Bài 13. Các mạch điện xoay chiều
Chia sẻ bởi Trần Viết Thắng |
Ngày 19/03/2024 |
7
Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Các mạch điện xoay chiều thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Bài 13- Tiết 2 - Lớp 12CB
Giáo viên: Trần Viết Thắng
Trường THPT Chu Văn An Thái Nguyên
Kiểm tra bài cũ
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Mạch thuần R:
+ Định luật Ôm:
+ Giản đồ vectơ
u cùng pha với i
hay U = IR
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Biểu thức u, i; ĐL Ôm, giản đồ vectơ mạch thuần R
CÂU HỎI VỀ MẠCH THUẦN C
1. Nhận xét về tác dụng của tụ điện đối với dòng điện không đổi và dòng điện xoay chiều!
2. Trình bày mối quan hệ giữa điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện!
3. Viết biểu thức dung kháng của tụ điện và biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện!
2. Mạch thuần C:
+ Định luật Ôm:
+ Giản đồ vectơ
u chậm pha /2 so với i
hay U = IZC
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
2. Biểu thức u, i; ĐL Ôm, giản đồ vectơ mạch thuần C
3.Câu C4 tr.70 SGK:
Chứng minh rằng ZC có đơn vị là Ôm ()
Dung kháng ZC có đơn vị là Ôm ()
4. Cho đoạn mạch điện như hình vẽ.
Khi đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch thì dòng điện qua mạch là:
Biết R = 60
a. Tính dung kháng của mạch?
b. Điện áp hiệu dụng: UAM ; UMB?
c. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa A và M ; giữa M và B?
a. ZC;
b. UAM ; UMB?
c. uAM; uMB?
c. Viết biểu thức điện áp tức thời :
Giải
Ta có: I = 0,5A; = 100 rad/s
b. UAM = I.R = 0,5.60 = 30 (V);
UMB = I.ZC = 0,5.100 = 50 (V)
a.
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch xoay chiều là gì?
2. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm:
* D?nh lu?t Ohm?
* Quan h? v? pha gi?a uL và i?
* Giản đồ vector?
* Biểu thức tính cảm kháng?
3. Ý nghĩa của cảm kháng?
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Bài 13- Tiết 2 - Lớp 12CB
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ CUỘN CẢM
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ CUỘN CẢM
1. Thí nghiệm
Bố trí TN như hình vẽ
Đặt nguồn điện vào AB
a.Khi UAB= U: điện áp 1 chiều
* K ở chốt 1: Đ sáng
* K ở chốt 2: Đ vẫn sáng
b. Khi uAB=U0cos(t+): điện áp xoay chiều
* K ở chốt 1: Đ sáng
* K ở chốt 2: Đ vẫn sáng, những độ sáng giảm
Cuộn cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nhưng có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, gây ra cảm kháng
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU THUẦN CẢM (L)
1. Thí nghiệm
hai bóng đèn sáng như nhau, như vậy cuộn cảm cho dòng điện không đổi đi qua và không cản trở dòng không đổi
mạch có cuộn cảm, đèn sáng yếu hơn. Như vậy cuộn cảm cho dòng xoay chiều đi qua và gây ra sự cản trở dòng điện xoay chiều
TN1: Đối với nguồn điện không đổi:
TN2: Đối với nguồn điện xoay chiều
Khi có dòng điện i qua cuộn cảm thuần L
Cuộn cảm thuần: Có RL= r = 0 và có độ tự cảm L (H)
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều
Từ thông tự cảm: Φ = Li
Khi i biến thiên thì Φ cũng biến thiên theo thời gian t trong cuộn cảm xuất hiện sđđ tự cảm e:
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU THUẦN CẢM (L)
Cuộn cảm thuần: Có RL= 0 và có độ tự cảm L (H)
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU THUẦN CẢM (L)
uAB=uAM+uMB
Câu hỏi C5 tr 71 SGK
uMB= ri
Khi i tăng:
Khi i giảm:
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều thuần L (r=0)
Cường độ dòng điện trong mạch:
Điện áp hai đầu cuộn cảm:
Trong mạch thuần cảm (L) u nhanh pha /2 so với i .
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU THUẦN CẢM (L)
Hay:
Với U = LI
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều thuần L (r=0)
Từ: U = LI
* Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
Với ZL = L = 2fL: gọi là cảm kháng của mạch.
Câu C6: Chứng tỏ ZL có đơn vị là :
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU THUẦN CẢM (L)
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ CUỘN CẢM
* Giản đồ vectơ cho đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm:
+ Giản đồ vectơ
3. Ý nghĩa của cảm kháng
* Ý nghĩa:
* Biểu tức cảm kháng:ZL = L = 2fL
1. Đặc trưng cho tính chất cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm
3. Gây ra cho điện áp sớm pha /2 so với cường độ dòng điện
2. Dòng điện có tần số càng cao thì cảm kháng càng lớn, tức là càng khó đi qua.
1. Cho đoạn mạch điện như hình vẽ.
Khi đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch thì dòng điện qua mạch là:
Biết R = 60
a. Tính cảm kháng của mạch?
b. Điện áp hiệu dụng: UAM ; UMB?
c. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa A và M ; giữa M và B?
L =
Bài tập củng cố
a. ZC;
b. UAM ; UMB?
c. uAM; uMB?
c. Viết biểu thức điện áp tức thời :
Giải
Ta có: I = 0,5A; = 100 rad/s
b. UAM = I.ZL = 0,5.100 = 50 (V);
UMB = I.R = 0,5.60 = 30 (V)
a.
Biết R = 60
ZL = L= 100()
CỦNG CỐ
Bài tập về nhà
Bài 13- Tiết 2 - Lớp 12CB
Giáo viên: Trần Viết Thắng
Trường THPT Chu Văn An Thái Nguyên
Kiểm tra bài cũ
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Mạch thuần R:
+ Định luật Ôm:
+ Giản đồ vectơ
u cùng pha với i
hay U = IR
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Biểu thức u, i; ĐL Ôm, giản đồ vectơ mạch thuần R
CÂU HỎI VỀ MẠCH THUẦN C
1. Nhận xét về tác dụng của tụ điện đối với dòng điện không đổi và dòng điện xoay chiều!
2. Trình bày mối quan hệ giữa điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện!
3. Viết biểu thức dung kháng của tụ điện và biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện!
2. Mạch thuần C:
+ Định luật Ôm:
+ Giản đồ vectơ
u chậm pha /2 so với i
hay U = IZC
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
2. Biểu thức u, i; ĐL Ôm, giản đồ vectơ mạch thuần C
3.Câu C4 tr.70 SGK:
Chứng minh rằng ZC có đơn vị là Ôm ()
Dung kháng ZC có đơn vị là Ôm ()
4. Cho đoạn mạch điện như hình vẽ.
Khi đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch thì dòng điện qua mạch là:
Biết R = 60
a. Tính dung kháng của mạch?
b. Điện áp hiệu dụng: UAM ; UMB?
c. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa A và M ; giữa M và B?
a. ZC;
b. UAM ; UMB?
c. uAM; uMB?
c. Viết biểu thức điện áp tức thời :
Giải
Ta có: I = 0,5A; = 100 rad/s
b. UAM = I.R = 0,5.60 = 30 (V);
UMB = I.ZC = 0,5.100 = 50 (V)
a.
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch xoay chiều là gì?
2. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm:
* D?nh lu?t Ohm?
* Quan h? v? pha gi?a uL và i?
* Giản đồ vector?
* Biểu thức tính cảm kháng?
3. Ý nghĩa của cảm kháng?
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Bài 13- Tiết 2 - Lớp 12CB
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ CUỘN CẢM
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ CUỘN CẢM
1. Thí nghiệm
Bố trí TN như hình vẽ
Đặt nguồn điện vào AB
a.Khi UAB= U: điện áp 1 chiều
* K ở chốt 1: Đ sáng
* K ở chốt 2: Đ vẫn sáng
b. Khi uAB=U0cos(t+): điện áp xoay chiều
* K ở chốt 1: Đ sáng
* K ở chốt 2: Đ vẫn sáng, những độ sáng giảm
Cuộn cảm cho dòng điện xoay chiều đi qua nhưng có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, gây ra cảm kháng
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU THUẦN CẢM (L)
1. Thí nghiệm
hai bóng đèn sáng như nhau, như vậy cuộn cảm cho dòng điện không đổi đi qua và không cản trở dòng không đổi
mạch có cuộn cảm, đèn sáng yếu hơn. Như vậy cuộn cảm cho dòng xoay chiều đi qua và gây ra sự cản trở dòng điện xoay chiều
TN1: Đối với nguồn điện không đổi:
TN2: Đối với nguồn điện xoay chiều
Khi có dòng điện i qua cuộn cảm thuần L
Cuộn cảm thuần: Có RL= r = 0 và có độ tự cảm L (H)
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều
Từ thông tự cảm: Φ = Li
Khi i biến thiên thì Φ cũng biến thiên theo thời gian t trong cuộn cảm xuất hiện sđđ tự cảm e:
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU THUẦN CẢM (L)
Cuộn cảm thuần: Có RL= 0 và có độ tự cảm L (H)
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU THUẦN CẢM (L)
uAB=uAM+uMB
Câu hỏi C5 tr 71 SGK
uMB= ri
Khi i tăng:
Khi i giảm:
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều thuần L (r=0)
Cường độ dòng điện trong mạch:
Điện áp hai đầu cuộn cảm:
Trong mạch thuần cảm (L) u nhanh pha /2 so với i .
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU THUẦN CẢM (L)
Hay:
Với U = LI
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều thuần L (r=0)
Từ: U = LI
* Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
Với ZL = L = 2fL: gọi là cảm kháng của mạch.
Câu C6: Chứng tỏ ZL có đơn vị là :
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU THUẦN CẢM (L)
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ CUỘN CẢM
* Giản đồ vectơ cho đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm:
+ Giản đồ vectơ
3. Ý nghĩa của cảm kháng
* Ý nghĩa:
* Biểu tức cảm kháng:ZL = L = 2fL
1. Đặc trưng cho tính chất cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm
3. Gây ra cho điện áp sớm pha /2 so với cường độ dòng điện
2. Dòng điện có tần số càng cao thì cảm kháng càng lớn, tức là càng khó đi qua.
1. Cho đoạn mạch điện như hình vẽ.
Khi đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch thì dòng điện qua mạch là:
Biết R = 60
a. Tính cảm kháng của mạch?
b. Điện áp hiệu dụng: UAM ; UMB?
c. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa A và M ; giữa M và B?
L =
Bài tập củng cố
a. ZC;
b. UAM ; UMB?
c. uAM; uMB?
c. Viết biểu thức điện áp tức thời :
Giải
Ta có: I = 0,5A; = 100 rad/s
b. UAM = I.ZL = 0,5.100 = 50 (V);
UMB = I.R = 0,5.60 = 30 (V)
a.
Biết R = 60
ZL = L= 100()
CỦNG CỐ
Bài tập về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Viết Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)