Bài 13. Công nghiệp (tiếp theo)
Chia sẻ bởi trần thị hương |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Công nghiệp (tiếp theo) thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
ĐỊA LÍ – TIẾT 13
Câu 1:
Kể tên một số ngành công nghiệp ở nước ta và những sản phẩm của ngành đó?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2:
Nêu những đặc điểm nghề thủ công ở nước ta?
Câu 3: Kể tên những sản phẩm làm bằng thủ công ở địa phương em?
Công nghiệp
(tiếp theo)
Công nghiệp (Tiếp theo)
3. Phân bố các ngành công nghiệp:
Câu 1: Dựa vào lược đồ tìm những nơi có ngành công nghiệp khai thác than, khai thác dầu mỏ, quặng A-pa-tít, công nghiệp nhiệt điện, nhà máy thuỷ điện.
Chú giải:
Quặng A-pa-tít
Khai thác dầu mỏ
Khai thác than
A
Nhà Máy nhiệt điện
Nhà Máy thủy điện
Câu 1: Dựa vào lược đồ tìm những nơi có ngành công nghiệp khai thác than, khai thác dầu mỏ, quặng A-pa-tít, công nghiệp nhiệt điện, nhà máy thuỷ điện.
Công nghiệp (Tiếp theo)
Công nghiệp (Tiếp theo)
1. Khai thác than.
2. Khai thác dầu mỏ (dầu khí).
3. Quặng A-pa-tít.
1. Quảng Ninh.
2.Biển Đông (thềm lục địa ở phía nam của nước ta)
3. Lào Cai
4. Phả Lại, Bà Rịa – Vũng Tàu (Phú Mỹ)
4.Công nghiệp nhiệt điện.
5.Nhà máy thuỷ điện.
5. +Phía Bắc: Thác Bà, Hòa Bình.
+Tây Nguyên, Đông Nam Bộ: Y-a-ly, sông Hinh, Trị An.
Công nghiệp (Tiếp theo)
1. Khai thác than.
1. Khai thác than: Quảng Ninh.
Công nghiệp (Tiếp theo)
1. Khai thác than: Quảng Ninh.
2. Dầu mỏ (dầu khí): Biển Đông (thềm lục địa ở phía nam của nước ta)
Hồng ngọc
Rạng Đông
Bạch Hổ
Rồng
Đại Hùng
Bạch Hổ
Bạch Hổ (Bạch Hổ), mỏ dầu lớn nhất Việt Nam, sản xuất gần 280.000 thùng dầu mỗi ngày
CAM ĐƯỜNG
A
QUẢNG NINH
BIỂN ĐÔNG
KHAI THÁC APATIT – LÀO CAI
CAM ĐƯỜNG
A
QUẢNG NINH
BIỂN ĐÔNG
PHẢ LẠI
VŨNG TÀU
CAM ĐƯỜNG
A
QUẢNG NINH
BIỂN ĐÔNG
PHẢ LẠI
VŨNG TÀU
THÁC BÀ
HÒA BÌNH
YALY
TRỊ AN
THỦ DẦU MỘT
Chú giải:
A
CAM ĐƯỜNG
A
QUẢNG NINH
BIỂN ĐÔNG
CẨM PHẢ
VŨNG TÀU
THÁC BÀ
HÒA BÌNH
YALY
TRỊ AN
THỦ DẦU MỘT
Các ngành công nghiệp ở nước ta được phân bố rộng khắp đất nước, nhưng tập trung nhiều ở đồng bằng và ven biển?
*Câu 1: Em có nhận xét gì về sự phân bố các ngành công nghiệp ở nước ta?
3. Phân bố các ngành công nghiệp:
Công nghiệp (Tiếp theo)
Câu 2: Dựa vào SGK và hình 3, sắp xếp các ý ở cột A với cột B (cá nhân)
4. Các trung tâm công nghiệp lớn của nước ta:
Chỉ trên lược đồ và cho biết nước ta có những trung tâm công nghiệp lôùn nào?
Công nghiệp (Tiếp theo)
3. Phân bố các ngành công nghiệp:
Chú giải:
Rất lớn
Lớn
Vừa
Nhóm 4
Chú giải:
Rất lớn
Lớn
Vừa
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Hải Phòng
Việt Trì
Thái Nguyên
Cẩm Phả
Vũng Tàu
Biên Hòa
Thủ Dầu Một
4. Các trung tâm công nghiệp lớn của nước ta:
Công nghiệp (Tiếp theo)
3. Phân bố các ngành công nghiệp:
Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Việt Trì, Thái Nguyên, Cẩm Phả, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một,
4. Các trung tâm công nghiệp lớn của nước ta:
Học sinh quan sát sơ đồ hình 4 SGK trang 95 thảo luận nhóm đôi để trả lời câu hỏi trên.
Nêu những điều kiện thuận lợi để thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước?
Công nghiệp (Tiếp theo)
3. Phân bố các ngành công nghiệp:
Trung tâm
công nghiệp
TP Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh có vị trí thuận lợi trong việc giao thông. Đây là một trong những đầu mối giao thông lớn nhất cả nước, là điều kiện thuận lợi cho việc chuyên chở nguyên liệu từ các vùng tới và chuyên chở sản phẩm tiêu thụ đi các nơi.
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm văn hoá, khoa học kĩ thuật lớn vào bậc nhất của đất nước. Đó là điều kiện thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi có kĩ thuật cao như: cơ khí, điện tử, công nghệ thông tin.
-Thành phố Hồ Chí Minh gần vùng nguyên liệu: lúa gạo, cây ăn trái, nuôi nhiều lợn, gia cầm, đánh bắt và nuôi nhiều tôm cá…, giao thông thuận lợi.
Công nghiệp (Tiếp theo)
Trung tâm
công nghiệp
T.P Hồ Chí Minh
Ở gần vùng có nhiều
lương thực, thực phẩm
Đầu tư nước ngoài
Trung tâm
văn hóa,
khoa học
kĩ thuật
Dân cư đông đúc,
người lao động
có trình độ cao
Giao thông
Thuận lợi
*Luyện tập-củng cố:
Các ngành công nghiệp nước ta phân bố tập trung ở.
Công nghiệp (Tiếp theo)
Điều kiện để thành phố Hồ Chí Minh phát triển công nghiệp. (Ghi các số chọn vào bảng con)
Giao thông thuận lợi
Ở gần vùng có nhiều lương thực, thực phẩm
Trung tâm văn hoá, khoa học, kĩ thuật
Dân cư đông đúc, lao động trình độ cao
Dân cư thưa thớt
Cuộc sống yên tịnh
Đầu tư nước ngoài
1
2
3
4
5
6
7
1 – 2 – 3
5 - 7
Câu 1:
Kể tên một số ngành công nghiệp ở nước ta và những sản phẩm của ngành đó?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2:
Nêu những đặc điểm nghề thủ công ở nước ta?
Câu 3: Kể tên những sản phẩm làm bằng thủ công ở địa phương em?
Công nghiệp
(tiếp theo)
Công nghiệp (Tiếp theo)
3. Phân bố các ngành công nghiệp:
Câu 1: Dựa vào lược đồ tìm những nơi có ngành công nghiệp khai thác than, khai thác dầu mỏ, quặng A-pa-tít, công nghiệp nhiệt điện, nhà máy thuỷ điện.
Chú giải:
Quặng A-pa-tít
Khai thác dầu mỏ
Khai thác than
A
Nhà Máy nhiệt điện
Nhà Máy thủy điện
Câu 1: Dựa vào lược đồ tìm những nơi có ngành công nghiệp khai thác than, khai thác dầu mỏ, quặng A-pa-tít, công nghiệp nhiệt điện, nhà máy thuỷ điện.
Công nghiệp (Tiếp theo)
Công nghiệp (Tiếp theo)
1. Khai thác than.
2. Khai thác dầu mỏ (dầu khí).
3. Quặng A-pa-tít.
1. Quảng Ninh.
2.Biển Đông (thềm lục địa ở phía nam của nước ta)
3. Lào Cai
4. Phả Lại, Bà Rịa – Vũng Tàu (Phú Mỹ)
4.Công nghiệp nhiệt điện.
5.Nhà máy thuỷ điện.
5. +Phía Bắc: Thác Bà, Hòa Bình.
+Tây Nguyên, Đông Nam Bộ: Y-a-ly, sông Hinh, Trị An.
Công nghiệp (Tiếp theo)
1. Khai thác than.
1. Khai thác than: Quảng Ninh.
Công nghiệp (Tiếp theo)
1. Khai thác than: Quảng Ninh.
2. Dầu mỏ (dầu khí): Biển Đông (thềm lục địa ở phía nam của nước ta)
Hồng ngọc
Rạng Đông
Bạch Hổ
Rồng
Đại Hùng
Bạch Hổ
Bạch Hổ (Bạch Hổ), mỏ dầu lớn nhất Việt Nam, sản xuất gần 280.000 thùng dầu mỗi ngày
CAM ĐƯỜNG
A
QUẢNG NINH
BIỂN ĐÔNG
KHAI THÁC APATIT – LÀO CAI
CAM ĐƯỜNG
A
QUẢNG NINH
BIỂN ĐÔNG
PHẢ LẠI
VŨNG TÀU
CAM ĐƯỜNG
A
QUẢNG NINH
BIỂN ĐÔNG
PHẢ LẠI
VŨNG TÀU
THÁC BÀ
HÒA BÌNH
YALY
TRỊ AN
THỦ DẦU MỘT
Chú giải:
A
CAM ĐƯỜNG
A
QUẢNG NINH
BIỂN ĐÔNG
CẨM PHẢ
VŨNG TÀU
THÁC BÀ
HÒA BÌNH
YALY
TRỊ AN
THỦ DẦU MỘT
Các ngành công nghiệp ở nước ta được phân bố rộng khắp đất nước, nhưng tập trung nhiều ở đồng bằng và ven biển?
*Câu 1: Em có nhận xét gì về sự phân bố các ngành công nghiệp ở nước ta?
3. Phân bố các ngành công nghiệp:
Công nghiệp (Tiếp theo)
Câu 2: Dựa vào SGK và hình 3, sắp xếp các ý ở cột A với cột B (cá nhân)
4. Các trung tâm công nghiệp lớn của nước ta:
Chỉ trên lược đồ và cho biết nước ta có những trung tâm công nghiệp lôùn nào?
Công nghiệp (Tiếp theo)
3. Phân bố các ngành công nghiệp:
Chú giải:
Rất lớn
Lớn
Vừa
Nhóm 4
Chú giải:
Rất lớn
Lớn
Vừa
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Hải Phòng
Việt Trì
Thái Nguyên
Cẩm Phả
Vũng Tàu
Biên Hòa
Thủ Dầu Một
4. Các trung tâm công nghiệp lớn của nước ta:
Công nghiệp (Tiếp theo)
3. Phân bố các ngành công nghiệp:
Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Việt Trì, Thái Nguyên, Cẩm Phả, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một,
4. Các trung tâm công nghiệp lớn của nước ta:
Học sinh quan sát sơ đồ hình 4 SGK trang 95 thảo luận nhóm đôi để trả lời câu hỏi trên.
Nêu những điều kiện thuận lợi để thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước?
Công nghiệp (Tiếp theo)
3. Phân bố các ngành công nghiệp:
Trung tâm
công nghiệp
TP Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh có vị trí thuận lợi trong việc giao thông. Đây là một trong những đầu mối giao thông lớn nhất cả nước, là điều kiện thuận lợi cho việc chuyên chở nguyên liệu từ các vùng tới và chuyên chở sản phẩm tiêu thụ đi các nơi.
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm văn hoá, khoa học kĩ thuật lớn vào bậc nhất của đất nước. Đó là điều kiện thuận lợi cho phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi có kĩ thuật cao như: cơ khí, điện tử, công nghệ thông tin.
-Thành phố Hồ Chí Minh gần vùng nguyên liệu: lúa gạo, cây ăn trái, nuôi nhiều lợn, gia cầm, đánh bắt và nuôi nhiều tôm cá…, giao thông thuận lợi.
Công nghiệp (Tiếp theo)
Trung tâm
công nghiệp
T.P Hồ Chí Minh
Ở gần vùng có nhiều
lương thực, thực phẩm
Đầu tư nước ngoài
Trung tâm
văn hóa,
khoa học
kĩ thuật
Dân cư đông đúc,
người lao động
có trình độ cao
Giao thông
Thuận lợi
*Luyện tập-củng cố:
Các ngành công nghiệp nước ta phân bố tập trung ở.
Công nghiệp (Tiếp theo)
Điều kiện để thành phố Hồ Chí Minh phát triển công nghiệp. (Ghi các số chọn vào bảng con)
Giao thông thuận lợi
Ở gần vùng có nhiều lương thực, thực phẩm
Trung tâm văn hoá, khoa học, kĩ thuật
Dân cư đông đúc, lao động trình độ cao
Dân cư thưa thớt
Cuộc sống yên tịnh
Đầu tư nước ngoài
1
2
3
4
5
6
7
1 – 2 – 3
5 - 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần thị hương
Dung lượng: 4,44MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)