Bài 12. Phân bón hoá học
Chia sẻ bởi Ung Thi Ly |
Ngày 10/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Phân bón hoá học thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
BÀI 12
PHÂN BÓN HÓA HỌC
Mùa màng bội thu
Trồng cây cho nhiều trái to
Hoa quả tươi tốt
Chúng ta xem hai hình ảnh sau và có nhận xét gì về hình ảnh đó ?
Không dùng phân bón
Dùng phân bón
Phân bón hoá học là những hoá chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất cây trồng.
C
H
O
N P K
PHÂN KALI
PHÂN LÂN
PHÂN ĐẠM
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
Đạm nitrat
Đạm amoni
Đạm ure
PHÂN BÓN HÓA HỌC – Phân đạm
Điều chế: Cho amoniac tác dụng với axit tương ứng
Cho HNO3 + muối cacbonat của các kim loại tương ứng.
CO2+ 2NH3 → (NH2)2CO + H2O
Tan nhiều trong nước, cây dễ hấp thụ nhưng cũng dễ bị rửa trôi.
* Không bón cho đất kiềm:
(NH2)2CO + 2H2O →(NH4)2CO3
(NH4)2CO3 → 2NH4+ + CO32-
NH4+ + OH- →NH3 + H2O
PHÂN BÓN HÓA HỌC – Phân lân
Điều chế:
Quặng photphorit hoặc apatit + Axit sunfuric đặc
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
- Cây đồng hoá Ca(H2PO4)2
- Phần CaSO4 không có ích làm cứng đất
a. Supephotphat đơn:
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
(chứa 12-14% P2O5)
* Điều chế:
Apatit
Than cốc
Đá xà vân
10000C
SP
1> làm lạnh bằng H2O
2> Sấy khô
3> Nghiền thành bột
Phân lân nung chảy
* Ứng dụng: Bón cho loại đất chua
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
PHÂN KALI
Phân sử dụng thích hợp cho nhiều loại cây trồng. Sử dụng có hiệu quả cao đối với cây có dầu, rau cải, thuốc lá, chè, cà phê.
Kali sunfat là loại phân chua sinh lý. Sử dụng lâu trên một chân đất có thể làm tăng độ chua của đất.
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Phân kali – magiê sunphat có dạng bột mịn màu xám.
Phân có hàm lượng K2O: 20 – 30%; MgO: 5 – 7%; S: 16 – 22%. Phân này được sử dụng có hiệu quả trên đất cát nghèo, đất bạc màu.
Phân “Agripac” của Canada có hàm lượng K2O là 61%. Đây là loại phân khô, hạt to, không vón cục, dễ bón, thường được dùng làm nguyên liệu để trộn với các loại phân bón khác sản xuất ra phân hỗn hợp.
Muối kali 40% có dạng muối trắng kết tinh có lẫn một ít vảy màu hồng nhạt. Ngoài hàm lượng kali chiếm 40% trong khối lượng phân, trong thành phần của phân còn có muối ăn với tỷ lệ cao hơn muối ăn trong phân clorua kali. Phân này cần được sử dụng hạn chế trên các loại đất mặn.
NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG KHI BÓN PHÂN KALI
MỘT SỐ LƯU Ý KHI BÓN PHÂN KALI
PHÂN KALI
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Là loại phân bón chứa đồng thời hai hoặc ba nguyên tố dinh dưỡng.
a. Phân hỗn hợp:
Ví dụ: Nitrophotka là hỗn hợp (NH4)2HPO4 và KNO3
b. Phân phức hợp:
Được sản xuất bằng tương tác hoá học của các chất.
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
( NH4)2HPO4
NH4H2PO4
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Cung cấp những hợp chất chứa các nguyên tố mà cây trồng chỉ cần một lượng rất nhỏ như bo (B), kẽm (Zn), mangan (Mn), đồng ( Cu )… dưới dạng hợp chất
Mangan Đồng Kẽm
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Niềm vui của
những vụ mùa bội thu
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
BÀI TẬP
Bài 1: Ghép các loại phân bón ở cột I cho phù hợp với thành phần các chất chủ yếu chứa trong loại phân bón ở cột II
A. Phân Kali
B. Urê
C. Supephotphat đơn
D. Supe photphat kép
1.(NH2)2CO 2. NH4NO3
3.Ca(H2PO4)2 4. KNO3
5. Ca3(PO4)2 6. (NH4)2HPO4
7. Ca(H2PO4)2 , CaSO4.
A - 4
B - 1
C - 7
D - 3
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
BÀI TẬP
Bài 2: Cho các dung dịch phân đạm sau:
Amoni clorua, Amoni sunfat, Natri nitrat.
Chỉ dùng một hóa chất nhận biết các dung dịch trên?
( NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + NH3 + H2O
PHÂN BÓN HÓA HỌC
Mùa màng bội thu
Trồng cây cho nhiều trái to
Hoa quả tươi tốt
Chúng ta xem hai hình ảnh sau và có nhận xét gì về hình ảnh đó ?
Không dùng phân bón
Dùng phân bón
Phân bón hoá học là những hoá chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất cây trồng.
C
H
O
N P K
PHÂN KALI
PHÂN LÂN
PHÂN ĐẠM
PHÂN BÓN HÓA HỌC
PHÂN BÓN HÓA HỌC
Đạm nitrat
Đạm amoni
Đạm ure
PHÂN BÓN HÓA HỌC – Phân đạm
Điều chế: Cho amoniac tác dụng với axit tương ứng
Cho HNO3 + muối cacbonat của các kim loại tương ứng.
CO2+ 2NH3 → (NH2)2CO + H2O
Tan nhiều trong nước, cây dễ hấp thụ nhưng cũng dễ bị rửa trôi.
* Không bón cho đất kiềm:
(NH2)2CO + 2H2O →(NH4)2CO3
(NH4)2CO3 → 2NH4+ + CO32-
NH4+ + OH- →NH3 + H2O
PHÂN BÓN HÓA HỌC – Phân lân
Điều chế:
Quặng photphorit hoặc apatit + Axit sunfuric đặc
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
- Cây đồng hoá Ca(H2PO4)2
- Phần CaSO4 không có ích làm cứng đất
a. Supephotphat đơn:
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
(chứa 12-14% P2O5)
* Điều chế:
Apatit
Than cốc
Đá xà vân
10000C
SP
1> làm lạnh bằng H2O
2> Sấy khô
3> Nghiền thành bột
Phân lân nung chảy
* Ứng dụng: Bón cho loại đất chua
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
PHÂN KALI
Phân sử dụng thích hợp cho nhiều loại cây trồng. Sử dụng có hiệu quả cao đối với cây có dầu, rau cải, thuốc lá, chè, cà phê.
Kali sunfat là loại phân chua sinh lý. Sử dụng lâu trên một chân đất có thể làm tăng độ chua của đất.
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố dinh dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Phân kali – magiê sunphat có dạng bột mịn màu xám.
Phân có hàm lượng K2O: 20 – 30%; MgO: 5 – 7%; S: 16 – 22%. Phân này được sử dụng có hiệu quả trên đất cát nghèo, đất bạc màu.
Phân “Agripac” của Canada có hàm lượng K2O là 61%. Đây là loại phân khô, hạt to, không vón cục, dễ bón, thường được dùng làm nguyên liệu để trộn với các loại phân bón khác sản xuất ra phân hỗn hợp.
Muối kali 40% có dạng muối trắng kết tinh có lẫn một ít vảy màu hồng nhạt. Ngoài hàm lượng kali chiếm 40% trong khối lượng phân, trong thành phần của phân còn có muối ăn với tỷ lệ cao hơn muối ăn trong phân clorua kali. Phân này cần được sử dụng hạn chế trên các loại đất mặn.
NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG KHI BÓN PHÂN KALI
MỘT SỐ LƯU Ý KHI BÓN PHÂN KALI
PHÂN KALI
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Là loại phân bón chứa đồng thời hai hoặc ba nguyên tố dinh dưỡng.
a. Phân hỗn hợp:
Ví dụ: Nitrophotka là hỗn hợp (NH4)2HPO4 và KNO3
b. Phân phức hợp:
Được sản xuất bằng tương tác hoá học của các chất.
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
( NH4)2HPO4
NH4H2PO4
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
* Cung cấp những hợp chất chứa các nguyên tố mà cây trồng chỉ cần một lượng rất nhỏ như bo (B), kẽm (Zn), mangan (Mn), đồng ( Cu )… dưới dạng hợp chất
Mangan Đồng Kẽm
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
1. Nguyên tố ding dưỡng
2. Tác dụng
3. Độ dinh dưỡng
4. Nơi phân bố
5. Phân loại
Niềm vui của
những vụ mùa bội thu
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
BÀI TẬP
Bài 1: Ghép các loại phân bón ở cột I cho phù hợp với thành phần các chất chủ yếu chứa trong loại phân bón ở cột II
A. Phân Kali
B. Urê
C. Supephotphat đơn
D. Supe photphat kép
1.(NH2)2CO 2. NH4NO3
3.Ca(H2PO4)2 4. KNO3
5. Ca3(PO4)2 6. (NH4)2HPO4
7. Ca(H2PO4)2 , CaSO4.
A - 4
B - 1
C - 7
D - 3
I. PHÂN ĐẠM
1. Phân đạm amoni
2. Phân đạm nitrat
3. Urê
1. Supephotphat
2. Phân lân nung chảy
III. PHÂN KALI
2. Phân vi lượng
1. Phân bón hỗn hợp và phân phức hợp
II. PHÂN LÂN
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
BÀI TẬP
Bài 2: Cho các dung dịch phân đạm sau:
Amoni clorua, Amoni sunfat, Natri nitrat.
Chỉ dùng một hóa chất nhận biết các dung dịch trên?
( NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + NH3 + H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ung Thi Ly
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)