Bài 12. Phân bón hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Hậu | Ngày 10/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Phân bón hoá học thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU

BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
LỚP 11B2
ĐƯỢC MÙA TO
Sao trông bác nông dân này vui thế?
Mùa màng bội thu
Trồng cây cho nhiều trái to
Hoa quả tươi tốt
Chúng ta xem hai hình ảnh sau và có nhận xét gì về hình ảnh đó ?
Không dùng phân bón
Dùng phân bón
Phân bón hoá học là những hoá chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất cây trồng.
C
H
O
N P K
Quá trình hấp thụ các chất của các chất của cây như sau:
Quá trình hấp thụ các chất của cây như sau:
Cây đồng hóa được C, H, O từ CO2 và từ nước trong đất

Các nguyên tố N, P, K,… được cây hấp thụ từ đất hoặc từ phân bón
PHÂN KALI
PHÂN LÂN
PHÂN ĐẠM
PHÂN BÓN HÓA HỌC
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Phân đạm cung cấp Nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO3- ) và ion amoni ( NH4+ )
* Tác dụng:
- Kích thích quá trình sinh trưởng của cây.
- Làm tăng tỉ lệ protêin thực vật
- Cây phát triển nhanh, cho nhiều củ hoặc quả.
* Độ dinh dưỡng = % N trong phân bón.
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
Có 3 loại phân đạm chính
Đạm nitrat
Đạm amoni
Đạm ure
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Bài: 12

BÀI 12
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Phân đạm amoni: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4…
* Điều chế: Cho amoniac tác dụng với axit tương ứng
Phân đạm amoni sau khi ngậm nước
? Đạm amoni có thích hợp cho vùng đất chua hay không?
? Có thể bón đạm amoni cùng với vôi bột được không?
* Ứng dụng: Dùng bón cho đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi (CaO).
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Phân đạm nitrat: NaNO3, Ca(NO3)2…
* Điều chế: Cho HNO3 tác dụng với muối cacbonat của các kim loại tương ứng.
Chú ý
* Phân đạm amoni và phân đạm nitrat dễ hút nước và bị chảy rữa. (bảo quản nơi khô ráo)
* Tan nhiều trong nước, cây dễ hấp thụ nhưng cũng dễ bị rửa trôi.
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Phân Ure: Là chất rắn màu trắng (NH2)2CO, tan tốt trong nước.
%N = 2.14 / 60 = 46%
* Tại sao phân urê lại được sử dụng rộng rãi?
* Tại sao không bón phân urê cho vùng đất có tính kiềm?
* Phân urê được sử dụng rộng rãi do hàm lượng N cao
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
Muối
amoni
Muối nitrat
(NH2)2CO
NH4+
NO3-
NH4+
NH3
+ Axit
Axit HNO3 + Muối cacbonat
2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat PO43-
* Tác dụng:
+ Thúc đẩy quá trình sinh hoá ở thời kỳ sinh trưởng của cây.
+ Làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, củ quả to…
* Độ dinh dưỡng bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với lượng photpho
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
Có 2 loại phân lân
Supephotphat
Phân lân nung chảy
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
a. Supephotphat đơn:
* Thành phần hỗn hợp gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Chứa 14 - 20% P2O5
* Lưu ý:
- Cây đồng hoá Ca(H2PO4)2
- Phần CaSO4 không có ích làm cứng đất
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
b. Supephotphat kép:
* Thành phần chỉ có: Ca(H2PO4)2
Chứa 40 - 50% P2O5
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
(chứa 12-14% P2O5)
* Điều chế:
Apatit
Than cốc
Đá xà vân
10000C
SP
1> làm lạnh bằng H2O
2> Sấy khô
3> Nghiền thành bột
Phân lân nung chảy
* Ứng dụng: Bón cho loại đất chua
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Cung cấp cho cây nguyên tố kali dưới dạng ion K+
* Phân kali phần lớn là muối kali (KCl, K2SO4, KNO3)
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
PHÂN KALI
PHÂN
KALI CLORUA
PHÂN
KALI SUNFAT
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
PHÂN KALI
PHÂN
KALI CLORUA
PHÂN
KALI SUNFAT
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Phân có dạng tinh thể nhỏ, mịn, màu trắng. Phân dễ tan trong nước, ít hút ẩm nên ít vón cục.
Hàm lượng kali nguyên chất trong sunphat kali là 45 – 50%. Ngoài ra trong phân còn chứa lưu huỳnh 18%.
Phân sử dụng thích hợp cho nhiều loại cây trồng. Sử dụng có hiệu quả cao đối với cây có dầu, rau cải, thuốc lá, chè, cà phê.
Kali sunfat là loại phân chua sinh lý. Sử dụng lâu trên một chân đất có thể làm tăng độ chua của đất. Không dùng kali sunfat liên tục nhiều năm trên các loại đất chua, vì phân có thể làm tăng thêm độ chua của đất.
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Phân kali – magiê sunphat có dạng bột mịn màu xám.
Phân có hàm lượng K2O: 20 – 30%; MgO: 5 – 7%; S: 16 – 22%. Phân này được sử dụng có hiệu quả trên đất cát nghèo, đất bạc màu.
Phân “Agripac” của Canada có hàm lượng K2O là 61%. Đây là loại phân khô, hạt to, không vón cục, dễ bón, thường được dùng làm nguyên liệu để trộn với các loại phân bón khác sản xuất ra phân hỗn hợp.
Muối kali 40% có dạng muối trắng kết tinh có lẫn một ít vảy màu hồng nhạt. Ngoài hàm lượng kali chiếm 40% trong khối lượng phân, trong thành phần của phân còn có muối ăn với tỷ lệ cao hơn muối ăn trong phân clorua kali. Phân này cần được sử dụng hạn chế trên các loại đất mặn.
NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG KHI BÓN PHÂN KALI
MỘT SỐ LƯU Ý KHI BÓN PHÂN KALI
PHÂN KALI
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Là loại phân bón chứa đồng thời hai hoặc ba nguyên tố dinh dưỡng.
a. Phân hỗn hợp:
Chứa cả 3 nguyên tố N, P, K. Gọi là phân NPK (tỉ lệ N:P:K phụ thuộc vào loại đất và cây).
Ví dụ: Nitrophotka là hỗn hợp (NH4)2HPO4 và KNO3
b. Phân phức hợp:
Được sản xuất bằng tương tác hoá học của các chất.
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
( NH4)2HPO4
NH4H2PO4
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Cung cấp những hợp chất chứa các nguyên tố mà cây trồng chỉ cần một lượng rất nhỏ như bo (B), kẽm (Zn), mangan (Mn), đồng ( Cu )… dưới dạng hợp chất
Mangan Đồng Kẽm
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Niềm vui của
những vụ mùa bội thu
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
BÀI TẬP
Bài 1: Ghép các loại phân bón ở cột I cho phù hợp với thành phần các chất chủ yếu chứa trong loại phân bón ở cột II
A. Phân Kali
B. Urê
C. Supephotphat đơn
D. Supe photphat kép
1.(NH2)2CO 2. NH4NO3
3.Ca(H2PO4)2 4. KNO3
5. Ca3(PO4)2 6. (NH4)2HPO4
7. Ca(H2PO4)2 , CaSO4.
A. 4
B. 1
C. 7
D. 3
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
BÀI TẬP
Bài 2: Cho các dung dịch phân đạm sau:
Amoni clorua, Amoni sunfat, Natri nitrat.
Chỉ dùng một hóa chất nhận biết các dung dịch trên?
( NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + NH3 + H2O
PHẦN TRÌNH BÀY CỦA TỔ 3 ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trung Hậu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)