Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion
Chia sẻ bởi Trần Huy Hùng |
Ngày 10/05/2019 |
172
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Định nghĩa liên kết cộng hóa trị ?
Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các hợp chất H2, O2, HCl, H2O, NH3, H2SO4. Hãy xác định hợp chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực và hợp chất có liên kết cộng hóa trị phân cực ?
TRẢ LỜI
Câu 1: Liên kết cộng hóa trị là liên kết hình thành giữa các nguyên tử phi kim, trong đó có sự góp chung electron để tạo thành các cặp electron dùng chung cho cả hai nguyên tử.
Câu 2: Khi viết công thức cấu tạo của hợp chất có liên kết cộng hóa trị cần lưu ý:
Nguyên tử thiếu bao nhiêu electron để đạt cơ cấu bền của khí trơ thì sẽ bỏ bấy nhiêu electron để ghép đôi.
Với các hợp chất phức tạp cần phải xác định nguyên tử nào là trung tâm.
Lưu ý điều kiện của liên kết phối trí.
Giống He
Giống He
Liên kết cộng hóa trị
không phân cực
LIÊN KẾT TRONG H2 VÀ O2
Liên kết cộng hóa trị
không phân cực
Giống Ne
Giống Ne
Liên kết cộng hóa trị không phân cực hình thành giữa các
nguyên tử phi kim cùng loại, do chúng có độ âm điện bằng nhau.
LIÊN KẾT TRONG HCl, H2O.
Giống Ar
Giống He
Liên kết cộng hóa trị phân cực
Giống Ne
Giống He
Liên kết cộng hóa trị phân cực
Liên kết cộng hóa trị phân cực (có cực) được hình thành giữa các
nguyên tử phi kim khác loại, do chúng có độ âm điện khác nhau.
LIÊN KẾT TRONG NH3, H2SO4.
Giống Ne
Giống He
Liên kết cộng hóa trị phân cực
Liên kết cộng hóa trị phân cực và liên kết phối trí
I. SỰ TẠO THÀNH ION:
Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử có xu hướng nhường hay nhận thêm electron để đạt được cấu hình bền của khí trơ gần nhất (có 8 electron ở lớp ngoài cùng). Khi đó nguyên tử trở thành các hạt mang điện gọi là ion.
Kim loại
Ion dương (cation)
nhường electron
Số electron nhường (n) = số e lớp ngoài cùng
M - ne- ? Mn+
Ví dụ:
K -1e ? K+
Ca -2e ? Ca2+
Al -3e ? Al3+
Phi kim
Ion âm (anion)
nhận electron
Số electron nhận (m) = 8 - số e lớp ngoài cùng
X + m e- ? Xm-
Ví dụ:
O + 2e- ? O2-
Cl + 1e- ? Cl-
S + 2e- ? S2-
Phản ứng tạo thành NaCltừ Na và khí Clo (Cl2)
Na(Z=11): 1s2 2s2 2p6
3s1
2e-
8e-
11+
Cl(Z=17): 1s2 2s2 2p6
3s2 3p5
2e-
8e-
17+
8e-
Phân tử NaCl
Xét phản ứng giữa Clo và Natri
2Na - 2e ? 2Na+
Cl2 + 2e ? 2Cl-
2Na + Cl2 ? 2NaCl
2e
Phản ứng tạo thành MgO
2e-
8e-
12+
2e-
8+
8e-
Phân tử MgO
Mg(Z=12): 1s2 2s2 2p6 3s2
O(Z=8): 1s2 2s2 2p4
Xét phản ứng giữa Magiê và Oxi
2Mg + O2 ? 2MgO
2Mg - 4e ? 2Mg2+
O2 + 4e ? 2O2-
4e
II. LIÊN KẾT ION:
Khái niệm: Liên kết ion là liên kết hình thành giữa các nguyên tử kim loại và phi kim, trong đó nguyên tử kim loại nhường electron và nguyên tử phi kim nhận electron.
Bản chất liên kết ion: là lực hút tĩnh điện giữa 2 ion trái dấu.
III. Sự phụ thuộc của loại liên kết với hiệu số độ âm điện ( )
Ví dụ:
LK cộng hóa trị
không phân cực
LK cộng hóa trị
phân cực
LK ion
Củng cố bài giảng
Liên kết . . . . . . . . . . . tạo thành do sự góp chung electron.
Liên kết . . . . . . . . . . . .tạo thành do sự cho nhận electron.
Bản chất của liên kết ion là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , trong đó kim loại là ion . . . . . . . . , phi kim là ion . . . . . . . . . . . .
Liên kết giữa các nguyên tử phi kim là liên kết . . . . . . . . . . . . . .
Liên kết giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình là liên kết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cho các hợp chất sau: H2, N2, Cl2, O2, MgCl2, Na2O, H3PO4, Cl2O7, PH3, P2O5, Na2S, MgO, NaCl. Hợp chất có liên kết:
Liên kết cộng hóa trị: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Liên kết ion: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
cộng hóa trị
ion
lực hút tĩnh điện giữa 2 ion trái dấu
dương
âm
cộng hóa trị
ion
H2, N2, Cl2, O2, H3PO4, Cl2O7, PH3, P2O5
MgCl2, Na2S, MgO, NaCl
Bài tập về nhà
Câu 1: So sánh những điểm giống và khác nhau giữa liên kết cộng hóa trị và liên kết ion.
Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các hợp chất sau: PH3, P2O5, Cl2O7, HNO3, H2SO4, H3PO4, AlCl3, Al2O3, NaOH, NaNO3, CaSO4, Na3PO4.
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ !
CHÀO CÁC EM HỌC SINH !
Câu 1: Định nghĩa liên kết cộng hóa trị ?
Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các hợp chất H2, O2, HCl, H2O, NH3, H2SO4. Hãy xác định hợp chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực và hợp chất có liên kết cộng hóa trị phân cực ?
TRẢ LỜI
Câu 1: Liên kết cộng hóa trị là liên kết hình thành giữa các nguyên tử phi kim, trong đó có sự góp chung electron để tạo thành các cặp electron dùng chung cho cả hai nguyên tử.
Câu 2: Khi viết công thức cấu tạo của hợp chất có liên kết cộng hóa trị cần lưu ý:
Nguyên tử thiếu bao nhiêu electron để đạt cơ cấu bền của khí trơ thì sẽ bỏ bấy nhiêu electron để ghép đôi.
Với các hợp chất phức tạp cần phải xác định nguyên tử nào là trung tâm.
Lưu ý điều kiện của liên kết phối trí.
Giống He
Giống He
Liên kết cộng hóa trị
không phân cực
LIÊN KẾT TRONG H2 VÀ O2
Liên kết cộng hóa trị
không phân cực
Giống Ne
Giống Ne
Liên kết cộng hóa trị không phân cực hình thành giữa các
nguyên tử phi kim cùng loại, do chúng có độ âm điện bằng nhau.
LIÊN KẾT TRONG HCl, H2O.
Giống Ar
Giống He
Liên kết cộng hóa trị phân cực
Giống Ne
Giống He
Liên kết cộng hóa trị phân cực
Liên kết cộng hóa trị phân cực (có cực) được hình thành giữa các
nguyên tử phi kim khác loại, do chúng có độ âm điện khác nhau.
LIÊN KẾT TRONG NH3, H2SO4.
Giống Ne
Giống He
Liên kết cộng hóa trị phân cực
Liên kết cộng hóa trị phân cực và liên kết phối trí
I. SỰ TẠO THÀNH ION:
Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử có xu hướng nhường hay nhận thêm electron để đạt được cấu hình bền của khí trơ gần nhất (có 8 electron ở lớp ngoài cùng). Khi đó nguyên tử trở thành các hạt mang điện gọi là ion.
Kim loại
Ion dương (cation)
nhường electron
Số electron nhường (n) = số e lớp ngoài cùng
M - ne- ? Mn+
Ví dụ:
K -1e ? K+
Ca -2e ? Ca2+
Al -3e ? Al3+
Phi kim
Ion âm (anion)
nhận electron
Số electron nhận (m) = 8 - số e lớp ngoài cùng
X + m e- ? Xm-
Ví dụ:
O + 2e- ? O2-
Cl + 1e- ? Cl-
S + 2e- ? S2-
Phản ứng tạo thành NaCltừ Na và khí Clo (Cl2)
Na(Z=11): 1s2 2s2 2p6
3s1
2e-
8e-
11+
Cl(Z=17): 1s2 2s2 2p6
3s2 3p5
2e-
8e-
17+
8e-
Phân tử NaCl
Xét phản ứng giữa Clo và Natri
2Na - 2e ? 2Na+
Cl2 + 2e ? 2Cl-
2Na + Cl2 ? 2NaCl
2e
Phản ứng tạo thành MgO
2e-
8e-
12+
2e-
8+
8e-
Phân tử MgO
Mg(Z=12): 1s2 2s2 2p6 3s2
O(Z=8): 1s2 2s2 2p4
Xét phản ứng giữa Magiê và Oxi
2Mg + O2 ? 2MgO
2Mg - 4e ? 2Mg2+
O2 + 4e ? 2O2-
4e
II. LIÊN KẾT ION:
Khái niệm: Liên kết ion là liên kết hình thành giữa các nguyên tử kim loại và phi kim, trong đó nguyên tử kim loại nhường electron và nguyên tử phi kim nhận electron.
Bản chất liên kết ion: là lực hút tĩnh điện giữa 2 ion trái dấu.
III. Sự phụ thuộc của loại liên kết với hiệu số độ âm điện ( )
Ví dụ:
LK cộng hóa trị
không phân cực
LK cộng hóa trị
phân cực
LK ion
Củng cố bài giảng
Liên kết . . . . . . . . . . . tạo thành do sự góp chung electron.
Liên kết . . . . . . . . . . . .tạo thành do sự cho nhận electron.
Bản chất của liên kết ion là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , trong đó kim loại là ion . . . . . . . . , phi kim là ion . . . . . . . . . . . .
Liên kết giữa các nguyên tử phi kim là liên kết . . . . . . . . . . . . . .
Liên kết giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình là liên kết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cho các hợp chất sau: H2, N2, Cl2, O2, MgCl2, Na2O, H3PO4, Cl2O7, PH3, P2O5, Na2S, MgO, NaCl. Hợp chất có liên kết:
Liên kết cộng hóa trị: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Liên kết ion: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
cộng hóa trị
ion
lực hút tĩnh điện giữa 2 ion trái dấu
dương
âm
cộng hóa trị
ion
H2, N2, Cl2, O2, H3PO4, Cl2O7, PH3, P2O5
MgCl2, Na2S, MgO, NaCl
Bài tập về nhà
Câu 1: So sánh những điểm giống và khác nhau giữa liên kết cộng hóa trị và liên kết ion.
Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các hợp chất sau: PH3, P2O5, Cl2O7, HNO3, H2SO4, H3PO4, AlCl3, Al2O3, NaOH, NaNO3, CaSO4, Na3PO4.
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ !
CHÀO CÁC EM HỌC SINH !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Huy Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)