
a. hợp kim là hỗn hợp nhiều kim loại
b. hợp kim là chất rắn thu được sau khi nung
nóng chảy hỗn hợp nhiều kim loại khác nhau
hoặc hỗn hợp kim loại với phi kim
c. tinh thể của hợp kim là tinh thể thu được khi
nung nóng chảy hỗn hợp nhiều kim loại
d. hợp kim là chất rắn thu được khi nung nóng
chảy kim loại với phi kim
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 67: Khi điện phân dung dịch AgNO3 trong 10` đã thu được 1,08 gam bạc ở cực âm. Cường độ dòng điện đã sử dụng trong quá trình điện phân là
a. 1,61A
b. 9,65A
c. 16,1A
d. 96,5A
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 68: Hoà tan 0,9 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O duy nhất (đktc). Kim loại M là
a. Mg
b. Al
c. Cu
d. Zn
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 69: Phương pháp nhiệt luyện được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại nào sau đây
a. kim loại điển hình như Na, K, Ca...
b. kim loại mạnh như Mg, Al...
c. kim loại trung bình yếu Fe, Cu...
d. có thể dùng phương pháp nhiệt luyện để điều chế mọi kim loại
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 70: Dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion các kim loại khác trong dung dịch muối thì phương pháp đó gọi là
a. phương pháp thuỷ luyện
b. phương pháp thuỷ phân
c. phương pháp nhiệt luyện
d. phương pháp điện luyện
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 71: Để hoà tan hết 0,58 gam Mg(OH)2 cần bao nhiêu ml dung dịch axit HCl 1M
a. 40 ml
b. 20ml
c. 15 ml
d. 10 ml
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 72: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng
a. dung dịch NaOH và Al
b. dung dịch NaCl và Ag
c. dung dịch FeSO4 và Cu
d. dung dịch CuSO4 và Ag
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 73: Trong dãy điện hoá K đứng đầu tiên , từ đó có thể kết luận
a. K dễ bị oxi hoá nhất
b. K+ khó bị khử nhất
c. K+ dễ bị khử nhất
d. a và b đều đúng
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 74: Để mạ vàng lên huân chương, người ta dùng cách nào sau đây
a. nấu chảy vàng và nhúng huân chương vào
vàng nóng chảy
b. mạ điện với cực dương là vàng, cực âm là
huân chương
c. dát mỏng vàng, dùng kéo dán lên các tấm
huân chương
d. trộn bột vàng với chất kết dính rồi phủ lên
các tấm huân chương
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 75: Cho 3,45 gam kim loại có hoá trị I tác dụng với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Kim loại đó là
a. Li
b. Na.
c. K
d. Rb
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 76: Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều
a. tăng
b. giảm
c. không đổi
d. vừa tăng vừa giảm
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 77: Những tính chất vật lí nào của kim loại quan trọng trong ngành công nghiệp năng lượng
a. khối lượng riêng, tính dẻo, tính dẫn điện
b. ánh kim, tính cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
c. tính cứng, tính dẻo, dẫn nhiệt
d. ánh kim, tính dẻo,tính dẫn điện và dẫn nhiệt
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 78: Cl2 và HCl tác dụng với kim loại nào sau đây tạo ra cùng một loại hợp chất
a. Fe
b. Cu
c. Ni
d. Zn
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 79: Dung dịch nào có khả năng oxi hoá yếu nhất trong số các dung dịch 1M sau đây
a. Ag+
b. Cu2+
c. H+
d. Zn2+
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 80: Khi điện phân hết 300 ml dung dịch FeSO4 ở điện cực dương thu được 1,344 lít khí oxi (đktc). Nồng độ dung dịch ban đầu là
a. 0,8M
b. 1,6M
c. 1,8M
d. 2,4M
Lớp 12 – ban cơ bản
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
a. vàng
b. bạc
c. đồng
d. nhôm
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 2: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại
a. bạc
b. vàng
c. nhôm
d. đồng
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại
a. vonfram
b. sắt
c. nhôm
d. crom
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 4: Kim loại nào sau đây mềm nhất trong tất cả các kim loại
a. liti
b. xesi
c. natri
d. kali
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại
a. vonfram
b. sắt
c. nhôm
d. crom
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 6: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất trong tất cả các kim loại
a. liti
b. sexi
c. natri
d. kali
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 7: Tổng số hạt prroton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là
a. bạc
b. đồng
c. chì
d. sắt
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 8: Một nguyên tố có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào
a. canxi
b. bari
c. nhôm
d. sắt
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 9: Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là
a. Fe, Zn, Li, Sn
b. Cu, Pb, Rb, Ag
c. K, Na, Ca, Ba
d. Al, Hg, Cs, Sr
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng
vì các kim loại ở trạng thái rắn nên đều có ánh kim
vì ở trạng thái rắn nên các kim loại có nhiệt độ
nóng chảy, nhiệt độ sôi cao
các kim loại đều có ion dương trong mạng tinh thể
nên đều dẫn nhiệt và dẫn điện tốt
các kim loại khác nhau có nhệt độ sôi, nhiệt độ
nóng chảy khác nhau
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 11: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
a. dễ cho electron, thể hiện tính khử
b. dễ cho electron, thể hiện tính oxi hoá
c. dễ nhận electron, thể hiện tính khử
d. dễ nhận electron, thể hiện tính oxi hoá
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 12: Tính chất hoá học chung của kim loại là
a. thể hiện tính oxi hoá
b. dễ bị oxi hoá
c. dễ bị khử
d. dễ nhận lectron
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 14: Vonfram (W) được dùng làm dây tóc bóng đèn. Nguyên nhân chính là do
a. W là kim loại rất dẻo
b. W có khả năng dẫn điện rất tốt
c. có khả năng phản xạ ánh sáng
d. W có nhiệt độ nóng chảy cao
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 15: Hầu hết kim loại đều có anh kim là do
a. kim loại hấp thụ được các tia sáng tới
b. các kim loại đều ở thể rắn
c. các electron tự do trong kim loại có thể
phản xạ ánh sáng trông thấy được
d. kim loại màu trắng bạc nên giữu được các tia sáng trên bề mặt kim loại
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 16: Cho các kim loại Cu, Al, Fe, Au, Ag. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện của kim loại là
a. Fe < Au < Al < Cu < Ag
b. Fe < Al < Au < Cu < Ag
c. Fe < Al < Cu < Ag < Au
d. Al < Fe < Au < ag < Cu
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 17: Cho phương trình hoá học sau
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
Phương trình nào dưới dây biểu thị sự oxi hoá cho phản ứng hoá học trên
a. Fe2+ + 2e → Fe.
b. Fe → Fe2+ + 2e
c. Cu2+ + 2e → Cu
d. Cu → Cu2+ + 2e
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 18: Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl, CuCl2 , FeCl3 và ZnCl2. Kim loại đầu tiên thóat ra ở catốt khi điện phân dung dịch X là
a. Na
b. Cu
c. Fe
d. Zn
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 19: Sự biến đổi tính kim loại của các nguyên tố trong dãy Cu, Fe, Ca, Ba là
a. tăng
b. giảm
c. không đổi
d. không có qui luật
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 20: Độ dẫn điện của kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây
a. bản chất kim loại
b. cấu trúc tinh thể
c. nhiệt độ môi trường
d. cả a, b, c đều đúng
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 21: Ngâm một lá sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết đồng tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm
a. 15,5 g
b. 0,8 g
c. 2,7 g
d. 2,4 g
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 22: Cho 4,8 gam kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là
a. Zn
b. Mg
c. Fe
d. Cu
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 23: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là
a. 1,12 lít
b. 2,24 lít
c. 3,36 lít
d. 4,48 lít
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 24: Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thu được là
a. 4,48 lít
b. 1,12 lít
c. 3,36 lít
d. 2,24 lít
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 25: Cho 6,72 lít khí H2 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể tích dung dịch HCl 1M đủ để tác dụng hết với A là
a. 0,2 lít
b. 0,1 lít
c. 0,3 lít
d. 0,01 lít
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 26: Chất có thể oxi hóa Fe thành Fe3+ là
a. Dung dịch HCl
b. Dung dịch H2SO4 loãng
c. Dung dịch CuSO4
d. Dung dịch HNO3
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 27: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
a. Ánh kim
b. Tính cứng
c. Tính dẻo
d. Tính dẫn điện và nhiệt
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 28: Để loại tạp chât Cu lẫn trong Ag, người ta ngâm hỗn hợp này trong:
a. dung dịch HCl dư
b. dung dịch Cu(NO3)2 dư
c. dung dịch AgNO3
d. dung dịch HNO3
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 29: Thuỷ ngân bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì có thể dùng chất nào để khử độc thuỷ ngân
a. bột sắt
b. bột lưu huỳnh
c. bột than
d. nước
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 30: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 ( đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối sắt (II) là
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 31: Một kim loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37%Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hoá học giữa đồng và kẽm . Công thức hoá học của hợp chất là
a. Cu3Zn2
b. Cu2Zn3
c. Cu2 Zn
d. CuZn2
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 32: Trong hợp kim Al – Mg, cứ 9 mol Al thì có 1mol Mg. Thành phần trăm khối lượng của hợp kim là
a. 80% Al và 20%Mg
b. 81% Al và 19% Mg
c. 91% Al và 9% Mg
d. 83% Al và 17% Mg
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 33: Nung một mẫu gang có khối lượng 10 gam trong khí O2 dư thấy sinh ra 0,0448 lít CO2 (đktc). Thành phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu gang là
a. 4,8%
b. 2,2 %
c. 2,4%
d. 3,6%
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 34: Khi hoà tan 7,7 gam hợp kim gồm natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Thành phần trăm khối lượng các kim loại trong hợp kim là
a. 25,33%K và 74,67%Na
b. 26,33%K và 73,67%Na
c. 27,33%K và 72,67%Na
d. 28,33%K và 14,67%Na
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 35: Sự ăn mòn kim loại không phải là
a. sự khử kim loại
b. sự oxi hoá kim loại
c. sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác
dụng của các chất trong môi trường
d. sự biến đơn chất thành hợp chất
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 36: Đinh sắt ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây
a. ngâm trong dung dịch HCl
b. ngâm trong dung dịch HgSO4
c. ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng
d. ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ
thêm vài giọt CuSO4
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 37: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị vết nứt sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là
a. thiếc
b. sắt
c. cả hai đều bị ăn mòn như nhau
d. không kim loại nào bị ăn mòn
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 38: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ lao động. Việc làm này nhằm mục đích gì
a. để kim loại sáng bóng đẹp mắt
b. để không gây ô nhiễm môi trường
c. để kim loại đỡ bị ăn mòn
d. để không làm bẩn quần áo khi lao động
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 39: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung kim loại. Sau một thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên
a. ancol etylic
b. dây nhôm
c. dầu hoả
d. axit clohiđric
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 40: Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường được gọi là
a. sự khử kim loại
b. sự tác dụng của kim loại với nước
c. sự ăn mòn hoá học
d. sự ăn mòn điện hoá học
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 41: Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4. Hiện tượng bản chất là
a. ăn mòn kim loại
b. ăn mòn điện hoá
c. hiđro thoát ra mạnh hơn
d. màu xanh biến mất
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 42: Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá
a. thép để trong không khí ẩm
b. kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng
c. kẽm bị phá huỷ trong khí clo
d. natri cháy trong không khí
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 43: Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn kim loại nguyên chất vì liên kết hoá học trong hợp kim là
a. liên kết kim loại
b. liên kết ion
c. liên kết cộng hoá trị làm giảm mật độ electron
tự do
d. liên kết hỗn tạp gồm liên kết kim loại và liên kết
cộng hoá trị
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 44: Cột sắt ở Newdehli, Ấn Độ có tuổi trên 1500 năm. Cột sắt bền là do
a. chế tạo bởi một hợp kim bền của sắt
b. chế tạo bởi sắt tinh khiết
c. được bao phủ bởi một lớp oxit bền vững
d. Ấn độ có khí hậu đặc biệt
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 45: Để chống ăn mòn cho chân cột thu lôi bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp bảo vệ điện hoá. Trong thực tế, có thể dùng điện cực nào sau đây làm điện cực hi sinh
a. Na
b. Zn
c. Sn
d. Cu
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 46: Nhúng đồng thời hai thanh Zn và Cu vào dung dịch H2SO4 0,1M sao cho chúng không tiếp xúc nhau. Hiện tượng nào sau đây đúng và đầy đủ nhất
a. bọt khí thoát ra trên thanh đồng
b. dung dịch chuyển sang màu xanh
c. cả b và c
d. bọt khí thoát ra trên thanh kẽm, kẽm tan dần
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 47: Để điều chế kim loại ta dựa vào nguyên tắc nào sau đây
a. điện phân dung dịch muối clorua
b. dùng CO, H2 để khử các oxit kim loại
c. dùng kim loại hoạt động mạnh hơn đẩy kim
loại kém hoạt động ra khỏi dung dịch đó
d. dùng dòng điện hoặc chất khử mạnh để
khử ion kim loại thành kim loại
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 48: nguyên tắc chung để điều chế kim loại
a. thực hiện quá trình cho nhận proton
b. thực hiện quá trình khử các kim loại
c. thực hiện quá trình khử các ion kim loại
d. thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loại
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 49: Phương pháp thuỷ luyện được dùng để điều chế kim loại nào dưới đây
a. kim loại có tính khử yếu như Ag, Cu
b. điều chế các kim loại kiềm
c. điều chế các kim loại kiềm thổ
d. không phải a, b, c
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 50: Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại nào dưới đây
a. kim loại kiềm
b. kim loại phân nhóm chính nhóm II
c. kim loại mà oxit của chúng kém bền
d. kim loại sau H trong dãy điện hoá
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 51: Natri và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng
a. phương pháp thuỷ luyện
b. phương pháp nhiệt luyện
c. phương pháp nhiệt phân
d. điện phân hợp chất nóng chảy
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng về bản chất quá trình hoá học ở điện cực trong quá trình điện phân
a. anion nhưòng electron ở anot
b. cation nhận electron ở catot
c. sự oxi hóa xảy ra ở catot
d. sự oxi hoá xảy ra ở anot
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 53: Khi điện phân có màng ngăn muối ăn bão hoà trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng dưới đây
a. khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoat ra ở anot
b. khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở
anot
d. nước giaven được tạo thành trong bình điện phân
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 54: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây
a. NaCl, AlCl3, ZnCl2
b. MgSO4, CuSO4, AgNO3
c. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl
d. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 55: Cho ba kim loại Al, Fe, Cu vào bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với bốn muối đã cho
a. Al
b. Fe
c. Cu
d. không kim loại nào tác dụng
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 56: Điện phân 200 ml dung dịch KOH 2M ( d = 1,1 g/cm3) với điện cực trơ. Khi ở catot thoát ra 2,24 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Biết rằng nước bay hơi không đáng kể. Dung dịch sau khi điện phân có nồng độ phần trăm là
a. 10,27%
b. 10,18%
c. 10,9%
d. 38,09%
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 57: cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho sắt dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
a. Fe(NO3)2
b. Fe(NO3)3
c. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
d. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 58: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là
a. Mg
b. Fe
c. Al
d. Zn
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 59: Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là
a. 9,5 gam
b. 7,44 gam
c. 7,02 gam
d. 4,54 gam
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 60: Cho Fe với Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chưa 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z . Cho khí Z đi qua CuO dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị m là
a. 5,32 gam
b. 3,52 gam
c. 2,35 gam
d. 2,53 gam
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 61: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe, Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H2 (đktc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần trăm của hợp kim là
a. 40%Fe, 28%Al, 32%Cu
b. 41%Fe, 29%Al, 30%Cu
c. 42%Fe, 27%Al, 32%Cu
d. 41%Fe, 29%Al, 30%Cu
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 62: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO( nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
a. Cu, Al, Mg
b. Cu, Al, MgO
c. Cu, Al2O3, Mg
d. Cu, Al2O3, MgO
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn 28 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
a. 108 gam
b. 162 gam
c. 216 gam
d. 154 gam
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 64: Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong một thời gian thu được 0,224 lít khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là
a. 1,28 gam
b. 0,32 gam
c. 0,64 gam
d. 3,2 gam
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 65: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
a. Fe, Al, Cu
b. Zn, Mg, Fe
c. Fe, Mn, Ni
d. Ni, Cu, Ca
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 66: Hãy chọn đáp án đúng nhất
a. hợp kim là hỗn hợp nhiều kim loại
b. hợp kim là chất rắn thu được sau khi nung
nóng chảy hỗn hợp nhiều kim loại khác nhau
hoặc hỗn hợp kim loại với phi kim
c. tinh thể của hợp kim là tinh thể thu được khi
nung nóng chảy hỗn hợp nhiều kim loại
d. hợp kim là chất rắn thu được khi nung nóng
chảy kim loại với phi kim
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 67: Khi điện phân dung dịch AgNO3 trong 10` đã thu được 1,08 gam bạc ở cực âm. Cường độ dòng điện đã sử dụng trong quá trình điện phân là
a. 1,61A
b. 9,65A
c. 16,1A
d. 96,5A
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 68: Hoà tan 0,9 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O duy nhất (đktc). Kim loại M là
a. Mg
b. Al
c. Cu
d. Zn
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 69: Phương pháp nhiệt luyện được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại nào sau đây
a. kim loại điển hình như Na, K, Ca...
b. kim loại mạnh như Mg, Al...
c. kim loại trung bình yếu Fe, Cu...
d. có thể dùng phương pháp nhiệt luyện để điều chế mọi kim loại
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 70: Dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion các kim loại khác trong dung dịch muối thì phương pháp đó gọi là
a. phương pháp thuỷ luyện
b. phương pháp thuỷ phân
c. phương pháp nhiệt luyện
d. phương pháp điện luyện
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 71: Để hoà tan hết 0,58 gam Mg(OH)2 cần bao nhiêu ml dung dịch axit HCl 1M
a. 40 ml
b. 20ml
c. 15 ml
d. 10 ml
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 72: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng
a. dung dịch NaOH và Al
b. dung dịch NaCl và Ag
c. dung dịch FeSO4 và Cu
d. dung dịch CuSO4 và Ag
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 73: Trong dãy điện hoá K đứng đầu tiên , từ đó có thể kết luận
a. K dễ bị oxi hoá nhất
b. K+ khó bị khử nhất
c. K+ dễ bị khử nhất
d. a và b đều đúng
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 74: Để mạ vàng lên huân chương, người ta dùng cách nào sau đây
a. nấu chảy vàng và nhúng huân chương vào
vàng nóng chảy
b. mạ điện với cực dương là vàng, cực âm là
huân chương
c. dát mỏng vàng, dùng kéo dán lên các tấm
huân chương
d. trộn bột vàng với chất kết dính rồi phủ lên
các tấm huân chương
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 75: Cho 3,45 gam kim loại có hoá trị I tác dụng với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Kim loại đó là
a. Li
b. Na.
c. K
d. Rb
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 76: Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều
a. tăng
b. giảm
c. không đổi
d. vừa tăng vừa giảm
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 77: Những tính chất vật lí nào của kim loại quan trọng trong ngành công nghiệp năng lượng
a. khối lượng riêng, tính dẻo, tính dẫn điện
b. ánh kim, tính cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
c. tính cứng, tính dẻo, dẫn nhiệt
d. ánh kim, tính dẻo,tính dẫn điện và dẫn nhiệt
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 78: Cl2 và HCl tác dụng với kim loại nào sau đây tạo ra cùng một loại hợp chất
a. Fe
b. Cu
c. Ni
d. Zn
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 79: Dung dịch nào có khả năng oxi hoá yếu nhất trong số các dung dịch 1M sau đây
a. Ag+
b. Cu2+
c. H+
d. Zn2+
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 80: Khi điện phân hết 300 ml dung dịch FeSO4 ở điện cực dương thu được 1,344 lít khí oxi (đktc). Nồng độ dung dịch ban đầu là
a. 0,8M
b. 1,6M
c. 1,8M
d. 2,4M
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thuy Pham
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)