Bài 12. Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường ở đới nóng
Chia sẻ bởi Mai Thị Thái Hà |
Ngày 27/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường ở đới nóng thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Địa lí 7
Tiết 12 – Bài 12
Thực hành
Nhận biết đặc điểm
môi trường đới nóng
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
Quan sát lược đồ: Kể tên và xác định vị trí các kiểu môi trường đã học của đới nóng?
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 1: Xác định kiểu cảnh quan và kiểu môi trường ?
* Quan sát 3 bức ảnh (bài 1/SGK) và dựa vào kiến thức đã học, hoàn thành nội dung sau:
Ảnh
a - Xa ha ra
b - Công viên Sê ra gat
c - Bắc Công gô
Kiểu cảnh quan
Hoang mạc
Xa van
- Rừng rậm xanh quanh năm
Kiểu môi trường
Hoang mạc
Nhiệt đới
- Xích đạo ẩm
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 2: Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa phù hợp với ảnh?
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 2: Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa phù hợp với ảnh?
* Phân tích, nhận xét 3 biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa (bài 2/SGK), chọn biểu đồ phù hợp với cảnh quan xa van, hoàn thành bảng sau
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 2: Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa phù hợp với ảnh?
Cảnh quan xa van
Biểu đồ phù hợp: B
+ Nhiệt độ TB cao > 200c, có 2 lần nhiệt độ tăng cao, nóng quanh năm
+ Lượng mưa TB, mưa tập trung vào hè, có 4 tháng khô hạn
+ Môi trường nhiệt đới
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 3: Chọn, sắp xếp biểu đồ lưu lượng nước sông phù hợp với biểu đồ lượng mưa?
A
B
C
X
Y
T7, 8, 9
T1, 3, 4, 5, 6, 7, 11,12
T 6, 7, 8, 9, 11, 12
T1, 3 , 4, 5, 6, 7, 8
T 6, 7, 8
A – X C - Y
* A – X C – Y
* Mưa nhiều → sông ngòi nhiều nước
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 4 : Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của đới nóng?
Chọn ý trả lời nào không đúng trong câu sau
Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của đới nóng là:
Nhiệt độ TB cao > 200C, có 2 lần nhiệt độ tăng cao. Lượng mưa nhiều phân bố không đều, tập trung nhiều vào mùa hè
Nhiệt độ TB < 200C, lượng mưa TB, phân bố không đều có những tháng khô hạn
Nhiệt độ TB cao > 200C, có 2 lần nhiệt độ tăng cao, nóng quanh năm. Lượng mưa nhiều, mưa đều quanh năm
b. Nhiệt độ TB < 200C, lượng mưa TB, phân bố không đều có những tháng khô hạn
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 4 : Chọn, biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của đới nóng?
Quan sát các biểu đồ A ? E
Nối nội dung ở cột B sao cho phù hợp với cột A.
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
Kết luận
Biểu đồ B là biểu đồ thuộc đới nóng.
Vì: Nhiệt độ TB cao hơn 20oC, nóng quanh năm, 2 lần nhiệt độ cao. Mưa nhiều vào mùa hè ? Kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa.
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Chuẩn bị nội dung ôn tập
+ Ôn lại cách phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
Tiết 13: Ôn tập Kiểm tra 1 tiết
Tiết 12 – Bài 12
Thực hành
Nhận biết đặc điểm
môi trường đới nóng
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
Quan sát lược đồ: Kể tên và xác định vị trí các kiểu môi trường đã học của đới nóng?
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 1: Xác định kiểu cảnh quan và kiểu môi trường ?
* Quan sát 3 bức ảnh (bài 1/SGK) và dựa vào kiến thức đã học, hoàn thành nội dung sau:
Ảnh
a - Xa ha ra
b - Công viên Sê ra gat
c - Bắc Công gô
Kiểu cảnh quan
Hoang mạc
Xa van
- Rừng rậm xanh quanh năm
Kiểu môi trường
Hoang mạc
Nhiệt đới
- Xích đạo ẩm
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 2: Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa phù hợp với ảnh?
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 2: Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa phù hợp với ảnh?
* Phân tích, nhận xét 3 biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa (bài 2/SGK), chọn biểu đồ phù hợp với cảnh quan xa van, hoàn thành bảng sau
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 2: Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa phù hợp với ảnh?
Cảnh quan xa van
Biểu đồ phù hợp: B
+ Nhiệt độ TB cao > 200c, có 2 lần nhiệt độ tăng cao, nóng quanh năm
+ Lượng mưa TB, mưa tập trung vào hè, có 4 tháng khô hạn
+ Môi trường nhiệt đới
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 3: Chọn, sắp xếp biểu đồ lưu lượng nước sông phù hợp với biểu đồ lượng mưa?
A
B
C
X
Y
T7, 8, 9
T1, 3, 4, 5, 6, 7, 11,12
T 6, 7, 8, 9, 11, 12
T1, 3 , 4, 5, 6, 7, 8
T 6, 7, 8
A – X C - Y
* A – X C – Y
* Mưa nhiều → sông ngòi nhiều nước
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 4 : Chọn biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của đới nóng?
Chọn ý trả lời nào không đúng trong câu sau
Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của đới nóng là:
Nhiệt độ TB cao > 200C, có 2 lần nhiệt độ tăng cao. Lượng mưa nhiều phân bố không đều, tập trung nhiều vào mùa hè
Nhiệt độ TB < 200C, lượng mưa TB, phân bố không đều có những tháng khô hạn
Nhiệt độ TB cao > 200C, có 2 lần nhiệt độ tăng cao, nóng quanh năm. Lượng mưa nhiều, mưa đều quanh năm
b. Nhiệt độ TB < 200C, lượng mưa TB, phân bố không đều có những tháng khô hạn
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
* Bài tập 4 : Chọn, biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của đới nóng?
Quan sát các biểu đồ A ? E
Nối nội dung ở cột B sao cho phù hợp với cột A.
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
Kết luận
Biểu đồ B là biểu đồ thuộc đới nóng.
Vì: Nhiệt độ TB cao hơn 20oC, nóng quanh năm, 2 lần nhiệt độ cao. Mưa nhiều vào mùa hè ? Kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa.
Bài 12 Thực hành: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Chuẩn bị nội dung ôn tập
+ Ôn lại cách phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
Tiết 13: Ôn tập Kiểm tra 1 tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Thái Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)