Bài 12. Thực hành 5: Thao tác với tệp và thư mục

Chia sẻ bởi Hoàng Mai Duyen | Ngày 25/04/2019 | 149

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Thực hành 5: Thao tác với tệp và thư mục thuộc Tin học 10

Nội dung tài liệu:

Lớp dạy
Tiết
Ngày dạy
Sĩ số
HS vắng mặt

10A





10B





10C





10D






Tiết theo PPCT: 36
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1.Về kiến thức:
+ Biết được các khái niệm: Tin học, thông tin, dữ liệu, các đơn vị đo thông tin, bài toán, thuật toán, hệ điều hành, tệp và quy tắc đặt tên tệp, thư mục, cây thư mục.
+ Hiểu được cách mã hóa thông tin, cấu trúc chung của máy tính.
+ Hiểu và thực hiện được một số thuật toán cơ bản.
+ Nắm được vai trò, chức năng của hệ điều hành.
2.Về kỹ năng:
+ Chuyển đổi biểu diễn giữa các hệ đếm.
+ Xác định được Input và Output của bài toán.
+ Xây dựng được thuật toán của bài toán cơ bản.
+ Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn.
+ Đặt được tên tệp, thư mục.
3. Về thái độ: Nhận thức được tầm quan trọng của môn học, vị trí của môn học.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức: trắc nghiệm + tự luận.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Một số khái niệm cơ bản của tin học


- Biết được các bước giải bài toán trên máy tính và biết được PMMT là gì.
- Hiểu được các tính chất của thuật toán.

- Biết cách tính toán và đổi các đơn vị đo thông tin, các thiết bị vào/ ra
- Thực hiện đổi các hệ trong hệ đếm.

- Sử dụng khái niệm thuật toán để tìm ra Max, Min của dãy số.


Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ: %

1
1,5

15%
1
0,5

5%

2
1,0

10%
1
3,0

30%

1
2,0

20%
6
8

80%

Hệ điều hành


- Hiểu được cách viết tên tệp
- Hiểu và phân biệt được tệp và thư mục






Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ: %


1
0,5

5%
1
1,5

15%




2
2,0

20%

TS câu:
TS điểm:
Tỷ lệ: %

1
1,5

15 %
2
1

10 %
1
1,5

15 %
2
1,0

10 %
1
3,0

30 %

1
2,0

20 %
8
10

100%

IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất!
Câu 1 (0,5 điểm). Phần mềm hỗ trợ cho việc làm ra các phần mềm khác, gọi là:
a. Phần mềm ứng dụng. b. Phần mềm tiện ích.
c. Phần mềm công cụ. d. Phần mềm hệ thống
Câu 2 (0,5 điểm). Trong bảng mã ASCII 1 kí tự mã hóa thành 1 dãy có mấy bít:
a. 8 bit b. 16 bit c. 32 bit d. 10 bit.
Câu 3 (0,5 điểm). Số 55 hệ 10 đổi sang hệ 2 ta được:
a. 1101112 b. 1110112 c. 1110102 d. 1001112
Câu 4 (0,5 điểm). Thiết bị nào là thiết bị ra trong các thiết bị sau?
a. Scanner b. Printer c. Mouse d. Keyboard
Phần II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Nêu các bước giải bài toán trên máy tính? Phần mềm máy tính là gì? Lấy ví dụ phần mềm máy tính.
Câu 2 (3,0 điểm). Thực hiện các bài toán sau:
a. Chuyển số 85 trong hệ thập phân sang hệ nhị phân.
b. Chuyển số 100100101 trong hệ nhị phân sang hệ thập phân.
c. Tìm ước chung lớn nhất (UCLN) của 10 và 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Mai Duyen
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)