Bài 12. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Luận |
Ngày 09/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 thuộc Lịch sử 12
Nội dung tài liệu:
5
Nhiệt liệt
chào mừng
các thầy giáo,
cô giáo
và các em
học sinh
dự tiết học
Lịch sử
ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI
THỜI NGUYÊN THUỶ,
CỔ ĐẠI
VÀ TRUNG ĐẠI
BÀI 12
Quá trình phát triển của xã hội loài người
4 triệu năm
Năm 476
Thời kì cổ đại
3000 năm
TCN
Năm 1566
Năm 1917
Đến nay
Xã hội nguyên thủy
XH chiếm hữu nô lệ
Xã hội phong kiến
Xã hội TBCN
Xã hội XHCN
Thời kì trung đại
Thời kì cận đại
Thời kì hiện đại
Thời kì nguyên thuỷ
Em hãy cho biết đặc trưng của thời kì xã hội nguyên thủy là gì?
1. Xã hội nguyên thủy
Bài 12: ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI THỜI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI
* Đặc trưng: Thời kì XHNT là bước đi đầu tiên chập chững của loài người mà dân tộc nào cũng phải trải qua.
6 triệu năm
4 triệu năm
Vượn cổ
Người tối cổ
Người tinh khôn
4 vạn năm
- Quá trình tiến hóa từ vượn thành người
Biết sử dụng lửa
Cung tên
Người tối cổ
Người tinh khôn
Lao động đã sáng tạo ra con người và xã hội loài người
1 triệu năm
1 vạn năm
Đồ đá cũ
Đồ đá mới
Kim khí
5500 năm
- Quá trình cải tiến công cụ
Ghè, đẽo
Mài, khoan, đục lỗ, tra cán
Hái lượm
Săn bắn
Săn bắt
Sống trong hang động
Dựng lều ngoài trời
Dựng nhà để ở
Làm sạch tấm da thú để che thân
Kim khâu
Làm đồ gốm
Đồ trang sức bằng vỏ sò
Đồ trang sức bằng đá
Ống sáo bằng xương dùi lỗ
Tranh vẽ trong hang đá
- Quá trình tiến hóa từ vượn thành người
Quá trình cải tiến công cụ lao động:
- Sự tiến triển của đời sống con người
Vượn cổ
Người tối cổ
Người tinh khôn
Đồ đá cũ
Đồ đá mới
Đồ kim khí
Sắn bắt, hái lượm
Săn bắn, hái lượm
Chăn nuôi, trồng trọt
Thiếu ăn, bấp bênh
Đủ ăn
Dư thừa, tích trữ
Quy luật phát triển của lịch sử: Sự vận động không ngừng từ thấp đến cao
Quy luật phát triển của lịch sử ?
Mặc quần áo, đeo đồ trang sức, sử dụng nhạc cụ
Hang động,
mái đá
Dựng lều, làm nhà, làm đồ gốm.
1. Xã hội nguyên thủy
Những ưu điểm nổi bật của xã hội loài người thời nguyên thủy?
- Mọi người đều sống theo cộng đồng, công bằng và tự nguyện.
- Không có sự áp bức, bóc lột.
1. Xã hội nguyên thủy
Bài 12: ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI THỜI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI
2. Xã hội cổ đại (Tự ôn tập)
3. Xã hội phong kiến -Trung đại
3. Xã hội phong kiến -Trung đại
Xã hội cổ đại phương Đông
- Phương Đông:
3. Xã hội phong kiến -Trung đại
- Xã hội phong kiến phương Đông
Quý tộc
Quan lại, địa chủ
Nông dân công xã
Nông dân lĩnh canh
Nông dân giàu
Nông dân tự canh
Nông dân nghèo
3. Xã hội phong kiến -Trung đại
- Xã hội phong kiến Tây Âu
Quý tộc thị tộc, thân binh, nhà thờ Kitô
Quý tộc -Lãnh chúa pk; Tăng lữ
Người Giéc - man xâm nhập Tây Âu
Nông nô
Nông dân tự do
Lãnh địa
Chiếm đất, ban tặng
3. Xã hội phong kiến -Trung đại
- Phương Đông:
Chế độ phong kiến tập quyền
Tần Thuỷ Hoàng
Tượng binh mã bằng đất sét nung trong khu lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
3. Xã hội phong kiến -Trung đại
- Phương Đông:
Chế độ phong kiến tập quyền
- Tây Âu:
Chế độ phong kiến phân quyền
Lãnh địa phong kiến
Lâu đài của lãnh chúa
Nông nô làm ruộng
Nông nô nướng bánh
Thời gian
- Hình thành:
- Suy vong:
Những thế kỉ cuối TCN
Muộn hơn phương Đông khoảng 5 thế kỉ
Chế độ phong kiến tập quyền
Chế độ phong kiến phân quyền
Chính trị
Kinh tế
Xã hội
Trì trệ, nặng tính tự cung, tự cấp.
- Nông nghiệp gắn với thủ công nghiệp
Địa chủ bóc lột nông dân lĩnh canh
Lãnh chúa bóc lột nông nô
1
2
4
3
Các thế kỉ XVII - XIX
Thế kỉ XV - XVI
- Quá trình tiến hóa từ vượn thành người
Quá trình cải tiến công cụ lao động:
- Sự tiến triển của đời sống con người
Vượn cổ
Người tối cổ
Người tinh khôn
Đồ đá cũ
Đồ đá mới
Đồ kim khí
Sắn bắt, hái lượm
Săn bắn, hái lượm
Chăn nuôi, trồng trọt
Thiếu ăn, bấp bênh
Đủ ăn
Dư thừa, tích trữ
1. Hoàn thành những sơ đồ dưới đây cho phù hợp với quy luật phát triển của lịch sử
?
?
?
?
?
?
?
CỦNG CỐ
2. Sắp xếp lại các sơ đồ sau đây cho đúng với quá trình dẫn đến sự xuất hiện giai cấp
Công cụ bằng kim loại xuất hiện
1
Xã hội nguyên thuỷ
2
Năng suất lao động tăng lên
3
Tư hữu xuất hiện
4
Chiếm đoạt của cải dư thừa
5
Phân hoá giàu – nghèo
6
Của cải dư thừa ngày càng nhiều
7
Giai cấp hình thành
8
2. Sắp xếp lại các sơ đồ sau đây cho đúng với quá trình dẫn đến sự xuất hiện giai cấp
Công cụ bằng kim loại xuất hiện
1
Năng suất lao động tăng lên
3
Tư hữu xuất hiện
4
Chiếm đoạt của cải dư thừa
5
Phân hoá giàu - nghèo
6
Của cải dư thừa ngày càng nhiều
7
Giai cấp hình thành
8
ĐÁP ÁN:
Xã hội nguyên thuỷ
2
Giờ học của chúng ta đến đây là kết thúc
Xin trân trọng cảm ơn!
Nhiệt liệt
chào mừng
các thầy giáo,
cô giáo
và các em
học sinh
dự tiết học
Lịch sử
ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI
THỜI NGUYÊN THUỶ,
CỔ ĐẠI
VÀ TRUNG ĐẠI
BÀI 12
Quá trình phát triển của xã hội loài người
4 triệu năm
Năm 476
Thời kì cổ đại
3000 năm
TCN
Năm 1566
Năm 1917
Đến nay
Xã hội nguyên thủy
XH chiếm hữu nô lệ
Xã hội phong kiến
Xã hội TBCN
Xã hội XHCN
Thời kì trung đại
Thời kì cận đại
Thời kì hiện đại
Thời kì nguyên thuỷ
Em hãy cho biết đặc trưng của thời kì xã hội nguyên thủy là gì?
1. Xã hội nguyên thủy
Bài 12: ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI THỜI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI
* Đặc trưng: Thời kì XHNT là bước đi đầu tiên chập chững của loài người mà dân tộc nào cũng phải trải qua.
6 triệu năm
4 triệu năm
Vượn cổ
Người tối cổ
Người tinh khôn
4 vạn năm
- Quá trình tiến hóa từ vượn thành người
Biết sử dụng lửa
Cung tên
Người tối cổ
Người tinh khôn
Lao động đã sáng tạo ra con người và xã hội loài người
1 triệu năm
1 vạn năm
Đồ đá cũ
Đồ đá mới
Kim khí
5500 năm
- Quá trình cải tiến công cụ
Ghè, đẽo
Mài, khoan, đục lỗ, tra cán
Hái lượm
Săn bắn
Săn bắt
Sống trong hang động
Dựng lều ngoài trời
Dựng nhà để ở
Làm sạch tấm da thú để che thân
Kim khâu
Làm đồ gốm
Đồ trang sức bằng vỏ sò
Đồ trang sức bằng đá
Ống sáo bằng xương dùi lỗ
Tranh vẽ trong hang đá
- Quá trình tiến hóa từ vượn thành người
Quá trình cải tiến công cụ lao động:
- Sự tiến triển của đời sống con người
Vượn cổ
Người tối cổ
Người tinh khôn
Đồ đá cũ
Đồ đá mới
Đồ kim khí
Sắn bắt, hái lượm
Săn bắn, hái lượm
Chăn nuôi, trồng trọt
Thiếu ăn, bấp bênh
Đủ ăn
Dư thừa, tích trữ
Quy luật phát triển của lịch sử: Sự vận động không ngừng từ thấp đến cao
Quy luật phát triển của lịch sử ?
Mặc quần áo, đeo đồ trang sức, sử dụng nhạc cụ
Hang động,
mái đá
Dựng lều, làm nhà, làm đồ gốm.
1. Xã hội nguyên thủy
Những ưu điểm nổi bật của xã hội loài người thời nguyên thủy?
- Mọi người đều sống theo cộng đồng, công bằng và tự nguyện.
- Không có sự áp bức, bóc lột.
1. Xã hội nguyên thủy
Bài 12: ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI THỜI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI
2. Xã hội cổ đại (Tự ôn tập)
3. Xã hội phong kiến -Trung đại
3. Xã hội phong kiến -Trung đại
Xã hội cổ đại phương Đông
- Phương Đông:
3. Xã hội phong kiến -Trung đại
- Xã hội phong kiến phương Đông
Quý tộc
Quan lại, địa chủ
Nông dân công xã
Nông dân lĩnh canh
Nông dân giàu
Nông dân tự canh
Nông dân nghèo
3. Xã hội phong kiến -Trung đại
- Xã hội phong kiến Tây Âu
Quý tộc thị tộc, thân binh, nhà thờ Kitô
Quý tộc -Lãnh chúa pk; Tăng lữ
Người Giéc - man xâm nhập Tây Âu
Nông nô
Nông dân tự do
Lãnh địa
Chiếm đất, ban tặng
3. Xã hội phong kiến -Trung đại
- Phương Đông:
Chế độ phong kiến tập quyền
Tần Thuỷ Hoàng
Tượng binh mã bằng đất sét nung trong khu lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
3. Xã hội phong kiến -Trung đại
- Phương Đông:
Chế độ phong kiến tập quyền
- Tây Âu:
Chế độ phong kiến phân quyền
Lãnh địa phong kiến
Lâu đài của lãnh chúa
Nông nô làm ruộng
Nông nô nướng bánh
Thời gian
- Hình thành:
- Suy vong:
Những thế kỉ cuối TCN
Muộn hơn phương Đông khoảng 5 thế kỉ
Chế độ phong kiến tập quyền
Chế độ phong kiến phân quyền
Chính trị
Kinh tế
Xã hội
Trì trệ, nặng tính tự cung, tự cấp.
- Nông nghiệp gắn với thủ công nghiệp
Địa chủ bóc lột nông dân lĩnh canh
Lãnh chúa bóc lột nông nô
1
2
4
3
Các thế kỉ XVII - XIX
Thế kỉ XV - XVI
- Quá trình tiến hóa từ vượn thành người
Quá trình cải tiến công cụ lao động:
- Sự tiến triển của đời sống con người
Vượn cổ
Người tối cổ
Người tinh khôn
Đồ đá cũ
Đồ đá mới
Đồ kim khí
Sắn bắt, hái lượm
Săn bắn, hái lượm
Chăn nuôi, trồng trọt
Thiếu ăn, bấp bênh
Đủ ăn
Dư thừa, tích trữ
1. Hoàn thành những sơ đồ dưới đây cho phù hợp với quy luật phát triển của lịch sử
?
?
?
?
?
?
?
CỦNG CỐ
2. Sắp xếp lại các sơ đồ sau đây cho đúng với quá trình dẫn đến sự xuất hiện giai cấp
Công cụ bằng kim loại xuất hiện
1
Xã hội nguyên thuỷ
2
Năng suất lao động tăng lên
3
Tư hữu xuất hiện
4
Chiếm đoạt của cải dư thừa
5
Phân hoá giàu – nghèo
6
Của cải dư thừa ngày càng nhiều
7
Giai cấp hình thành
8
2. Sắp xếp lại các sơ đồ sau đây cho đúng với quá trình dẫn đến sự xuất hiện giai cấp
Công cụ bằng kim loại xuất hiện
1
Năng suất lao động tăng lên
3
Tư hữu xuất hiện
4
Chiếm đoạt của cải dư thừa
5
Phân hoá giàu - nghèo
6
Của cải dư thừa ngày càng nhiều
7
Giai cấp hình thành
8
ĐÁP ÁN:
Xã hội nguyên thuỷ
2
Giờ học của chúng ta đến đây là kết thúc
Xin trân trọng cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Luận
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)