Bài 12. Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein

Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Yến Trang | Ngày 09/05/2019 | 81

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN , AMINO AXIT , PROTEIN
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3
KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
BÀI TẬP CỦNG CỐ
CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN
CÔNG THỨC CHUNG
R – NH2
HCl
R-NH3Cl
THỦY PHÂN
Tạo các -aminoaxit
THỦY PHÂN
Tạo các -aminoaxit
NaOH
R’OH
(HCl)
Dung
dịch
Br2
Cu(OH)2
MÀU TÍM
to , xt
- và  aminoaxit
tham gia phản ứng
trùng ngưng
-(-NH-R-CO-)n-
I. Kiến Thức Cần Nhớ
1.Cấu tạo phân tử
KẾT LUẬN:
- Nhóm chức đặc trưng của amin là NH2
Nhóm chức đặc trưng của amino axit là NH2 và
COOH
- Nhóm chức đặc trưng của protein là CO-NH
CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN
I. Kiến Thức Cần Nhớ
2.Tính chất
Kết luận:
- Amin có tính chất bazơ
- Amino axit có tính chất của các nhóm NH2 và COOH: tham gia phản ứng trùng ngưng
- Protein có tính chất của nhóm peptit CO-NH: tham gia phản ứng thuỷ phân, có phản ứng màu Cu(OH)2 .
LUYỆN TẬP: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN,AMINO AXIT,PROTEIN
LUYỆN TẬP
H2N – [CH2]6 – NH2
CH3 – CH (CH3) – NH2
CH3 – NH – CH3
C6H5 – NH2
1. Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
B
D
A
C
C
LUYỆN TẬP
3
2
4
1
2. Amin X có công thức phân tử C3H9N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl. Số đồng phân amin X thỏa tính chất trên là
C
D
A
B
C
NH3
C6H5-CH2-NH2
CH3 – NH – CH3
C6H5 – NH2
3. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
C
D
A
B
B
LUYỆN TẬP
HCl
NaOH
H2SO4
Quỳ tím
4. Chất nào sau đây không có phản ứng với C2H5NH2 trong H2O ?
C
D
A
B
C
3
4
5
2
5. Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu -amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau ?
A
B
C
D
D
LUYỆN TẬP
Axit 2- aminopropanoic
Axit α-aminopropionic
Anilin
Alanin
6. Trong các tên gọi dưới đây, tên gọi nào không phù hợp với chất: CH3-CH(NH2)-COOH
B
D
A
C
C
Chỉ có tính axít
chỉ có tính bazơ
có tính oxihóa và tính khử
Có tính chất lưỡng tính
7. Cho các pứ:
H2N-CH2-COOH + HCl  H3N+-CH2-COOHCl-
H2N-CH2-COOH + NaOH  H2N-CH2-COONa + H2O
Hai pứ trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A
B
C
D
D
LUYỆN TẬP
C6H5NH2
CH3CH2CH2NH2
H2N–CH2–COOH
8. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh ?
C
D
A
B
C
H2N–CH2CONH–CH2CONH-CH2COOH
H2N–CH2CH2CONH–CH2CH2COOH
H2N–CH2CONH–CH(CH3)– COOH
H2N–CH2CH2CONH–CH2COOH
9.Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
C
D
A
B
B
LUYỆN TẬP
3
2
4
1
10. . Cho các chất sau : êtyl axêtat, anilin, glucôzơ, Gly –Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
C
D
A
B
C
NaOH
Cu(OH)2
AgNO3/NH3
HNO3
11. Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dd glucozơ, etanol và lòng trắng trứng ?
C
D
A
B
C
LUYỆN TẬP
Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit
12. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
C
D
A
B
A
BÀI TẬP
LUYỆN TẬP
C3H7N
C4H9N
C3H9N
C2H7N
1 . Cho amin no , đơn chức bậc 1 có %N = 31,11% . Tìm CT của amin
C
D
A
B
D
14000
20000
7000
10000
2. Một hemoglobin chứa 0,4% Fe về khối lượng (mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử sắt). Xác định phân tử khối gần đúng hemoglobin trên
C
D
A
B
A
LUYỆN TẬP
13,05 gam
12,85 gam
12,95 gam
12,55 gam
3. Cho 0,1 mol anilin phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:
C
D
A
B
B
100 ml
300ml
200ml
400ml
4. Để trung hòa 0,1 mol Axit glutamic cần một lượng NaOH 0,5M là bao nhiêu?
C
D
A
B
D
LUYỆN TẬP
8
5
7
4
5. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
C
D
A
B
A
NH2 – CH2 – COOH
CH3COONH4
NH2 – (CH2)2 – COOH
NH2 – (CH2)3 – COOH
6. Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115g muối khan. X có công thức cấu tạo nào sau đây:
C
D
A
B
A
LUYỆN TẬP
Alanin
Valin
Glyxin
Lysin
7. Amino axit X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1, phân tử X có phần trăm theo khối lượng oxi là 42,67%. Tên của X là:
C
D
A
B
B
LUYỆN TẬP
8. A là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH. Cho 3 gam A tác dụng với NaOH dư thu được 3,88 gam muối. Công thức phân tử của A là
A.CH3-CH2-CHNH2-COOH B.CH2NH2-CH2-COOH
C.CH3-CHNH2-COOH D.H2N-CH2-COOH

9. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HCl 2 M, thu được dd X.Cho NaOH dư vào dd X thì số mol NaOH pứ là ?
A. 0,7 B. 0,5 C. 0,65 D. 0,55
2
3
4
5
6
Hàng dọc
7
5
5
8
7
10
1
2. Cho dung dịch lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2/OH-, tạo dung dịch màu tím. Phảnứng trên được gọi là phản ứng gì?
3. Tên gọi của hợp chất sau: H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH là gì?
4. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên. Hiện tượng trên gọi là . . . . . . . . . . . . . Protein .
5. Chất có trong thuốc lá gây nên bệnh ung thư là :
A. Cocain B. heroin C. Nicotin D.cafein
6. Khi đun nóng các - và -amimino axit tham gia phản ứng tạo poliamit và giải phóng những phân tử nước. Phảnứng trên được gọi là phản ứng gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trần Yến Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)