Bài 12. Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein
Chia sẻ bởi Nguyễn Thái Bình |
Ngày 09/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO
CÁC EM HỌC SINH
đến từ lớp 12C6
ÔN TẬP:
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
1. Khái niệm – Danh pháp
A. LÍ THUYẾT
Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
Tên gốc – chức: tên gốc hiđrocacbon + amin
Tên thay thế: tên nhánh + tên hiđrocacbon+amin
(Bảng 3.1/SGK)
I. Amin
ÔN TẬP
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
2. Tính chất hóa học
A. LÍ THUYẾT
a) Tính bazơ
Amin béo làm đổi màu chất chỉ thị axit – bazơ, amin thơm không làm đổi màu chất chỉ thị axit – bazơ Tác dụng với axit tạo thành muối.
b) Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
Anilin tác dụng với dd nước brom cho kết tủa màu trắng dùng nhận biết anilin.
I. Amin
ÔN TẬP
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
II. Amino axit
A. LÍ THUYẾT
1. Khái niệm – Danh pháp
Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).
Axit + chỉ số nhóm NH2 + amino + tên axit
(Bảng 3.2/SGK)
ÔN TẬP
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
II. Amino axit
A. LÍ THUYẾT
2. Tính chất hóa học
Tính lưỡng tính: tác dụng với axit và bazơ
Tính axit – bazơ
Phản ứng este hóa
Phản ứng trùng ngưng
ÔN TẬP
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
III. Peptit – Protein
A. LÍ THUYẾT
1. Khái niệm
Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc
α – amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Liên kết peptit là liên kết –CO–NH–
Nhóm –CO–NH– là nhóm peptit
ÔN TẬP
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
III. Peptit – Protein
A. LÍ THUYẾT
2. Tính chất hóa học
Bị thủy phân hoàn toàn thành các α – amino axit
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành hợp chất màu tím đặc trưng dùng nhận biết peptit và protein.
ÔN TẬP
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
Câu 1: Công thức phân tử C3H9N có:
A. Hai chất đồng phân
B. Bốn chất đồng phân
C. Ba chất đồng phân
D. Năm chất đồng phân
B. BÀI TẬP
Câu 2: Amin có cấu tạo CH3 – CH(CH3) – NH2. Tên đúng của amin là:
A. propylamin
B. đimetylamin
C. etylamin
D. isopropylamin
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hyđrocacbon
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử Cacbon liên kết với nhóm amin
C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hyđrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm
D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 4: Amin nào dưới đây là amin bậc hai:
A. CH3 – CH2 – NH2
B. (CH3)2CH – NH2
C. CH3 – NH – CH3
D. (CH3)2N – CH2 – CH3
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 5: Tên gọi của amin nào sau đây không đúng:
A. CH3– NH – CH3 đimetylamin
B. CH3 – CH2– CH2 – NH2 propan – 1 – amin
C. (CH3)2CH – NH2 propylamin
D. C6H5 – NH2 anilin
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 6: Amin có bốn đồng phân cấu tạo là:
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin là không đúng:
A. Metyl–, etyl–, đimetyl–, trimetylamin là những chất khí, dể tan trong nước
B. Các amin có mùi tương tự amoniac, độc
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen
D. Độ tan của amin giảm dần khi số cacbon trong phân tử tăng
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 8: Các giải thích quan hệ cấu trúc – tính chất nào sau đây không hợp lí:
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ
B. Do – NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí –o, –p
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn
D. Với amin RNH2, gốc R– hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ còn dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với H2
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 10: Sở dỉ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do:
A. Nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết
B. Nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N
C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N
D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 11: Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nước của:
A. NaOH
B. NH3
C. NaCl
D. FeCl3 và H2SO4
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 12: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất:
A. Anilin
B. Metylamin
C. Amoniac
D. Đimetylamin
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 13: Tính bazơ các chất tăng dần theo thứ tự:
A. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH
B. NH3; CH3NH2; (CH3)2NH ; C6H5NH2
C. (CH3)2NH; CH3NH2; NH3; C6H5NH2
D. NH3 ; C6H5NH2 ; (CH3)2NH; CH3NH2
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 14: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin:
A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3+ + OH-
B. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O→ Fe(OH)3+ 3CH3NH3+
D. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím:
A. C6H5NH2
B. NH3
C. CH3CH2NH2
D. CH3 NHCH2CH3
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 16: Dung dịch etylamin không tác dụng với:
A. Axit HCl
B. Dung dịch FeCl3
C. Nước brom
D. Cu(OH)2
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 17: Dung dịch brom không phân biệt được mỗi chất trong cặp:
A. Dung dịch anilin và dung dịch amoniac
B. Anilin và xiclohexylamin (C6H11NH2)
C. Anilin và phenol
D. Anilin và benzen
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 18: Không thể dùng thuốc thử trong dãy sau đễ phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và benzen:
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl và dung dịch brom
D. Dung dịch NaOH và dung dịch brom
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 19: Đễ tinh chế anilin từ hổn hợp phenol, benzen, cách thực hiện nàodưới đây là hợp lí:
A. Hòa tan trong dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư vào chiết lấy anilin tinh khiết
B. Hòa tan trong dd brom dư, lọc kết tủa, tách đehalogen hóa thu được anilin
C. Hòa tan trong NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin tinh khiết
D. Dùng dd NaOH tách phenol, sau đó dùng dd brom đễ tách anilin ra khỏi benzen
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 20: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là:
A. C2H5NH2
B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2
D. (CH3)3N
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, bậc một thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol CO2:H2O = 6 : 7 thì amin có thể có tên gọi là
A. Propylamin
B. Phenylamin
C. isopropylamin
D. propenylamin
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 22: Đốt cháy một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi CO2:H2O sinh ra bằng 2:3 . Công thức phân tử của amin là:
A. C3H9N
B. CH5N
C. C2H7N
D. C4H11N
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 23: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, rồi cô cạn dd thì thu được 31,68 gam muối. Thể tích dd HCl đã dùng là
A. 100 ml
B. 50 ml
C. 200 ml
D. 320 ml
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 24: α – Amino axit là một amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 25: Cho các chất:
H2N–CH2–COOH (X); H3C–NH–CH2–CH3 (Y);
C6H5–CH(NH2)–COOH (Z); CH3–CH2–COOH (T)
HOOC–CH2–CH(NH2)–COOH (G);
H2N–(CH2)3–CH(NH2)–COOH (P);
Amino axit là
A. X, Z, T, P
B. X, Y, Z, T
C. X, Z, G, P
D. X, Y, G, P
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 26: C4H9O2N có số đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 27: Tên gọi của hợp chất
C6H5–CH2–CH(NH2)–COOH là
A. Axit – amino – phenylpropionic
B. Axit 2 – amino – 3 – phenylpropionic
C. Phenylanilin
D. Axit 2 – amino – 3 – phenylpropanoic
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 28: Amino axit không tham gia phản ứng với:
A. ancol
B. Dung dịch brom
C. Axit (H+) và axit nitrơ
D. Kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được hỗn hợp gồm C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y qua CuO/to thu được chất hữu cơ Z có khả năng cho phản ứng tráng bạc. CTCT của X là:
A. CH3(CH2)4NO2
B. NH2–CH2–COO–CH2–CH2–CH3
C. NH2–CH2–COO–CH(CH3)2
D. NH2–CH2–CH2–COO–CH2–CH3
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 30: Câu nào sau đây không đúng
A. Protein bị thủy phân cho sản phẩm cuối cùng là các α – amino axit
B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
C. Protit ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 31: Cho các chất: (X1) C6H5NH2;
(X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH;
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dãy gồm các dung dịch đều làm xanh quỳ tím là
A. X1, X2, X5
B. X2, X3, X4
C. X2, X5
D. X1, X4, X5
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 32: Cho các chất: (1) H2NCH2COOH;
(2) Cl–NH3+ –CH2COOH ; (3) H2NCH2COO–;
(4) H2NCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch làm đỏ quỳ tím là
A. (3)
B. (2)
C. (2); (5)
D. (1); (4)
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 33: Hợp chất C3H7O2N tác dụng với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Br2 có công thức
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4
D. CH2=CHCH2COONH4
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 34: Thủy phân protein, sản phẩm cuối cùng là:
A. Các α – amino axit
B. Các amino axit giống nhau
C. Các chuổi polipeptit
D. Hỗn hợp các amino axit
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH (nóng, dư). Sản phẩm thu được là
A. H2N[CH2]5COOH
B. H2N[CH2]6COONa
C. H2N[CH2]5COONa
D. H2N[CH2]6COOH
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn tơ enan trong dung dịch HCl dư. Sản phẩm thu được là:
A. ClH3N[CH2]5COOH
B. ClH3N[CH2]6COOH
C. H2N[CH2]5COOH
D. H2N[CH2]6COOH
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 37: 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A là
A. H2NRCOOH
B. (H2N)2RCOOH
C. H2NR(COOH)2
D. (H2N)2R(COOH)2
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 38: Amino axit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là
A. Axit 2 – aminopropanđioic
B. Axit 2 – aminobutanđioic
C. Axit 2 – aminopentanđioic
D. Axit 2 – aminohexanđioic
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 39: X là một α – amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. CTCT thu gọn của X là
A. CH3CH(H2N)COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH2CH(H2N)COOH
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 40: Este X được điều chế từ amino axit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hyđro bằng 51,5. đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). CTCT thu gọn của X là
A. H2N(CH2)2COOC2H5
B. H2NCH2COOC2H5
C. H2NCH(CH3) COOH
D. H2NCH(CH3)COOC2H5
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 41: Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối bằng 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. CTPT của hợp chất đó là
C4H9O2N
B. C2H5O2N
C. C3H7NO2
D. C3H5NO2
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 42: Chất A chứa 32% C; 6,67% H; 42,66% O và 18,67% N về khối lượng. Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng với axit HCl. A có cấu tạo
CH3CH(NH2) COOH
B. H2N(CH2)2COOH
C. H2NCH2COOH
D. H2N(CH2)3COOH
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 43: Tơ nilon -6,6 là:
A. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
B. Poliamit của axit aminocaproic
C. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
D. Hexacloxiclohexan
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 44: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó là
A. 920
B. 1230
C. 1529
D. 1786
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 45: Sản phẩm trùng hợp của buta -1,3-d9ien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường là:
A. Cao su buna -S
B. Cao su buna -N
C. Cao su
D. Cao su buna
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 46: Cao su buna –S được điều chế bằng:
A. phản ứng trùng ngưng
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng đồng trùng ngưng
D. Phản ứng đồng trùng hợp
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 47: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bỉnh 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?
3
B. 1
C. 2
D. 4
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
CÁC EM HỌC SINH
đến từ lớp 12C6
ÔN TẬP:
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
1. Khái niệm – Danh pháp
A. LÍ THUYẾT
Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
Tên gốc – chức: tên gốc hiđrocacbon + amin
Tên thay thế: tên nhánh + tên hiđrocacbon+amin
(Bảng 3.1/SGK)
I. Amin
ÔN TẬP
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
2. Tính chất hóa học
A. LÍ THUYẾT
a) Tính bazơ
Amin béo làm đổi màu chất chỉ thị axit – bazơ, amin thơm không làm đổi màu chất chỉ thị axit – bazơ Tác dụng với axit tạo thành muối.
b) Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
Anilin tác dụng với dd nước brom cho kết tủa màu trắng dùng nhận biết anilin.
I. Amin
ÔN TẬP
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
II. Amino axit
A. LÍ THUYẾT
1. Khái niệm – Danh pháp
Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).
Axit + chỉ số nhóm NH2 + amino + tên axit
(Bảng 3.2/SGK)
ÔN TẬP
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
II. Amino axit
A. LÍ THUYẾT
2. Tính chất hóa học
Tính lưỡng tính: tác dụng với axit và bazơ
Tính axit – bazơ
Phản ứng este hóa
Phản ứng trùng ngưng
ÔN TẬP
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
III. Peptit – Protein
A. LÍ THUYẾT
1. Khái niệm
Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc
α – amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Liên kết peptit là liên kết –CO–NH–
Nhóm –CO–NH– là nhóm peptit
ÔN TẬP
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
III. Peptit – Protein
A. LÍ THUYẾT
2. Tính chất hóa học
Bị thủy phân hoàn toàn thành các α – amino axit
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành hợp chất màu tím đặc trưng dùng nhận biết peptit và protein.
ÔN TẬP
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
Câu 1: Công thức phân tử C3H9N có:
A. Hai chất đồng phân
B. Bốn chất đồng phân
C. Ba chất đồng phân
D. Năm chất đồng phân
B. BÀI TẬP
Câu 2: Amin có cấu tạo CH3 – CH(CH3) – NH2. Tên đúng của amin là:
A. propylamin
B. đimetylamin
C. etylamin
D. isopropylamin
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hyđrocacbon
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử Cacbon liên kết với nhóm amin
C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hyđrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm
D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 4: Amin nào dưới đây là amin bậc hai:
A. CH3 – CH2 – NH2
B. (CH3)2CH – NH2
C. CH3 – NH – CH3
D. (CH3)2N – CH2 – CH3
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 5: Tên gọi của amin nào sau đây không đúng:
A. CH3– NH – CH3 đimetylamin
B. CH3 – CH2– CH2 – NH2 propan – 1 – amin
C. (CH3)2CH – NH2 propylamin
D. C6H5 – NH2 anilin
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 6: Amin có bốn đồng phân cấu tạo là:
A. C2H7N
B. C3H9N
C. C4H11N
D. C5H13N
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin là không đúng:
A. Metyl–, etyl–, đimetyl–, trimetylamin là những chất khí, dể tan trong nước
B. Các amin có mùi tương tự amoniac, độc
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen
D. Độ tan của amin giảm dần khi số cacbon trong phân tử tăng
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 8: Các giải thích quan hệ cấu trúc – tính chất nào sau đây không hợp lí:
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ
B. Do – NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí –o, –p
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn
D. Với amin RNH2, gốc R– hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ còn dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với H2
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 10: Sở dỉ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do:
A. Nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết
B. Nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N
C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N
D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 11: Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nước của:
A. NaOH
B. NH3
C. NaCl
D. FeCl3 và H2SO4
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 12: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất:
A. Anilin
B. Metylamin
C. Amoniac
D. Đimetylamin
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 13: Tính bazơ các chất tăng dần theo thứ tự:
A. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH
B. NH3; CH3NH2; (CH3)2NH ; C6H5NH2
C. (CH3)2NH; CH3NH2; NH3; C6H5NH2
D. NH3 ; C6H5NH2 ; (CH3)2NH; CH3NH2
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 14: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin:
A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3+ + OH-
B. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O→ Fe(OH)3+ 3CH3NH3+
D. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím:
A. C6H5NH2
B. NH3
C. CH3CH2NH2
D. CH3 NHCH2CH3
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 16: Dung dịch etylamin không tác dụng với:
A. Axit HCl
B. Dung dịch FeCl3
C. Nước brom
D. Cu(OH)2
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 17: Dung dịch brom không phân biệt được mỗi chất trong cặp:
A. Dung dịch anilin và dung dịch amoniac
B. Anilin và xiclohexylamin (C6H11NH2)
C. Anilin và phenol
D. Anilin và benzen
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 18: Không thể dùng thuốc thử trong dãy sau đễ phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và benzen:
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl và dung dịch brom
D. Dung dịch NaOH và dung dịch brom
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 19: Đễ tinh chế anilin từ hổn hợp phenol, benzen, cách thực hiện nàodưới đây là hợp lí:
A. Hòa tan trong dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư vào chiết lấy anilin tinh khiết
B. Hòa tan trong dd brom dư, lọc kết tủa, tách đehalogen hóa thu được anilin
C. Hòa tan trong NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin tinh khiết
D. Dùng dd NaOH tách phenol, sau đó dùng dd brom đễ tách anilin ra khỏi benzen
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 20: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là:
A. C2H5NH2
B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2
D. (CH3)3N
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, bậc một thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol CO2:H2O = 6 : 7 thì amin có thể có tên gọi là
A. Propylamin
B. Phenylamin
C. isopropylamin
D. propenylamin
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 22: Đốt cháy một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi CO2:H2O sinh ra bằng 2:3 . Công thức phân tử của amin là:
A. C3H9N
B. CH5N
C. C2H7N
D. C4H11N
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 23: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, rồi cô cạn dd thì thu được 31,68 gam muối. Thể tích dd HCl đã dùng là
A. 100 ml
B. 50 ml
C. 200 ml
D. 320 ml
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 24: α – Amino axit là một amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 25: Cho các chất:
H2N–CH2–COOH (X); H3C–NH–CH2–CH3 (Y);
C6H5–CH(NH2)–COOH (Z); CH3–CH2–COOH (T)
HOOC–CH2–CH(NH2)–COOH (G);
H2N–(CH2)3–CH(NH2)–COOH (P);
Amino axit là
A. X, Z, T, P
B. X, Y, Z, T
C. X, Z, G, P
D. X, Y, G, P
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 26: C4H9O2N có số đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 27: Tên gọi của hợp chất
C6H5–CH2–CH(NH2)–COOH là
A. Axit – amino – phenylpropionic
B. Axit 2 – amino – 3 – phenylpropionic
C. Phenylanilin
D. Axit 2 – amino – 3 – phenylpropanoic
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 28: Amino axit không tham gia phản ứng với:
A. ancol
B. Dung dịch brom
C. Axit (H+) và axit nitrơ
D. Kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được hỗn hợp gồm C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y qua CuO/to thu được chất hữu cơ Z có khả năng cho phản ứng tráng bạc. CTCT của X là:
A. CH3(CH2)4NO2
B. NH2–CH2–COO–CH2–CH2–CH3
C. NH2–CH2–COO–CH(CH3)2
D. NH2–CH2–CH2–COO–CH2–CH3
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 30: Câu nào sau đây không đúng
A. Protein bị thủy phân cho sản phẩm cuối cùng là các α – amino axit
B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
C. Protit ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 31: Cho các chất: (X1) C6H5NH2;
(X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH;
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dãy gồm các dung dịch đều làm xanh quỳ tím là
A. X1, X2, X5
B. X2, X3, X4
C. X2, X5
D. X1, X4, X5
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 32: Cho các chất: (1) H2NCH2COOH;
(2) Cl–NH3+ –CH2COOH ; (3) H2NCH2COO–;
(4) H2NCH2CH2CH(NH2)COOH;
(5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch làm đỏ quỳ tím là
A. (3)
B. (2)
C. (2); (5)
D. (1); (4)
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 33: Hợp chất C3H7O2N tác dụng với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Br2 có công thức
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4
D. CH2=CHCH2COONH4
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 34: Thủy phân protein, sản phẩm cuối cùng là:
A. Các α – amino axit
B. Các amino axit giống nhau
C. Các chuổi polipeptit
D. Hỗn hợp các amino axit
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH (nóng, dư). Sản phẩm thu được là
A. H2N[CH2]5COOH
B. H2N[CH2]6COONa
C. H2N[CH2]5COONa
D. H2N[CH2]6COOH
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn tơ enan trong dung dịch HCl dư. Sản phẩm thu được là:
A. ClH3N[CH2]5COOH
B. ClH3N[CH2]6COOH
C. H2N[CH2]5COOH
D. H2N[CH2]6COOH
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 37: 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A là
A. H2NRCOOH
B. (H2N)2RCOOH
C. H2NR(COOH)2
D. (H2N)2R(COOH)2
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 38: Amino axit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là
A. Axit 2 – aminopropanđioic
B. Axit 2 – aminobutanđioic
C. Axit 2 – aminopentanđioic
D. Axit 2 – aminohexanđioic
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 39: X là một α – amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. CTCT thu gọn của X là
A. CH3CH(H2N)COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH2CH(H2N)COOH
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 40: Este X được điều chế từ amino axit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hyđro bằng 51,5. đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). CTCT thu gọn của X là
A. H2N(CH2)2COOC2H5
B. H2NCH2COOC2H5
C. H2NCH(CH3) COOH
D. H2NCH(CH3)COOC2H5
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 41: Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối bằng 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. CTPT của hợp chất đó là
C4H9O2N
B. C2H5O2N
C. C3H7NO2
D. C3H5NO2
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 42: Chất A chứa 32% C; 6,67% H; 42,66% O và 18,67% N về khối lượng. Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng với axit HCl. A có cấu tạo
CH3CH(NH2) COOH
B. H2N(CH2)2COOH
C. H2NCH2COOH
D. H2N(CH2)3COOH
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 43: Tơ nilon -6,6 là:
A. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
B. Poliamit của axit aminocaproic
C. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
D. Hexacloxiclohexan
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 44: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó là
A. 920
B. 1230
C. 1529
D. 1786
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 45: Sản phẩm trùng hợp của buta -1,3-d9ien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường là:
A. Cao su buna -S
B. Cao su buna -N
C. Cao su
D. Cao su buna
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 46: Cao su buna –S được điều chế bằng:
A. phản ứng trùng ngưng
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng đồng trùng ngưng
D. Phản ứng đồng trùng hợp
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
Câu 47: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bỉnh 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?
3
B. 1
C. 2
D. 4
Chương 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
ÔN TẬP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thái Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)