Bài 12. Phân bón hoá học
Chia sẻ bởi Lê Thị Nhất Hương |
Ngày 10/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Phân bón hoá học thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
-Cho biết tính chất hóa học của axit photphoric ?
-Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH ?
Niềm vui của những người nông dân?
Họ đã làm gì?
Mùa màng bội thu
Trồng cây cho nhiều trái to
Hoa quả tươi tốt
BÀI 12: PHÂN BÓN HÓA HỌC
Thế nào là phân bón hóa học? Tại sao phải sử dụng phân bón?
Có mấy loại phân bón? Vai trò, tính chất của mỗi loại?
C
H
O
N
P
K
I. PHÂN ĐẠM
-Cung cấp cho cây nguyên tố nào?
-Dựa vào đâu để đánh giá độ dinh dưỡng của phân đạm?
-Vai trò của phân đạm ?
Tên
Đặc điểm
MỘT SỐ PHÂN ĐẠM THƯỜNG GẶP
NH4+
Axit HNO3 + Muối cacbonat
NH4+
Muối amoni
Muối nitrat
(NH2)2CO
NO3-
NH3 + Axit
2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O
Phân Đạm amoni
Phân Đạm nitrat
Phân Đạm Urê
CÂU HỎI
1. Có thể bón đạm amoni cùng với vôi bột để khử chua được không?
2. Tại sao không bón phân urê cho vùng đất có tính kiềm?
Nhà máy sản xuất phân đạm Phú Mỹ
II. PHÂN LÂN
-Cung cấp cho cây nguyên tố nào?
-Dựa vào đâu để đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân?
-Vai trò của phân lân ?
Tên
Đặc điểm
MỘT SỐ PHÂN LÂN THƯỜNG GẶP
14-20%
40-50%
12-14%
Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Ca(H2PO4)2
hh photphat và silicat(Ca, Mg)
Photphorit hoặc
apatit +H2SO4đ
-Điều chế axit photphoric
-Axit photphoric+ Photphorit/ apatit
Nung Ca3(PO4)2
+ (MgSiO3)
→ Sấy khô
→ nghiền bột
Công Ty phân lân VÂN ĐIỂN ( NINH BÌNH )
Công Ty supephotphat LÂM THAO
III. PHÂN KALI
-Cung cấp cho cây nguyên tố nào?
-Dựa vào đâu để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali?
-Vai trò của phân kali ?
IV. PHÂN HỖN HỢP VÀ PHÂN PHỨC HỢP - PHÂN VI LƯỢNG
NPK 16 – 16 - 8
NPK 20 – 20 - 15
NPK HUMIC
- Mùn hữu cơ : 10%
Axit Humic : 1,2%
- Đạm (N) : 3%
- Lân (P2O5) : 3%
- Kali (K2O) : 2%
- Lưu huỳnh (S) : 0,5%
- Các vi lượng Mn,Mg,Zn,C,Mo,Bo... : 0,1%
Sản xuất ở dạng hạt, đóng bao 20kg và 50kg
Lượng bón : Từ 40 - 50 kg/sào (500m2)
HỮU CƠ - KHOÁNG HUMICO
- Mùn hữu cơ : 10 - 15%
- Axit Humic : 1,2 - 1,5%
- Đạm N : 3%
- Lân (P2O5) : 3%
- Kali (K2O) : 1%
- Lưu huỳnh (S) : 0,5%
- Các vi lượng Mn,Mg,Zn,Cu,Mo,Bo... :0,1%
Vải thiều được bón phân NPK
Trước khi dùng phân bón
Sau khi dùng phân bón
A ….
B ….
C ….
D ….
4
7
3
Bài 1: Hãy ghép thành phần và loại phân bón tương ứng
1
CỦNG CỐ
Bài 2: Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni clorua, amoni sunfat, natri nitrat.
Hãy dùng thuốc thử thích hợp để nhận biết chúng?
Chân thành cảm ơn sự theo dõi
của quý thầy cô và các em học sinh
-Cho biết tính chất hóa học của axit photphoric ?
-Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH ?
Niềm vui của những người nông dân?
Họ đã làm gì?
Mùa màng bội thu
Trồng cây cho nhiều trái to
Hoa quả tươi tốt
BÀI 12: PHÂN BÓN HÓA HỌC
Thế nào là phân bón hóa học? Tại sao phải sử dụng phân bón?
Có mấy loại phân bón? Vai trò, tính chất của mỗi loại?
C
H
O
N
P
K
I. PHÂN ĐẠM
-Cung cấp cho cây nguyên tố nào?
-Dựa vào đâu để đánh giá độ dinh dưỡng của phân đạm?
-Vai trò của phân đạm ?
Tên
Đặc điểm
MỘT SỐ PHÂN ĐẠM THƯỜNG GẶP
NH4+
Axit HNO3 + Muối cacbonat
NH4+
Muối amoni
Muối nitrat
(NH2)2CO
NO3-
NH3 + Axit
2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O
Phân Đạm amoni
Phân Đạm nitrat
Phân Đạm Urê
CÂU HỎI
1. Có thể bón đạm amoni cùng với vôi bột để khử chua được không?
2. Tại sao không bón phân urê cho vùng đất có tính kiềm?
Nhà máy sản xuất phân đạm Phú Mỹ
II. PHÂN LÂN
-Cung cấp cho cây nguyên tố nào?
-Dựa vào đâu để đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân?
-Vai trò của phân lân ?
Tên
Đặc điểm
MỘT SỐ PHÂN LÂN THƯỜNG GẶP
14-20%
40-50%
12-14%
Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Ca(H2PO4)2
hh photphat và silicat(Ca, Mg)
Photphorit hoặc
apatit +H2SO4đ
-Điều chế axit photphoric
-Axit photphoric+ Photphorit/ apatit
Nung Ca3(PO4)2
+ (MgSiO3)
→ Sấy khô
→ nghiền bột
Công Ty phân lân VÂN ĐIỂN ( NINH BÌNH )
Công Ty supephotphat LÂM THAO
III. PHÂN KALI
-Cung cấp cho cây nguyên tố nào?
-Dựa vào đâu để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali?
-Vai trò của phân kali ?
IV. PHÂN HỖN HỢP VÀ PHÂN PHỨC HỢP - PHÂN VI LƯỢNG
NPK 16 – 16 - 8
NPK 20 – 20 - 15
NPK HUMIC
- Mùn hữu cơ : 10%
Axit Humic : 1,2%
- Đạm (N) : 3%
- Lân (P2O5) : 3%
- Kali (K2O) : 2%
- Lưu huỳnh (S) : 0,5%
- Các vi lượng Mn,Mg,Zn,C,Mo,Bo... : 0,1%
Sản xuất ở dạng hạt, đóng bao 20kg và 50kg
Lượng bón : Từ 40 - 50 kg/sào (500m2)
HỮU CƠ - KHOÁNG HUMICO
- Mùn hữu cơ : 10 - 15%
- Axit Humic : 1,2 - 1,5%
- Đạm N : 3%
- Lân (P2O5) : 3%
- Kali (K2O) : 1%
- Lưu huỳnh (S) : 0,5%
- Các vi lượng Mn,Mg,Zn,Cu,Mo,Bo... :0,1%
Vải thiều được bón phân NPK
Trước khi dùng phân bón
Sau khi dùng phân bón
A ….
B ….
C ….
D ….
4
7
3
Bài 1: Hãy ghép thành phần và loại phân bón tương ứng
1
CỦNG CỐ
Bài 2: Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni clorua, amoni sunfat, natri nitrat.
Hãy dùng thuốc thử thích hợp để nhận biết chúng?
Chân thành cảm ơn sự theo dõi
của quý thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nhất Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)