Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Nga |
Ngày 10/05/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ
Lớp 10A4
Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau ?
Các nguyên tử lại liên kết với nhau như thế nào?
Có mấy loại liên kết hoá học ?
12+
2+
1s22s22p6 3s2
Mg
1s22s22p6
? + 2e
Mg2+
Na
1s22s22p6 3s1
Na+ + 1e
1s22s22p6
+ 1e Cl-
1s22s22p63s23p6
Cl
1s22s22p6 3s23p5
Khi nào nguyên tử trở thành ion?
p=e=11
p=11
, e=10
p=e=17
p=17
, e=18
12p, 12e
12p, 10e
Khi nguyên tử nhường hay nhận e nó trở thành phần tử mang điện gọi là ion.
BT: Viết sơ đồ tạo thành ion từ các ngtử sau:
a. 13Al b. 20Ca c. 16S
d. 9F e. 15P
Viết cấu hình e của ion, gọi tên các ion? Tính số p, e của mỗi ion?
Kim loại có khuynh hướng nhường e trở thành ion dương gọi là cation. M Mn+ + ne ( n=1,2,3)
VD: K+, Al3+, Ca2+…
Phi kim có khuynh hướng nhận e trở thành ion âm gọi là anion. X + ne Xn- ( n=1,2,3)
VD: O2-, F-, S2-, P3-…
I. Sự hình thành ion, cation, anion:
1. Ion, cation, anion:
* Al3+, O2-, S2-, Ca2+…
*OH-, NO3-, NH4+, CO32- …
Ion đơn nguyên tử
Ion đa ngtử
Về nhà:: Tính số e, p của các ion sau:
2. Ion đơn và đa nguyên tử:
I. Sự hình thành ion, cation, anion:
Ví dụ : Sự tạo thành phân tử NaCl
Na+ + Cl- NaCl
Hay: Na Na+ + 1e
Cl +1e Cl -
2 x 1e
*Vậy: liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
II. Sự tạo thành liên kết ion:
2Na + Cl2 2NaCl
BT thảo luận:
Viết sơ đồ tạo thành phân tử từ các nguyên tử sau:
a. 11Na và 8O
b. 8O và 13Al
c. 16S và 20Ca
3Li và 15P
12Mg và 9F
II. Sự tạo thành liên kết ion:
Ví dụ : Sự tạo thành phân tử Na2O
Hay: Na Na+ + 1e
O + 2e O2-
2Na+ + O2- Na2O
4 x 1e
4Na + O2 2Na2O
1. Tinh thể NaCl:
2. Tính chất chung của hợp chất ion:
Tinh thể ion bền,
khó nóng chảy,
khó bay hơi.
III. Tinh thể ion:
Khám phá ô chữ
BT trắc nghiệm
3ô
8ô
6ô
5ô
10ô
7ô
I
O
N
T
Ĩ
N
H
Đ
I
Ệ
N
I
O
N
C
A
T
T
H
Ể
I
O
H
N
I
N
T
A
N
I
N
O
H
H
I
Ế
K
M
Í
Khi nguyên tử nhường hoặc nhân e thì trở thành gì?
Hai ion tích điện trái dấu hút nhau bằng lực hút gì?
Tên của ion hình thành khi kim loại nhường e?
Tên của ion hình thành khi phi kim nhận e?
Phân tử NaCl có cấu trúc mạng tinh thể gì?
1. Viết sơ biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử Li2O, AlF3, BaO và Zn3P2.
2. D? t?o thnh phn t? H2, Cl2, N2 ,HCl, CO2, SiH4 . cc nguyn t? th?c hi?n qu trình gì?
Hướng dẫn về nhà
BT: Cho nguyên tố X cĩ Z=13. Quá trình biểu diễn sự tạo thành ion của nguyên tử X là:
A. X +3 e ? X3-
B. X ? X3+ + 3e
C. X + 2 e ? X2-
D. X ? X2+ + 2e
BT: Cation R2+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tố R cĩ c?u hình e l:
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
BT trắc nghiệm
3ô
8ô
6ô
5ô
10ô
10ô
I
O
N
T
Ĩ
N
H
Đ
I
Ệ
N
I
O
N
C
A
T
T
H
Ể
I
O
H
N
I
N
T
A
N
I
N
O
I
N
N
K
Ế
L
T
I
O
Ê
Khi nguyên tử nhường hoặc nhân e thì trở thành gì?
Hai ion tích điện trái dấu hút nhau bằng lực hút gì?
Tên của ion hình thành khi kim loại nhường e?
Tên của ion hình thành khi phi kim nhận e?
Phân tử NaCl có cấu trúc mạng tinh thể gì?
ĐẾN DỰ GIỜ
Lớp 10A4
Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau ?
Các nguyên tử lại liên kết với nhau như thế nào?
Có mấy loại liên kết hoá học ?
12+
2+
1s22s22p6 3s2
Mg
1s22s22p6
? + 2e
Mg2+
Na
1s22s22p6 3s1
Na+ + 1e
1s22s22p6
+ 1e Cl-
1s22s22p63s23p6
Cl
1s22s22p6 3s23p5
Khi nào nguyên tử trở thành ion?
p=e=11
p=11
, e=10
p=e=17
p=17
, e=18
12p, 12e
12p, 10e
Khi nguyên tử nhường hay nhận e nó trở thành phần tử mang điện gọi là ion.
BT: Viết sơ đồ tạo thành ion từ các ngtử sau:
a. 13Al b. 20Ca c. 16S
d. 9F e. 15P
Viết cấu hình e của ion, gọi tên các ion? Tính số p, e của mỗi ion?
Kim loại có khuynh hướng nhường e trở thành ion dương gọi là cation. M Mn+ + ne ( n=1,2,3)
VD: K+, Al3+, Ca2+…
Phi kim có khuynh hướng nhận e trở thành ion âm gọi là anion. X + ne Xn- ( n=1,2,3)
VD: O2-, F-, S2-, P3-…
I. Sự hình thành ion, cation, anion:
1. Ion, cation, anion:
* Al3+, O2-, S2-, Ca2+…
*OH-, NO3-, NH4+, CO32- …
Ion đơn nguyên tử
Ion đa ngtử
Về nhà:: Tính số e, p của các ion sau:
2. Ion đơn và đa nguyên tử:
I. Sự hình thành ion, cation, anion:
Ví dụ : Sự tạo thành phân tử NaCl
Na+ + Cl- NaCl
Hay: Na Na+ + 1e
Cl +1e Cl -
2 x 1e
*Vậy: liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
II. Sự tạo thành liên kết ion:
2Na + Cl2 2NaCl
BT thảo luận:
Viết sơ đồ tạo thành phân tử từ các nguyên tử sau:
a. 11Na và 8O
b. 8O và 13Al
c. 16S và 20Ca
3Li và 15P
12Mg và 9F
II. Sự tạo thành liên kết ion:
Ví dụ : Sự tạo thành phân tử Na2O
Hay: Na Na+ + 1e
O + 2e O2-
2Na+ + O2- Na2O
4 x 1e
4Na + O2 2Na2O
1. Tinh thể NaCl:
2. Tính chất chung của hợp chất ion:
Tinh thể ion bền,
khó nóng chảy,
khó bay hơi.
III. Tinh thể ion:
Khám phá ô chữ
BT trắc nghiệm
3ô
8ô
6ô
5ô
10ô
7ô
I
O
N
T
Ĩ
N
H
Đ
I
Ệ
N
I
O
N
C
A
T
T
H
Ể
I
O
H
N
I
N
T
A
N
I
N
O
H
H
I
Ế
K
M
Í
Khi nguyên tử nhường hoặc nhân e thì trở thành gì?
Hai ion tích điện trái dấu hút nhau bằng lực hút gì?
Tên của ion hình thành khi kim loại nhường e?
Tên của ion hình thành khi phi kim nhận e?
Phân tử NaCl có cấu trúc mạng tinh thể gì?
1. Viết sơ biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử Li2O, AlF3, BaO và Zn3P2.
2. D? t?o thnh phn t? H2, Cl2, N2 ,HCl, CO2, SiH4 . cc nguyn t? th?c hi?n qu trình gì?
Hướng dẫn về nhà
BT: Cho nguyên tố X cĩ Z=13. Quá trình biểu diễn sự tạo thành ion của nguyên tử X là:
A. X +3 e ? X3-
B. X ? X3+ + 3e
C. X + 2 e ? X2-
D. X ? X2+ + 2e
BT: Cation R2+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tố R cĩ c?u hình e l:
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
BT trắc nghiệm
3ô
8ô
6ô
5ô
10ô
10ô
I
O
N
T
Ĩ
N
H
Đ
I
Ệ
N
I
O
N
C
A
T
T
H
Ể
I
O
H
N
I
N
T
A
N
I
N
O
I
N
N
K
Ế
L
T
I
O
Ê
Khi nguyên tử nhường hoặc nhân e thì trở thành gì?
Hai ion tích điện trái dấu hút nhau bằng lực hút gì?
Tên của ion hình thành khi kim loại nhường e?
Tên của ion hình thành khi phi kim nhận e?
Phân tử NaCl có cấu trúc mạng tinh thể gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)