Bài 12. Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Mân | Ngày 19/03/2024 | 12

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính thuộc Địa lý 10

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Tầng đối lưu
Trái Đất
A
P
T
E
E
Đọc tên và nêu đặc điểm các khối khí ở tầng đối lưu ?
Đọc tên các Frông chính ở mỗi bán cầu ?
Nhiệt độ thay đổi theo độ dốc và hướng sườn núi như thế nào ?
Sườn phơi nắng
Sườn khuất nắng
Hướng sườn :Sườn phơi nắng nhiệt độ cao hơn sườn khuất nắng

Độ đốc :Ở sườn đón nắng độ dốc địa hình càng lớn thì nhiệt độ càng lớn ; ở sườn khuất nắng , độ dốc địa hình càng lớn thì nhiệt độ càng nhỏ
Bài 12:
Bài 12:
I – Khí áp -sự phân bố khí áp :
1 – Khí áp:
Là sức nén của một cột không khí lên bề mặt Trái Đất
2 – Sự thay đổi của khí áp:
Càng lên cao khí áp càng giảm
Nhiệt độ càng tăng thì khí áp càng giảm
Độ ẩm càng tăng thì khí áp càng giảm
Cột không khí
H1
H2
H1>H2
P1>P2
Dải hạ áp ôn đới
Dải cao áp cận nhiệt đới
Cao áp cực
Dải hạ áp xích đạo
Gió mậu dịch
Gió tây ôn đới
Gió đông cực
3- Sự phân bố khí áp trên Trái Đất :
1-Gió Mậu dịch ( Tín phong )
Thổi từ cao áp cận nhiệt đới về xích đạo
BBC : hướng Đông Bắc
NBC : hướng Đông Nam
Thổi đều đặn , khô
I – Một số loại gió chính :
2- Gió Tây ôn đới
Thổi từ cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới
BBC : hướng tây nam
NBC : hướng tây bắc
Gió tây
Mang theo mưa
3- Gió Đông cực
Thổi từ cao áp cực về hạ áp ôn đới
BBC : hướng Đông bắc
NBC : hướng Đông nam
Gió Đông
4- Gió mùa
Gió thổi 2 mùa ngược hướng nhau giữa đại dương và lục địa , phạm vi ảnh hưởng rộng lớn
5- Gió địa phương
a/ Gió đất:
5- Gió địa phương
a/ Gió đất:
Nhiệt độ thấp
Áp suất cao
Nhiệt độ cao
Áp suất thấp
b/ Gió biển :
Nhiệt độ thấp
Áp suất cao
Nhiệt độ cao
Áp suất thấp
5- Gió địa phương
a - Gió Đất :thổi từ đất liền ra biển vào ban đêm

5- Gió địa phương
b - Gió Biển : thổi từ biển vào đất liền vào ban ngày

So sánh sự giống và khác nhau của gió mùa với gió đất, gió biển ?

Giống nhau :
Hình thành do sự chênh lệch khí áp giữa mặt đất và mặt biển
Khác nhau :
Phạm vi tác động :Gió mùa rộng lớn hơn gió biển , gió đất
Thời gian : Gió mùa thay đổi hướng 2 lần trong năm ; gió biển và gió đất đổi hướng trong ngày , đêm

3/Gió fơn
250C
100C
350C
Sườn đông
Sườn Tây
Khô nóng
Gió vượt qua địa hình chắn gió , gây mưa ở sườn đón gió và khô, nóng ở sườn khuất gió
2500m
Giảm 0,60C/100m
Tăng 10C/100m
2
3
4
5
6
7
8
1
Rất giỏi !!!
Gồm 6 chữ cái

Loại gió thổi thịnh hành ở vùng ôn đới ?
Câu 1
Câu 2
Gồm 5 chữ cái

Sức nén của không khí xuống mặt Trái Đất ?
Câu 3
Gồm 7 chữ cái

Hướng của gió mậu dịch bắc bán cầu ?
Câu 4
Gồm 7 chữ cái

Loại mưa do gió Tây mang lại ở vùng Valenxia (Ý) ?
Câu 5
Gồm 4 chữ cái

Thời tiết do gió mùa mùa Đông mang lại ?
Câu 6
Gồm 7 chữ cái

Thời tiết ở Bắc Trung Bộ vào mùa hè khi có gió Tây Nam thổi ?
Câu 7
Gồm 3 chữ cái

Hiện tượng gió vượt qua địa hình chắn gió , gây mưa ở sườn đón gió , khô ở sườn khuất gió ?
Câu 8
Gồm 4 chữ cái

Khí áp sẽ như thế nào khi nhiệt độ tăng ?
Chuẩn bị bài 13
1. Tìm hiểu các dạng ngưng kết hơi nước trong khí quyển ?
2. Dựa vào lược đồ hình 13.1 giải thích môi quan hệ phân bố mưa ở xích đạo, chí tuyến , ôn đới , cực với các vành đai khí áp đã học ?
Mùa hè
Mùa đông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Mân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)