Bài 12. Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein
Chia sẻ bởi Chu Thị Lan |
Ngày 09/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Ti?t 19
Luyện tập
Cấu tạo và tính chất của Amin,
Amino axit và Protein
I- Kiến thức cần nắm vững
Hoàn thành nội dung của bảng sau trong 5 phút
I- Kiến thức cần nắm vững
II- Bài tập
Bài 1( SGK- trang 58)
Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quì tím thành xanh?
A. C6H5NH2
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3CH2CH2NH2
D. H2N- CH- COOH
CH2CH2COOH
C
Bài 2 ( SGK- trang 58)
C2H5NH2 trong nước không phản ứng với các chất nào trong số các chất sau?
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. Quì tím
C
Bài 3
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng: Benzen, Stiren và Alanin?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Phenolphtalein
C. Giấy quì
D. Nước Br2
D
Bài 4 :
Có bao nhiêu Amin bậc 3 có cùng công thức phân tử C6H15N ?
A. 3 chất
B. 4 chất
C. 7 chất
D. 8 chất
C
Bài 5
Có bao nhiêu Amino axit có cùng công thức phân tử C4H9NO2?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
C
Bài 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất
CH3-CH- CH- COOH
CH3 NH2
A. Axit 2- metyl- 3- aminobutanoic
B. Valin
C. Axit 2- amino- 3- metylbutanoic
D. Axit α- aminoisovaleric
A
Bài 7:
Cho CH3-CH- COOH lần lượt tác dụng với các dd chứa các chất sau: HCl,
NH2
NaOH, NaCl, NH3, CH3OH, H2N-CH2-COOH. Số phản ứng có thể xảy ra là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
C
Hãy viết PTHH của những trường hợp có phản ứng xảy ra
Bài 4/a ( SGK- trang 58)
- Cho quì vào các mẫu thử:
+ Quì chuyển sang màu xanh là : CH3NH2 và CH3COONa
+ Quì không đổi màu là : H2N- CH2- COOH
- Dùng đũa thuỷ tinh nhúng vào dung dịch HCl đặc đưa lên miệng bình đựng 2 mẫu thử còn lại
+ Mẫu nào tạo khói trắng là CH3NH2
+ Còn lại là CH3COONa
Bài tập 5 ( SGK- trang 58)
a. Đặt công thức tổng quát của A là: (NH2)xR (COOH)y
Số mol HCl là: nHCl = 0,08. 0,125 = 0,01( mol)
nA= nHCl A có 1 nhóm chức – NH2
Mà nA : nNaOH = 1:1 A có 1 nhóm - COOH
CTTQ của A có dạng: H2N- R- COOH
H2N- R- COOH + HCl ClH3N- R- COOH
0,01mol
0,01mol
Mmuoi = 1,815/ 0,01 = 181,5
R + 91,5 = 181,5 R = 84 R là gốc – C6H12 -
CTPT của A là: C7H15O2N
BTVN
Bài 3/b; bài 4/b; bài 5/b (SGK- trang 58)
Luyện tập
Cấu tạo và tính chất của Amin,
Amino axit và Protein
I- Kiến thức cần nắm vững
Hoàn thành nội dung của bảng sau trong 5 phút
I- Kiến thức cần nắm vững
II- Bài tập
Bài 1( SGK- trang 58)
Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quì tím thành xanh?
A. C6H5NH2
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3CH2CH2NH2
D. H2N- CH- COOH
CH2CH2COOH
C
Bài 2 ( SGK- trang 58)
C2H5NH2 trong nước không phản ứng với các chất nào trong số các chất sau?
A. HCl
B. H2SO4
C. NaOH
D. Quì tím
C
Bài 3
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 3 chất lỏng: Benzen, Stiren và Alanin?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Phenolphtalein
C. Giấy quì
D. Nước Br2
D
Bài 4 :
Có bao nhiêu Amin bậc 3 có cùng công thức phân tử C6H15N ?
A. 3 chất
B. 4 chất
C. 7 chất
D. 8 chất
C
Bài 5
Có bao nhiêu Amino axit có cùng công thức phân tử C4H9NO2?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
C
Bài 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất
CH3-CH- CH- COOH
CH3 NH2
A. Axit 2- metyl- 3- aminobutanoic
B. Valin
C. Axit 2- amino- 3- metylbutanoic
D. Axit α- aminoisovaleric
A
Bài 7:
Cho CH3-CH- COOH lần lượt tác dụng với các dd chứa các chất sau: HCl,
NH2
NaOH, NaCl, NH3, CH3OH, H2N-CH2-COOH. Số phản ứng có thể xảy ra là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
C
Hãy viết PTHH của những trường hợp có phản ứng xảy ra
Bài 4/a ( SGK- trang 58)
- Cho quì vào các mẫu thử:
+ Quì chuyển sang màu xanh là : CH3NH2 và CH3COONa
+ Quì không đổi màu là : H2N- CH2- COOH
- Dùng đũa thuỷ tinh nhúng vào dung dịch HCl đặc đưa lên miệng bình đựng 2 mẫu thử còn lại
+ Mẫu nào tạo khói trắng là CH3NH2
+ Còn lại là CH3COONa
Bài tập 5 ( SGK- trang 58)
a. Đặt công thức tổng quát của A là: (NH2)xR (COOH)y
Số mol HCl là: nHCl = 0,08. 0,125 = 0,01( mol)
nA= nHCl A có 1 nhóm chức – NH2
Mà nA : nNaOH = 1:1 A có 1 nhóm - COOH
CTTQ của A có dạng: H2N- R- COOH
H2N- R- COOH + HCl ClH3N- R- COOH
0,01mol
0,01mol
Mmuoi = 1,815/ 0,01 = 181,5
R + 91,5 = 181,5 R = 84 R là gốc – C6H12 -
CTPT của A là: C7H15O2N
BTVN
Bài 3/b; bài 4/b; bài 5/b (SGK- trang 58)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)