Bài 12. Phân bón hoá học
Chia sẻ bởi Võ Ngọc Thảo Vy |
Ngày 10/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Phân bón hoá học thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
BÀI THUYẾT TRÌNH
Nhóm 1 – lớp 11.10
Bài 12: PHÂN BÓN HÓA HỌC
Phân bón hóa học là gì ?
+
=
Phân bón hóa học
Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất cây trồng.
Cây đồng hóa được C, H, O từ không khí và nước, còn đối với các nguyên tố khác thì cây hấp thụ từ đất. Đất trồng trọt bị nghèo dần các nguyên tố dinh dưỡng, vì vậy cần bón phân để bổ sung cho đất những nguyên tố đó.
Tại sao phải dùng phân bón hóa học?
3 loại phân bón chính
Phân đạm
Phân lân
Phân Kali
K
P
N
Khái quát phân đạm
Phân đạm cung cấp Nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO3- ) và ion amoni ( NH4+ )
NH4+
Khái quát phân đạm
* Tác dụng:
- Kích thích quá trình sinh trưởng của cây.
- Làm tăng tỉ lệ protêin thực vật
- Cây phát triển nhanh, cho nhiều củ hoặc quả.
* Độ dinh dưỡng phụ thuộc vào % N trong phân
Có 3 loại phân đạm chính:
Đạm nitrat
Đạm amoni
Đạm ure
Phân đạm amoni
Phân đạm amoni: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4…
Điều chế: Cho amoniăc tác dụng với axit tương ứng
NH3 + HCl NH4Cl
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
NH3 + HNO3 NH4NO3
Phân đạm amoni sau khi ngậm nước
- Muối amoni tan trong nước tạo môi trường axit
NH4CL -> NH4+ + Cl-
NH4+ -> NH3 + H+
- Thích hợp bón cho vùng đất ít chua.
Phân đạm nitrat
Phân đạm nitrat:
NaNO3,(Ca)2NO3,…
CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Na2CO3 + 2HNO3 2NaNO3 + CO2 + H2O
- Điều chế:
Axit HNO3 + muối cacbonat -> muối nitrat
Lưu ý
- Phân đạm amoni và phân đạm nitrat dễ hút nước và bị chảy rữa.
- Tan nhiều trong nước, cây dễ hấp thụ nhưng cũng dễ bị rửa trôi.
Phân đạm Urê
- Phân Ure: Là chất rắn màu trắng (NH2)2CO, tan tốt trong nước.
%N = 2.14 / 60 = 46%
- Điều chế:
N2 + H2 xt, to, p NH3
NH3 + CO2 xt, to, p (NH2)2CO
- Tại sao phân urê lại được sử dụng rộng rãi?
Phân urê được sử dụng rộng rãi do hàm lượng N cao
MỘT SỐ NƠI SẢN XUẤT PHÂN ĐẠM
Khái quát phân lân
Cung cấp photpho: ion photphat PO4 3-
Vai trò:
Tăng tỉ lệ của protein thực vật
Kích thích quá trình sinh hóa, trao đổi chất, năng lương của cây
Lá khỏe, hạt chắc, củ quả to
Độ dinh dưỡng phụ thuộc vào % P2O5 trong phân
Nguyên liệu để chế biến phân lân là quặng apatit & photphoric, quặng được nghiền thành bột, có thành phần chính là Ca3(PO4)2
Các loại phân lân
Supe photphat:
Gồm Supephotphat đơn và Supephotphat kép
Bột mịn màu trắng, vàng xám hoặc xám thiếc
Dễ hoà tan trong nước,cây dễ sử dụng
Dùng để bón lót hoặc bón thúc
Dùng cho đất trung tính, đất kiềm, đất chua
Ít hút ẩm nhưng nếu cất giữ không cẩn thận có thể bị nhão và vón thành từng cục
Các loại phân lân
Supephotphat
* Supephotphat đơn: chứa 14 - 20% P2O5, hỗn hợp gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
- Điều chế:
Quặng photphorit hoặc apatit + Axit sunfuric đặc
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 -> Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
Phản ứng toả nhiệt làm cho nước bay hơi. Người ta thêm nước vừa đủ để muối kết tinh thành muối ngậm nước: CaSO4.2H2O [thạch cao]
Các loại phân lân
Supephotphat
* Supephotphat kép: chứa 40 - 50% P2O5, thành phần là Ca(H2PO4)2
- Điều chế: 2 giai đoạn
+ Điều chế axit photphoric
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 -> 2H3PO4 + 3CaSO4
+ Cho axit photphoric tác dụng với photphorit hoặc quặng apatit
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 -> 3Ca(H2PO4)2
Không có lẫn thạch cao
Các loại phân lân
Phân lân nung chảy
- Là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
- Điều chế:
Nung quặng Apatit ( photphoric) + đá xà vân + than cốc , sấy khô, nghiền bột
Apatit
Than cốc
Đá xà vân
Các loại phân lân
Phân lân nung chảy
Thích hợp bón cho đất chua
Có dạng tinh thể nhỏ màu xanh, hơi vàng, trông như thuỷ tinh nên còn gọi là phân lân thủy tinh
Nơi sản xuất phân lân
Nhà máy hóa chất Lâm Thao – Phú Thọ
Apatit Lào Cai
Khái quát phân Kali
Phân Kali
- Cung cấp cho cây nguyên tố kali dưới dạng ion K+, thành phần chủ yếu là KCl và K2SO4 .
- Độ dinh dưỡng được đánh giá bởi % K2O
- Nồng độ tối ưu cho cây là 0,3-1g Cl /kg
-Tác dụng:
+ Tham gia vào quá trình đồng hoá chất dinh dưỡng của cây
+ Giúp cây hấp thụ nhiều đạm, cứng chắc, chịu úng, chịu rét, chịu hạn, có sức chống bệnh
+ Tăng lượng đường làm quả đẹp, thơm và bảo quản được lâu
Các loại cây có phản ứng tích cực với phân kali
Mía Chuối Dừa
Khoai Bông Thuốc lá
Phân Kali
Hai muối kali clorua và kali sunfat được sử dụng nhiều nhất để làm phân kali
Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3
KCl
Một số loại phân bón khác
PHÂN HỖN HỢP
Chứa cả 3 nguyên tố N,P,K - gọi là phân NPK
Tỉ lệ N:P:K tuỳ thuộc vào nhu cầu dinh dưỡng của từng loại cây
Ví dụ: Lúa: 6-11-2 hoặc 16-5-17
Ngô: 4-9-5 hoặc 14-8-7
Sắn: 8-8-8
Một số loại phân bón khác
Phân phức hợp và phân vi lượng
* Phân phức hợp:
Là hỗn hợp các chất được tạo ra đồng thời bằng tương tác hoá học của các chất
Ví dụ:
NH3 + axit H3PO4 -> Amophot ( hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4)
* Phân vi lượng : B, Zn, Mn, Cu, Mo…
+ Cung cấp những hợp chất chứa các nguyên tố mà cây trồng chỉ cần một lượng rất nhỏ như bo (B), kẽm (Zn), mangan (Mn), đồng ( Cu )…dưới dạng hợp chất.
+Làm tăng quá trình sinh trưởng và trao đổi chất, tăng hiệu lực quang hợp…
Một số loại phân bón khác
Một số loại phân bón hỗn hợp và phức hợp
Happy ending…
Câm on c câc b?n dê theo di!!
THÔNG TIN BỔ SUNG
1- Ch?t d?m(N)
-Khi thi?u: cănh lâ sinh tru?ng kĩm, lâ non nh?, lâ giă d? b? r?ng, b? r? t phâp tri?n, nang su?t kĩm.
-Khi du: cđy sinh tru?ng r?t m?nh, lâ to, tân lâ ru?m ră, m?m y?u, d? d? ngê, sđu b?nh d? phâ h?i.
2- Ch?t Lđn (P)
-Khi thi?u: r? phât tri?n kĩm, lâ m?ng c th? chuy?n mău tm d?, ?nh hu?ng t?i vi?c ra hoa c?a cđy;trâi thu?ng c v? dăy, x?p vă d? hu.
-N?u du r?t kh phât hi?n, tuy nhiín d? lăm cho cđy thi?u k?m vă d?ng.
3- Ch?t Kali: (K) -Khi thi?u: cănh lâ sinh tru?ng kĩm, lâ non nh?, lâ giă d? b? r?ng, b? r? t phâp tri?n, nang su?t kĩm.
-Khi du: cđy sinh tru?ng r?t m?nh, lâ to, tân lâ ru?m ră, m?m y?u, d? d? ngê, sđu b?nh d? phâ h?i.
-Khi thi?u, ban d?u d?nh lâ giă b? chây;thi?u n?ng, ph?n l?n lâ b? chây vă r?ng di.
- N?u du cung kh nh?n di?n, tuy nhiín trín cam khi bn kali nhi?u quâ trâi tr?
Vai trò phân hóa học
Phđn bn lă th?c an c?a cđy tr?ng, thi?u phđn cđy khng th? sinh tru?ng vă cho nang su?t, ph?m ch?t cao. Phđn bn c vai tr r?t quan tr?ng trong vi?c thđm canh tang nang su?t, b?o v? cđy tr?ng vă nđng cao d? ph nhiíu c?a d?t.
Quy trình sx và sử dụng phân hóa học
Nghiên cứu mới sử dụng than bùn làm phân hóa học
NHỮNG VỤ MÙA BỘI THU NHỜ SỬ DỤNG PHÂN BÓN HÓA HỌC
Một số nhà máy sx phân hóa h?c
BÀI THUYẾT TRÌNH
Nhóm 1 – lớp 11.10
Bài 12: PHÂN BÓN HÓA HỌC
Phân bón hóa học là gì ?
+
=
Phân bón hóa học
Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất cây trồng.
Cây đồng hóa được C, H, O từ không khí và nước, còn đối với các nguyên tố khác thì cây hấp thụ từ đất. Đất trồng trọt bị nghèo dần các nguyên tố dinh dưỡng, vì vậy cần bón phân để bổ sung cho đất những nguyên tố đó.
Tại sao phải dùng phân bón hóa học?
3 loại phân bón chính
Phân đạm
Phân lân
Phân Kali
K
P
N
Khái quát phân đạm
Phân đạm cung cấp Nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO3- ) và ion amoni ( NH4+ )
NH4+
Khái quát phân đạm
* Tác dụng:
- Kích thích quá trình sinh trưởng của cây.
- Làm tăng tỉ lệ protêin thực vật
- Cây phát triển nhanh, cho nhiều củ hoặc quả.
* Độ dinh dưỡng phụ thuộc vào % N trong phân
Có 3 loại phân đạm chính:
Đạm nitrat
Đạm amoni
Đạm ure
Phân đạm amoni
Phân đạm amoni: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4…
Điều chế: Cho amoniăc tác dụng với axit tương ứng
NH3 + HCl NH4Cl
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
NH3 + HNO3 NH4NO3
Phân đạm amoni sau khi ngậm nước
- Muối amoni tan trong nước tạo môi trường axit
NH4CL -> NH4+ + Cl-
NH4+ -> NH3 + H+
- Thích hợp bón cho vùng đất ít chua.
Phân đạm nitrat
Phân đạm nitrat:
NaNO3,(Ca)2NO3,…
CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
Na2CO3 + 2HNO3 2NaNO3 + CO2 + H2O
- Điều chế:
Axit HNO3 + muối cacbonat -> muối nitrat
Lưu ý
- Phân đạm amoni và phân đạm nitrat dễ hút nước và bị chảy rữa.
- Tan nhiều trong nước, cây dễ hấp thụ nhưng cũng dễ bị rửa trôi.
Phân đạm Urê
- Phân Ure: Là chất rắn màu trắng (NH2)2CO, tan tốt trong nước.
%N = 2.14 / 60 = 46%
- Điều chế:
N2 + H2 xt, to, p NH3
NH3 + CO2 xt, to, p (NH2)2CO
- Tại sao phân urê lại được sử dụng rộng rãi?
Phân urê được sử dụng rộng rãi do hàm lượng N cao
MỘT SỐ NƠI SẢN XUẤT PHÂN ĐẠM
Khái quát phân lân
Cung cấp photpho: ion photphat PO4 3-
Vai trò:
Tăng tỉ lệ của protein thực vật
Kích thích quá trình sinh hóa, trao đổi chất, năng lương của cây
Lá khỏe, hạt chắc, củ quả to
Độ dinh dưỡng phụ thuộc vào % P2O5 trong phân
Nguyên liệu để chế biến phân lân là quặng apatit & photphoric, quặng được nghiền thành bột, có thành phần chính là Ca3(PO4)2
Các loại phân lân
Supe photphat:
Gồm Supephotphat đơn và Supephotphat kép
Bột mịn màu trắng, vàng xám hoặc xám thiếc
Dễ hoà tan trong nước,cây dễ sử dụng
Dùng để bón lót hoặc bón thúc
Dùng cho đất trung tính, đất kiềm, đất chua
Ít hút ẩm nhưng nếu cất giữ không cẩn thận có thể bị nhão và vón thành từng cục
Các loại phân lân
Supephotphat
* Supephotphat đơn: chứa 14 - 20% P2O5, hỗn hợp gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
- Điều chế:
Quặng photphorit hoặc apatit + Axit sunfuric đặc
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 -> Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
Phản ứng toả nhiệt làm cho nước bay hơi. Người ta thêm nước vừa đủ để muối kết tinh thành muối ngậm nước: CaSO4.2H2O [thạch cao]
Các loại phân lân
Supephotphat
* Supephotphat kép: chứa 40 - 50% P2O5, thành phần là Ca(H2PO4)2
- Điều chế: 2 giai đoạn
+ Điều chế axit photphoric
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 -> 2H3PO4 + 3CaSO4
+ Cho axit photphoric tác dụng với photphorit hoặc quặng apatit
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 -> 3Ca(H2PO4)2
Không có lẫn thạch cao
Các loại phân lân
Phân lân nung chảy
- Là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
- Điều chế:
Nung quặng Apatit ( photphoric) + đá xà vân + than cốc , sấy khô, nghiền bột
Apatit
Than cốc
Đá xà vân
Các loại phân lân
Phân lân nung chảy
Thích hợp bón cho đất chua
Có dạng tinh thể nhỏ màu xanh, hơi vàng, trông như thuỷ tinh nên còn gọi là phân lân thủy tinh
Nơi sản xuất phân lân
Nhà máy hóa chất Lâm Thao – Phú Thọ
Apatit Lào Cai
Khái quát phân Kali
Phân Kali
- Cung cấp cho cây nguyên tố kali dưới dạng ion K+, thành phần chủ yếu là KCl và K2SO4 .
- Độ dinh dưỡng được đánh giá bởi % K2O
- Nồng độ tối ưu cho cây là 0,3-1g Cl /kg
-Tác dụng:
+ Tham gia vào quá trình đồng hoá chất dinh dưỡng của cây
+ Giúp cây hấp thụ nhiều đạm, cứng chắc, chịu úng, chịu rét, chịu hạn, có sức chống bệnh
+ Tăng lượng đường làm quả đẹp, thơm và bảo quản được lâu
Các loại cây có phản ứng tích cực với phân kali
Mía Chuối Dừa
Khoai Bông Thuốc lá
Phân Kali
Hai muối kali clorua và kali sunfat được sử dụng nhiều nhất để làm phân kali
Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3
KCl
Một số loại phân bón khác
PHÂN HỖN HỢP
Chứa cả 3 nguyên tố N,P,K - gọi là phân NPK
Tỉ lệ N:P:K tuỳ thuộc vào nhu cầu dinh dưỡng của từng loại cây
Ví dụ: Lúa: 6-11-2 hoặc 16-5-17
Ngô: 4-9-5 hoặc 14-8-7
Sắn: 8-8-8
Một số loại phân bón khác
Phân phức hợp và phân vi lượng
* Phân phức hợp:
Là hỗn hợp các chất được tạo ra đồng thời bằng tương tác hoá học của các chất
Ví dụ:
NH3 + axit H3PO4 -> Amophot ( hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4)
* Phân vi lượng : B, Zn, Mn, Cu, Mo…
+ Cung cấp những hợp chất chứa các nguyên tố mà cây trồng chỉ cần một lượng rất nhỏ như bo (B), kẽm (Zn), mangan (Mn), đồng ( Cu )…dưới dạng hợp chất.
+Làm tăng quá trình sinh trưởng và trao đổi chất, tăng hiệu lực quang hợp…
Một số loại phân bón khác
Một số loại phân bón hỗn hợp và phức hợp
Happy ending…
Câm on c câc b?n dê theo di!!
THÔNG TIN BỔ SUNG
1- Ch?t d?m(N)
-Khi thi?u: cănh lâ sinh tru?ng kĩm, lâ non nh?, lâ giă d? b? r?ng, b? r? t phâp tri?n, nang su?t kĩm.
-Khi du: cđy sinh tru?ng r?t m?nh, lâ to, tân lâ ru?m ră, m?m y?u, d? d? ngê, sđu b?nh d? phâ h?i.
2- Ch?t Lđn (P)
-Khi thi?u: r? phât tri?n kĩm, lâ m?ng c th? chuy?n mău tm d?, ?nh hu?ng t?i vi?c ra hoa c?a cđy;trâi thu?ng c v? dăy, x?p vă d? hu.
-N?u du r?t kh phât hi?n, tuy nhiín d? lăm cho cđy thi?u k?m vă d?ng.
3- Ch?t Kali: (K) -Khi thi?u: cănh lâ sinh tru?ng kĩm, lâ non nh?, lâ giă d? b? r?ng, b? r? t phâp tri?n, nang su?t kĩm.
-Khi du: cđy sinh tru?ng r?t m?nh, lâ to, tân lâ ru?m ră, m?m y?u, d? d? ngê, sđu b?nh d? phâ h?i.
-Khi thi?u, ban d?u d?nh lâ giă b? chây;thi?u n?ng, ph?n l?n lâ b? chây vă r?ng di.
- N?u du cung kh nh?n di?n, tuy nhiín trín cam khi bn kali nhi?u quâ trâi tr?
Vai trò phân hóa học
Phđn bn lă th?c an c?a cđy tr?ng, thi?u phđn cđy khng th? sinh tru?ng vă cho nang su?t, ph?m ch?t cao. Phđn bn c vai tr r?t quan tr?ng trong vi?c thđm canh tang nang su?t, b?o v? cđy tr?ng vă nđng cao d? ph nhiíu c?a d?t.
Quy trình sx và sử dụng phân hóa học
Nghiên cứu mới sử dụng than bùn làm phân hóa học
NHỮNG VỤ MÙA BỘI THU NHỜ SỬ DỤNG PHÂN BÓN HÓA HỌC
Một số nhà máy sx phân hóa h?c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ngọc Thảo Vy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)