Bài 12. Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Hải |
Ngày 09/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
PHÁT BIỂU ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN?
HÃY VIẾT BIỂU THỨC ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN ? CHO BIẾT TÊN VÀ ĐƠN VI CỦA CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG CÔNG THỨC?
* ĐỊNH LUẬT: Hai vật ( coi như chất điểm ) bất kỳ hút nhau bằng một lực tỉ lệ thuận với tích của hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
* BIỂU THỨC
Fhd : Lực hấp dẫn (N)
m1, m2 : Khối lượng của hai vật (kg)
R : Khỏang cách giữa hai chất điểm (m)
G : Hằng số hấp dẫn ; G ? 6,67.10-11 Nm2/kg2
Lực đàn hồi
của lò xo
Định luật Hooke
Bài 12:
Nhắc lại về lực đàn hồi
Một số hình ảnh.
Cánh cung
Quả bóng
Lò xo
Lực đàn hồi là lực xuất hiện khi vật bị biến dạng và có xu hướng chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
I. Hướng và điểm đặt của lực đàn hồi của lò xo
1. Lực đàn hồi của lò xo
I. Hướng và điểm đặt của lực đàn hồi của lò xo
1. Lực đàn hồi của lò xo
Lực đàn hồi xuất hiện ở hai đầu của lò xo và tác dụng vào các vật tiếp xúc (hay gắn) với lò xo, làm nó biến dạng.
2. Hướng của lực đàn hồi ở hai đầu lò xo.
Khi dãn, lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục của lò xo vào phía trong
Khi nén, lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục của lò xo ra ngoài.
P
P
II. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo – Định luật Hooke
1. Thí nghiệm:
P
Khi vật cân bằng: Fđh = P = mg
Khi khối lượng m tăng độ biến dạng của lò xo l tăng.
khối lượng tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
Lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
2. Giới hạn đàn hồi của lò xo:
Có phải lò xo luôn luôn lấy lại được hình dạng ban đầu dù ta có tác dụng vào lò xo một lực như thế nào đi nữa?
Giới hạn trong đó lò xo có tính đàn hồi gọi là giới hạn đàn hồi của lò xo.
3. Định luật Hooke:
Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
k: hệ số đàn hồi (hoặc độ cứng của lò xo)(N/m).
l: độ biến dạng của lò xo. (m)
+ Khi bị nén: l = l0 - l
+ Khi bị giãn: l = l – l0
4. Chú ý:
a. dây cao su:
+Löïc ñaøn hoài chæ xuaát hieän khi daây bò keùo daõn.
+Lực ñaøn hoài luùc naøy ñöôïc goïi laø löïc caêng daây.
+Ñieåm ñaët vaø chieàu : nhö ôû loø xo khi bò daõn.
4. Chú ý:
b. Mặt tiếp xúc bị biến dạng
Lực đàn hồi có phương vuông góc với mặt tiếp xúc
P
Fđh
A
B
C
D
Treo mét vËt vµo ®Çu díi cña mét lß xo g¾n cè ®Þnh th× thÊy lß xo d·n ra 5cm. T×m träng lîng cña vËt. Cho biÕt lß xo cã ®é cøng 100 N/m.
III.Bài tập vận dụng
500N
0,05N
5N
20N
Tóm tắt
k = 100 N/m
?l=5cm=0,05m
P = ?
Giải
Khi vật đứng yên thì Fđh = P
= 100.0,05
= 5 (N)
Vậy P = Fđh = k.??l?
A
B
C
D
Một lò xo có chiều di tự nhiên bằng 15 cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 4,5N. Khi ấy lò xo di 18cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?
30N/m
25N/m
15N/m
150N/m
Tóm tắt
lo = 15cm =
0,15 m
l = 18 cm
= 0,18 m
Fđh = 4,5 N
k = ?
Giải
Theo định luật Húc ta có:
0,18 – 0,15 = 0,03 m
Vậy độ cứng k của lò xo bằng:
F®h= k.│l│
│l│=
Về nhà :
Làm bài tập : 2, 3, 4 (SGK - trang 74 )
Đọc bài : Lực ma sát.
Chào tạm biệt !
PHÁT BIỂU ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN?
HÃY VIẾT BIỂU THỨC ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN ? CHO BIẾT TÊN VÀ ĐƠN VI CỦA CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG CÔNG THỨC?
* ĐỊNH LUẬT: Hai vật ( coi như chất điểm ) bất kỳ hút nhau bằng một lực tỉ lệ thuận với tích của hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
* BIỂU THỨC
Fhd : Lực hấp dẫn (N)
m1, m2 : Khối lượng của hai vật (kg)
R : Khỏang cách giữa hai chất điểm (m)
G : Hằng số hấp dẫn ; G ? 6,67.10-11 Nm2/kg2
Lực đàn hồi
của lò xo
Định luật Hooke
Bài 12:
Nhắc lại về lực đàn hồi
Một số hình ảnh.
Cánh cung
Quả bóng
Lò xo
Lực đàn hồi là lực xuất hiện khi vật bị biến dạng và có xu hướng chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
I. Hướng và điểm đặt của lực đàn hồi của lò xo
1. Lực đàn hồi của lò xo
I. Hướng và điểm đặt của lực đàn hồi của lò xo
1. Lực đàn hồi của lò xo
Lực đàn hồi xuất hiện ở hai đầu của lò xo và tác dụng vào các vật tiếp xúc (hay gắn) với lò xo, làm nó biến dạng.
2. Hướng của lực đàn hồi ở hai đầu lò xo.
Khi dãn, lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục của lò xo vào phía trong
Khi nén, lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục của lò xo ra ngoài.
P
P
II. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo – Định luật Hooke
1. Thí nghiệm:
P
Khi vật cân bằng: Fđh = P = mg
Khi khối lượng m tăng độ biến dạng của lò xo l tăng.
khối lượng tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
Lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
2. Giới hạn đàn hồi của lò xo:
Có phải lò xo luôn luôn lấy lại được hình dạng ban đầu dù ta có tác dụng vào lò xo một lực như thế nào đi nữa?
Giới hạn trong đó lò xo có tính đàn hồi gọi là giới hạn đàn hồi của lò xo.
3. Định luật Hooke:
Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
k: hệ số đàn hồi (hoặc độ cứng của lò xo)(N/m).
l: độ biến dạng của lò xo. (m)
+ Khi bị nén: l = l0 - l
+ Khi bị giãn: l = l – l0
4. Chú ý:
a. dây cao su:
+Löïc ñaøn hoài chæ xuaát hieän khi daây bò keùo daõn.
+Lực ñaøn hoài luùc naøy ñöôïc goïi laø löïc caêng daây.
+Ñieåm ñaët vaø chieàu : nhö ôû loø xo khi bò daõn.
4. Chú ý:
b. Mặt tiếp xúc bị biến dạng
Lực đàn hồi có phương vuông góc với mặt tiếp xúc
P
Fđh
A
B
C
D
Treo mét vËt vµo ®Çu díi cña mét lß xo g¾n cè ®Þnh th× thÊy lß xo d·n ra 5cm. T×m träng lîng cña vËt. Cho biÕt lß xo cã ®é cøng 100 N/m.
III.Bài tập vận dụng
500N
0,05N
5N
20N
Tóm tắt
k = 100 N/m
?l=5cm=0,05m
P = ?
Giải
Khi vật đứng yên thì Fđh = P
= 100.0,05
= 5 (N)
Vậy P = Fđh = k.??l?
A
B
C
D
Một lò xo có chiều di tự nhiên bằng 15 cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 4,5N. Khi ấy lò xo di 18cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?
30N/m
25N/m
15N/m
150N/m
Tóm tắt
lo = 15cm =
0,15 m
l = 18 cm
= 0,18 m
Fđh = 4,5 N
k = ?
Giải
Theo định luật Húc ta có:
0,18 – 0,15 = 0,03 m
Vậy độ cứng k của lò xo bằng:
F®h= k.│l│
│l│=
Về nhà :
Làm bài tập : 2, 3, 4 (SGK - trang 74 )
Đọc bài : Lực ma sát.
Chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)