Bài 12. Quy luật phân li độc lập
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Dũng |
Ngày 11/05/2019 |
118
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Quy luật phân li độc lập thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH!
TiẾT 9 - BÀI 9:
QUY LUẬT MENĐEN:
QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
TIẾT 9 _ BÀI 9. QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
I. TÌM HIỂU THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN:
I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG:
Thí nghiệm:
1. Thí nghiệm (SGK)
2. Phân tích kết quả thí nghiệm:
2. Nội dung quy luật:
* Dựa vào đâu mà Men Đen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền trên phân li độc lập trong giảm phân tạo giao tử?
TIẾT 9 _ BÀI 9. QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
I. TÌM HIỂU THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN:
I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG:
Thí nghiệm:
1. Thí nghiệm (SGK)
2. Phân tích kết quả thí nghiệm:
2. Nội dung quy luật:
Các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì phân li độc lập và tổ hợp tự do (ngẫu nhiên) trong quá trình hình thành giao tử.
3. Giải thích kết quả bằng sơ đồ lai
TIẾT 9 _ BÀI 9. QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
I. TÌM HIỂU THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN:
I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG:
1. Thí nghiệm (SGK)
2. Nội dung quy luật:
II. CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC:
II. TÌM HIỂU CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC:
* Quan sát hình sau để rút ra cơ sở tế bào học của quy luật.
Các cặp alen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong giảm phân hình thành giao tử Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp alen tương ứng
TIẾT 9 _ BÀI 9. QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
I. TÌM HIỂU THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN:
I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG:
1. Thí nghiệm (SGK)
2. Nội dung quy luật:
II. CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC:
II. TÌM HIỂU CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC:
III. TÌM HIỂU Ý NGHĨA CỦA CÁC QUY LUẬT MENĐEN
III. Ý NGHĨA CỦA CÁC QUY LUẬT MENĐEN:
- Giải thích tính đa dạng, phong phú của sinh vật trong tự nhiên.
Là cơ sở để lai tạo nhiều giống mới có năng suất cao, phẩm chất tốt
Nếu biết các gen phân li độc lập có thể dự đoán kết quả phân li kiểu hình ở đời sau.
Hoàn thành Phiếu học tập sau.
1. Theo thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn với nhau được F1 đều hạt vàng trơn.
Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là
A. 9 vàng trơn: 3 vàng nhăn: 3 xanh nhăn: 1 xanh trơn
B. 9 vàng trơn: 3 xanh trơn: 3 xanh nhăn: 1 vàng nhăn
C. 9 vàng trơn: 3 vàng nhăn: 3 xanh trơn: 1 xanh nhăn
D. 9 vàng trơn: 3 vàng nhăn: 3 xanh nhăn: 1 vàng trơn
CỦNG CỐ
2. Theo Menđen, nội dung của qui luật phân li độc lập là các
A. cặp tính trạng di truyền riêng rẽ.
B. cặp tính trạng di truyền độc lập.
C. tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp.
D. cặp alen (nhân tố di truyền) phân li độc lập trong giảm phân.
CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Chuẩn bị bài 10: “ TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN”
TIẾT 9 _ BÀI 9. QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO.
9
3
3
1
3 : 1
3 : 1
- Xét riêng từng cặp tính trạng F2:
- Phân tích tỉ lệ kiểu hình:
(3 Trội : 1 lặn) Di truyền theo quy luật phân li
(3 : 1) (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1
- Từ kết quả thí nghiệm:
9
3
3
1
Kí hiệu alen: A: Hạt vàng
a Hạt xanh
Pt/c:
x
(Vàng, trơn)
(Xanh, nhăn)
AABB
aabb
GP:
AB
ab
AaBb
(100% Vàng, trơn)
F1 x F1: AaBb x AaBb
GF1:
¼ AB,
¼ Ab,
¼ aB,
¼ ab.
B: Hạt trơn
b: Hạt nhăn
F1
¼ AB,
¼ Ab,
¼ aB,
¼ ab.
F2:
1/16AABB
1/16 aabb
1/16 aaBb
1/16 Aabb
1/16 AaBb
1/16 aaBb
1/16 aaBB
1/16 AaBb
1/16 AaBB
1/16 AABb
1/16 AAbb
1/16 AABb
1/16 AaBB
1/16 AaBb
1/16 AaBb
1/16 Aabb
¼ AB
¼ AB
¼ Ab
¼ Ab
¼ aB
¼ aB,
¼ ab
¼ ab.
F1 x F1: AaBb x AaBb
GF1:
¼ AB,
¼ Ab,
¼ aB,
¼ ab.
¼ AB,
¼ Ab,
¼ aB,
¼ ab.
F2:
1/16AABB
1/16 aabb
1/16 aaBb
1/16 Aabb
1/16 AaBb
1/16 aaBb
1/16 aaBB
1/16 AaBb
1/16 AaBB
1/16 AABb
1/16 AAbb
1/16 AABb
1/16 AaBB
1/16 AaBb
1/16 AaBb
1/16 Aabb
¼ AB
¼ AB
¼ Ab
¼ Ab
¼ aB
¼ aB,
¼ ab
¼ ab.
1AABB
2 AABb
2 AaBB
4 AaBb
1 AAbb
2 Aabb
1 aaBB
2 aaBb
1 aabb
TLKG F2:
9/16 A_B_
3/16 A_bb
3/16 aaB_
1/16 aabb
TLKH F2:
9/16 Vàng, trơn
3/16 Vàng, nhăn
3/16 Xanh, trơn
1/16 Xanh, nhăn
a
A
A
A
A
A
A
A
A
a
a
a
a
a
a
a
B
B
B
B
B
B
B
b
b
b
b
b
b
b
B
b
Sự phân li độc lập của các NST trong giảm phân dẫn đến sự phân li độc lập của các alen về các giao tử
TIẾT 9 _ BÀI 9. QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
9 : 3 : 3 :1
4
9
4
27 : 9 : 9 : 9 : 3 : 3 : 3 : 1
8
27
8
( 3 :1)4
16
81
16
32
243
32
3 : 1
2
3
2
(3 : 1)n
2n
2n
3n
(3 : 1)5
= 21
= 22
= 31
= 32
= ( 3:1 )1
= ( 3:1 )2
= ( 3:1 )3
B
A
b
AB
Ab
B
A
b
C
c
C
c
ABC
ABc
AbC
Abc
aB
ab
aBC
aBc
abC
abc
AaBb
AaBbCc
CÙNG CÁC EM HỌC SINH!
TiẾT 9 - BÀI 9:
QUY LUẬT MENĐEN:
QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
TIẾT 9 _ BÀI 9. QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
I. TÌM HIỂU THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN:
I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG:
Thí nghiệm:
1. Thí nghiệm (SGK)
2. Phân tích kết quả thí nghiệm:
2. Nội dung quy luật:
* Dựa vào đâu mà Men Đen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền trên phân li độc lập trong giảm phân tạo giao tử?
TIẾT 9 _ BÀI 9. QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
I. TÌM HIỂU THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN:
I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG:
Thí nghiệm:
1. Thí nghiệm (SGK)
2. Phân tích kết quả thí nghiệm:
2. Nội dung quy luật:
Các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì phân li độc lập và tổ hợp tự do (ngẫu nhiên) trong quá trình hình thành giao tử.
3. Giải thích kết quả bằng sơ đồ lai
TIẾT 9 _ BÀI 9. QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
I. TÌM HIỂU THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN:
I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG:
1. Thí nghiệm (SGK)
2. Nội dung quy luật:
II. CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC:
II. TÌM HIỂU CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC:
* Quan sát hình sau để rút ra cơ sở tế bào học của quy luật.
Các cặp alen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong giảm phân hình thành giao tử Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp alen tương ứng
TIẾT 9 _ BÀI 9. QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
I. TÌM HIỂU THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN:
I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG:
1. Thí nghiệm (SGK)
2. Nội dung quy luật:
II. CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC:
II. TÌM HIỂU CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC:
III. TÌM HIỂU Ý NGHĨA CỦA CÁC QUY LUẬT MENĐEN
III. Ý NGHĨA CỦA CÁC QUY LUẬT MENĐEN:
- Giải thích tính đa dạng, phong phú của sinh vật trong tự nhiên.
Là cơ sở để lai tạo nhiều giống mới có năng suất cao, phẩm chất tốt
Nếu biết các gen phân li độc lập có thể dự đoán kết quả phân li kiểu hình ở đời sau.
Hoàn thành Phiếu học tập sau.
1. Theo thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn với nhau được F1 đều hạt vàng trơn.
Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là
A. 9 vàng trơn: 3 vàng nhăn: 3 xanh nhăn: 1 xanh trơn
B. 9 vàng trơn: 3 xanh trơn: 3 xanh nhăn: 1 vàng nhăn
C. 9 vàng trơn: 3 vàng nhăn: 3 xanh trơn: 1 xanh nhăn
D. 9 vàng trơn: 3 vàng nhăn: 3 xanh nhăn: 1 vàng trơn
CỦNG CỐ
2. Theo Menđen, nội dung của qui luật phân li độc lập là các
A. cặp tính trạng di truyền riêng rẽ.
B. cặp tính trạng di truyền độc lập.
C. tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp.
D. cặp alen (nhân tố di truyền) phân li độc lập trong giảm phân.
CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài
Chuẩn bị bài 10: “ TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN”
TIẾT 9 _ BÀI 9. QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO.
9
3
3
1
3 : 1
3 : 1
- Xét riêng từng cặp tính trạng F2:
- Phân tích tỉ lệ kiểu hình:
(3 Trội : 1 lặn) Di truyền theo quy luật phân li
(3 : 1) (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1
- Từ kết quả thí nghiệm:
9
3
3
1
Kí hiệu alen: A: Hạt vàng
a Hạt xanh
Pt/c:
x
(Vàng, trơn)
(Xanh, nhăn)
AABB
aabb
GP:
AB
ab
AaBb
(100% Vàng, trơn)
F1 x F1: AaBb x AaBb
GF1:
¼ AB,
¼ Ab,
¼ aB,
¼ ab.
B: Hạt trơn
b: Hạt nhăn
F1
¼ AB,
¼ Ab,
¼ aB,
¼ ab.
F2:
1/16AABB
1/16 aabb
1/16 aaBb
1/16 Aabb
1/16 AaBb
1/16 aaBb
1/16 aaBB
1/16 AaBb
1/16 AaBB
1/16 AABb
1/16 AAbb
1/16 AABb
1/16 AaBB
1/16 AaBb
1/16 AaBb
1/16 Aabb
¼ AB
¼ AB
¼ Ab
¼ Ab
¼ aB
¼ aB,
¼ ab
¼ ab.
F1 x F1: AaBb x AaBb
GF1:
¼ AB,
¼ Ab,
¼ aB,
¼ ab.
¼ AB,
¼ Ab,
¼ aB,
¼ ab.
F2:
1/16AABB
1/16 aabb
1/16 aaBb
1/16 Aabb
1/16 AaBb
1/16 aaBb
1/16 aaBB
1/16 AaBb
1/16 AaBB
1/16 AABb
1/16 AAbb
1/16 AABb
1/16 AaBB
1/16 AaBb
1/16 AaBb
1/16 Aabb
¼ AB
¼ AB
¼ Ab
¼ Ab
¼ aB
¼ aB,
¼ ab
¼ ab.
1AABB
2 AABb
2 AaBB
4 AaBb
1 AAbb
2 Aabb
1 aaBB
2 aaBb
1 aabb
TLKG F2:
9/16 A_B_
3/16 A_bb
3/16 aaB_
1/16 aabb
TLKH F2:
9/16 Vàng, trơn
3/16 Vàng, nhăn
3/16 Xanh, trơn
1/16 Xanh, nhăn
a
A
A
A
A
A
A
A
A
a
a
a
a
a
a
a
B
B
B
B
B
B
B
b
b
b
b
b
b
b
B
b
Sự phân li độc lập của các NST trong giảm phân dẫn đến sự phân li độc lập của các alen về các giao tử
TIẾT 9 _ BÀI 9. QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
9 : 3 : 3 :1
4
9
4
27 : 9 : 9 : 9 : 3 : 3 : 3 : 1
8
27
8
( 3 :1)4
16
81
16
32
243
32
3 : 1
2
3
2
(3 : 1)n
2n
2n
3n
(3 : 1)5
= 21
= 22
= 31
= 32
= ( 3:1 )1
= ( 3:1 )2
= ( 3:1 )3
B
A
b
AB
Ab
B
A
b
C
c
C
c
ABC
ABc
AbC
Abc
aB
ab
aBC
aBc
abC
abc
AaBb
AaBbCc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)