Bài 13. Các mạch điện xoay chiều

Chia sẻ bởi Phạm Thanh Vũ | Ngày 19/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: Bài 13. Các mạch điện xoay chiều thuộc Vật lý 12

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho một đoạn mạch như hình vẽ
A
B
Hộp đen
Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều (uAB) thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có dạng
b) Hãy rút ra nhận xét về độ lệch pha giữa uAB và I tương ứng các trường hợp trên
Tiết 23 - Bài 13:
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ( tiết 2 )
Tiết 23 – Bài 13 : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ( Tiết 2 )
I. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần ( R )
II. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ( C )
III. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r = 0 )
* Xét một đoạn mạch AB :
L; r = 0
rA  0
Tiết 23 – Bài 13 : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ( Tiết 2 )
I. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần ( R )
II. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ( C )
III. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r = 0 )
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều
* Nếu đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có dạng :
thì
 Từ thông riêng của cuộn cảm thuần :  = Li
 Suất điện động tự cảm trong cuộn cảm thuần ở thời điểm t:
Tiết 23 – Bài 13 : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ( Tiết 2 )
I. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần ( R )
II. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ( C )
III. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r = 0 )
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r  0 )
L; r = 0
rA  0
~
i
M
N
Tiết 23 – Bài 13 : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ( Tiết 2 )
I. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần ( R )
II. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ( C )
III. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r = 0 )
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r  0 )
* Xét trong nửa chu kì đầu:
Giả sử (t +i ) ( -; 0 ): i tăng ( chiều ec ngược chiều i tăng )
* Xét trong nửa chu kì còn lại:
Giả sử (t +i ) ( 0; ): i giảm ( chiều ec cùng chiều i giảm )
 Áp dụng định luật Ôm đối với đoạn mạch chứa nguồn điện:
Tiết 23 – Bài 13 : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ( Tiết 2 )
I. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần ( R )
II. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ( C )
III. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r = 0 )
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r  0 )
Với :
ZL =  L : Cảm kháng ()
: Cường độ dòng điện hiệu dụng qua L
Tiết 23 – Bài 13 : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ( Tiết 2 )
I. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần ( R )
II. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ( C )
III. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r = 0 )
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r  0 )
3. Ý nghĩa của cảm kháng ( ZL )
Dễ dàng cho dòng điện một chiều đi qua ( vì ZL = ωL = 2f = 0 )
- Cản trở dòng điện xoay chiều theo định luật Len – xơ ( không tiêu thụ năng lượng )
Tiết 23 – Bài 13 : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ( Tiết 2 )
I. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần ( R )
II. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ( C )
III. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r = 0 )
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r  0 )
* So sánh:
3. Ý nghĩa của cảm kháng ( ZL )
Mạch điện xoay chiềuchỉ có điện trở thuần
Tiết 23 – Bài 13 : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ( Tiết 2 )
I. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần ( R )
II. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ( C )
III. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r = 0 )
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r  0 )
3. Ý nghĩa của cảm kháng ( ZL )
Mạch điện xoay chiềuchỉ có tụ điện
Tiết 23 – Bài 13 : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ( Tiết 2 )
I. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần ( R )
II. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ( C )
III. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r = 0 )
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r  0 )
3. Ý nghĩa của cảm kháng ( ZL )
Mạch điện xoay chiềuchỉ có cuộn cảm thuần
Tiết 23 – Bài 13 : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ( Tiết 2 )
I. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần ( R )
II. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ( C )
III. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r = 0 )
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r  0 )
3. Ý nghĩa của cảm kháng ( ZL )
4. Chú ý các trường hợp riêng:
Trường hợp 1:
Nếu có hai cuộn cảm thuần ghép nối tiếp
L1
L2
Tiết 23 – Bài 13 : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ( Tiết 2 )
I. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần ( R )
II. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ( C )
III. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r = 0 )
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r  0 )
3. Ý nghĩa của cảm kháng ( ZL )
4. Chú ý các trường hợp riêng:
Trường hợp 2:
Nếu ở thời điểm t: Số chỉ ampe kế và số chỉ vôn kế cho biết giá trị tức thời I và uAB
CỦNG CỐ
Tiết 23 – Bài 13 : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ( Tiết 2 )
I. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần ( R )
II. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ( C )
III. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r = 0 )
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r  0 )
L; r = 0
rA  0
~
i
M
N
Tiết 23 – Bài 13 : CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU ( Tiết 2 )
I. Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần ( R )
II. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện ( C )
III. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r = 0 )
1. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều
2. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần ( L; r  0 )
L; r = 0
rA  0
~
i
M
N
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thanh Vũ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)