Bài 12. Phân bón hoá học
Chia sẻ bởi Trương Thị Hồng Phúc |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Phân bón hoá học thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Lớp 11A1
Bài 12:
phân bón hóa học
Phân bón hóa học là gì?
Có bao nhiêu loại phân bón hóa học chính?
Bài 12: phân bón hóa học
I.PHÂN ĐẠM
Phân đạm cung cấp dinh dưỡng gì cho cây?
Phân đạm cần cho giai đoạn phát triển nào của cây?
Hãy cho biết độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá ra sao?
Bài 12: phân bón hóa học
NH4+và anion gốc axit
(%N <35%)
Cation kim loại và anion NO3-
(%N: 13-15%)
(NH2)2CO
(46%N)
NH3 + axit
HNO3+ CaCO3
NH3+ CO2
180 -2000C
Hãy cho biết thành phần hóa học và phương pháp điều chế các loại phân đạm.
Bài 12: phân bón hóa học
Khi tan trong nước, phân amoni tạo môi trường axit:
NH4+ + H2O NH3 + H3O+
=> Chỉ bón phân amoni cho đất ít chua hoặc đã được khử chua trước.
Không trộn chung phân amoni với vôi vì sẽ làm mất đạm
CaO + H2O Ca(OH)2
NH4+ + OH- NH3 + H2O
Phân đạm tan tốt trong nước, dễ hút ẩm nên dễ chảy rữa, dễ phân huỷ, dễ rửa trôi.
ĐẠM
AMONI
Hiện nay ở nước ta urê được sản xuất tại nhà máy đạm Hà Bắc và đạm Phú Mỹ.
Bài 12: phân bón hóa học
II.PHÂN LÂN
- Phân loại:
Lân
Supephotphat
Supephotphat đơn
Supephotphat kép
Phân lân nung chảy
Phân lân cung cấp dinh dưỡng gì cho cây?
Phân lân cần cho giai đoạn phát triển nào của cây?
Hãy cho biết độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá ra sao?
Bài 12: phân bón hóa học
Hãy cho biết thành phần hóa học và phương pháp điều chế các loại phân lân.
14 - 20%
P2O5
40 - 50%
P2O5
12 - 14%
P2O5
Quặng photphoric, apatit +
H2SO4 đặc
Aptit, photphoric
+ H3PO4
Quặng apatit + đá xà vân + than cốc /trên 10000 C
Bài 12: phân bón hóa học
Một góc dây chuyền sản xuất phân lân nung chảy
của Công ty CP supephotphat và hóa chất Lâm Thao.
CTY CP Supephotphat và hóa chất Lâm Thao
Bài 12: phân bón hóa học
III.PHÂN KALI
- Hãy cho biết phân kali cung cấp nguồn dinh dưỡng gì? Giai đoạn nào cây cần nhiều phân kali?
- Đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali như thế nào?
- Cho biết các loại muối phổ biến làm phân kali?
Bài 12: phân bón hóa học
IV.PHÂN HỖN HỢP VÀ PHÂN PHỨC HỢP
Bài 12: phân bón hóa học
IV.PHÂN HỖN HỢP VÀ PHÂN PHỨC HỢP
Cho biết điểm khác nhau giữa phân hỗn hợp và phân phức hợp?
V. PHÂN VI LƯỢNG
Bài 12: phân bón hóa học
VD: Tính độ dinh dưỡng của phân supephotphat chứa 70%Ca(H2PO4)2?
BÀI TẬP
Ca(H2PO4)2 P2O5
Bài tập 3: Một loại quặng chứa 35%Ca(H2PO4)2. Hãy tính % P2O5 có trong quặng trên
Ca(H2PO4)2 P2O5
1. Cho các mẫu phân đạm sau: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat. Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt các mẫu phân trên
Trích mẫu thử, hoà tan vào nước. Lần lượt cho dd Ba(OH)2 vào từng mẫu thử.
Mẫu sủi bọt khí có mùi khai là NH4Cl.
Mẫu sủi bọt khí có mùi khai, có kết tủa trắng là (NH4)2SO4.
Mẫu không có hiện tượng là NaNO3.
PT ion rút gọn: NH4+ + OH- NH3 + H2O
SO42- + Ba2+ BaSO4
Lớp 11A1
Bài 12:
phân bón hóa học
Phân bón hóa học là gì?
Có bao nhiêu loại phân bón hóa học chính?
Bài 12: phân bón hóa học
I.PHÂN ĐẠM
Phân đạm cung cấp dinh dưỡng gì cho cây?
Phân đạm cần cho giai đoạn phát triển nào của cây?
Hãy cho biết độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá ra sao?
Bài 12: phân bón hóa học
NH4+và anion gốc axit
(%N <35%)
Cation kim loại và anion NO3-
(%N: 13-15%)
(NH2)2CO
(46%N)
NH3 + axit
HNO3+ CaCO3
NH3+ CO2
180 -2000C
Hãy cho biết thành phần hóa học và phương pháp điều chế các loại phân đạm.
Bài 12: phân bón hóa học
Khi tan trong nước, phân amoni tạo môi trường axit:
NH4+ + H2O NH3 + H3O+
=> Chỉ bón phân amoni cho đất ít chua hoặc đã được khử chua trước.
Không trộn chung phân amoni với vôi vì sẽ làm mất đạm
CaO + H2O Ca(OH)2
NH4+ + OH- NH3 + H2O
Phân đạm tan tốt trong nước, dễ hút ẩm nên dễ chảy rữa, dễ phân huỷ, dễ rửa trôi.
ĐẠM
AMONI
Hiện nay ở nước ta urê được sản xuất tại nhà máy đạm Hà Bắc và đạm Phú Mỹ.
Bài 12: phân bón hóa học
II.PHÂN LÂN
- Phân loại:
Lân
Supephotphat
Supephotphat đơn
Supephotphat kép
Phân lân nung chảy
Phân lân cung cấp dinh dưỡng gì cho cây?
Phân lân cần cho giai đoạn phát triển nào của cây?
Hãy cho biết độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá ra sao?
Bài 12: phân bón hóa học
Hãy cho biết thành phần hóa học và phương pháp điều chế các loại phân lân.
14 - 20%
P2O5
40 - 50%
P2O5
12 - 14%
P2O5
Quặng photphoric, apatit +
H2SO4 đặc
Aptit, photphoric
+ H3PO4
Quặng apatit + đá xà vân + than cốc /trên 10000 C
Bài 12: phân bón hóa học
Một góc dây chuyền sản xuất phân lân nung chảy
của Công ty CP supephotphat và hóa chất Lâm Thao.
CTY CP Supephotphat và hóa chất Lâm Thao
Bài 12: phân bón hóa học
III.PHÂN KALI
- Hãy cho biết phân kali cung cấp nguồn dinh dưỡng gì? Giai đoạn nào cây cần nhiều phân kali?
- Đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali như thế nào?
- Cho biết các loại muối phổ biến làm phân kali?
Bài 12: phân bón hóa học
IV.PHÂN HỖN HỢP VÀ PHÂN PHỨC HỢP
Bài 12: phân bón hóa học
IV.PHÂN HỖN HỢP VÀ PHÂN PHỨC HỢP
Cho biết điểm khác nhau giữa phân hỗn hợp và phân phức hợp?
V. PHÂN VI LƯỢNG
Bài 12: phân bón hóa học
VD: Tính độ dinh dưỡng của phân supephotphat chứa 70%Ca(H2PO4)2?
BÀI TẬP
Ca(H2PO4)2 P2O5
Bài tập 3: Một loại quặng chứa 35%Ca(H2PO4)2. Hãy tính % P2O5 có trong quặng trên
Ca(H2PO4)2 P2O5
1. Cho các mẫu phân đạm sau: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat. Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt các mẫu phân trên
Trích mẫu thử, hoà tan vào nước. Lần lượt cho dd Ba(OH)2 vào từng mẫu thử.
Mẫu sủi bọt khí có mùi khai là NH4Cl.
Mẫu sủi bọt khí có mùi khai, có kết tủa trắng là (NH4)2SO4.
Mẫu không có hiện tượng là NaNO3.
PT ion rút gọn: NH4+ + OH- NH3 + H2O
SO42- + Ba2+ BaSO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hồng Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)