Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion
Chia sẻ bởi Phùng Văn Thiết |
Ngày 10/05/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Xét các phân tử sau đây:
Br2, HBr, H2O, H2 .
Chọn câu đúng.
C. Br2, H2 là phân tử có cực.
A. HBr, H2O là phân tử không có cực.
B. Có liên kết cộng hóa trị trong phân tử.
D. Tất cả đều đúng
Câu 2:Trong các phân tử sau đây:
Cl2, H2O, NaCl, CaO
phân tử nào tồn tại.
B . Liên kết cộng hoá trị không có cực:
C . Không phải liên kết cộng hoá trị:
A . Liên kết cộng hoá trị có cực:
H2O
Cl2
NaCl, CaO
BÀI 2:
CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
I . SỰ TẠO THÀNH ION
Định nghĩa ion
Ion dương
Ion âm
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
Sự tạo thành liên kết ion trong phân tử NaCl
Sự tạo thành liên kết ion trong phân tử CaO
Định nghĩa liên kết ion
BÀI GHI
I . SỰ HÌNH THÀNH ION
1) Định nghĩa ion
-nguyên tử thì
Nguyên tử Cu
Hạt nhân
Vỏ
(29e)
29-
(29p , 35n)
29+
Nguyên tử Cu
Hạt nhân
Vỏ
(27e)
27-
(29p , 35n)
29+
Mất 2e
BÀI GHI
-Khi nguyên tử nhường hay nhận electron nguyên tử trở thành phần tử mang điện gọi là ion
I . SỰ HÌNH THÀNH ION
1) Định nghĩa ion
-nguyên tử thì
trung hoà điện
2) Ion dương (cation)
*Na (z = 11)
1s2 2s2 2p6
3s1
Na (z = 11)
1s2 2s2 2p6
Ne (z = 10)
1s2 2s2 2p6
3s1
(11+) + (10 -) = 1+
Nguyên tử Na
ĐTHN: 11+
ĐTLV: 11 -
Ion Na
ĐTHN: 11+
ĐTLV: 10 -
+
Na -1e = Na+
2) Ion dương (cation):
*Na (z = 11)
( ion Natri)
1s2 2s2 2p6 3s1
Na -1e = Na+
BÀI GHI
Ne (z = 10)
1s2 2s2 2p6
*Ca (z = 20)
( ion canxi)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
Ca -2e = Ca2+
BÀI GHI
Ar (z = 18)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
*Ca (z = 20)
( ion Natri)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
Ca -2e = Ca2+
*Na (z = 11)
1s2 2s2 2p6 3s1
Na -1e = Na+
( ion canxi)
Kết luận: nguyên tử kim loại dễ nhường electron để tạo ion dương , tên ion là tên kim loại tương ứng
BÀI GHI
M n+
M
-ne=
Tổng quát:
3) ion âm (anion) :
*Cl ( z = 17)
1s2 2s2 2p6
3s2 3p5
Cl (z = 17)
1s2 2s2 2p6
Ar (z = 18)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
3s2 3p5
(17+) + (18 -) = 1-
Nguyên tử Cl
ĐTHN: 17 +
ĐTLV: 17 -
Ion Cl
ĐTHN: 17+
ĐTLV: 18 -
-
Cl+1e =
Cl -
3) ion âm (anion) :
*Cl ( z = 17)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Cl + 1e = Cl -
( ion clorua)
BÀI GHI
Ar ( z = 18)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
*O ( z = 8)
1s2 2s2 2p6
O + 2e = O 2-
BÀI GHI
Ne ( z = 10)
1s2 2s2 2p4
*O ( z = 8)
O + 2e = O 2-
1s2 2s2 2p4
Kết luận: nguyên tử phi kim dễ nhận e electron để tạo ion âm , tên ion là tên gốc axit tương ứng
BÀI GHI
M n-
M
+ ne=
Tổng quát:
II. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION:
Sự tạo thành liên kết ion trong phân tử NaCl:
Na
Cl
+
Cl
+
Na
_
Cl
+
Na
_
II. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION:
Sự tạo thành liên kết ion trong phân tử NaCl:
Na
Cl
Cl
Na
+
+
-
* Ion Na+ hút ion Cl- hình thành liên kết trong phân tử NaCl
BÀI GHI
* Phương trình phản ứng có sự di chuyển elecctron
Na + Cl2 = NaCl
2
2
2.
1e
BÀI GHI
2)Sự tạo thành liên kết ion trong phân tử CaO
Ca
O
+
Ca (z = 20) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
O (z = 8) 1s2
4s2
2s2 2p4
Ca
O
+
2-
Ca
O
+
2-
2)Sự tạo thành liên kết ion trong phân tử CaO
Ca
O
+
Ca
O
2-
2+
Ca
O
* Ion Ca2+ hút ion O2- hình thành liên kết trong phân tử CaO
BÀI GHI
* Phương trình phản ứng có sự di chuyển elecctron
Ca + O2 = CaO
2
2
2.
2e
BÀI GHI
3) Định nghĩa liên kết ion
- Là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện tích trái dấu
- Là liên kết giữa kim loại với phi kim
BÀI GHI
Liên kết CHT
Liên kết ION
.Hình thaønh töø PK- PK hay hiñroâ- PK.
.Hình thaønh töø KL ñieån hình & PK ñieån hình.
.Ñöa ra caùc caëp electron duøng chung cho caùc n.töû.
.Cho haún 1e,2e,3e töø n.töû KL sang nguyeân töû PK.
.Liên kếtCHT: là liên
kết giữa các nguyên tử bằng những cặp electron dùng chung
.Liên kết ION: Được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
NHẬN XÉT:
Nguyên tử kim loại có 1,2 hay 3 e ở lớp ngoài cùng dễ nhường 1, 2 hay 3 e tạo thành cation
Na - 1e = Na+
K
Ca - 2e = Ca2+
K (Z = 19) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
- 1e
= K
+
Zn
= Zn
-2e
Al
-3e
= Al
3+
2+
Nguyên tử phi kim có 5,6 hay 7 e ở lớp ngoài cùng dễ nhận 1, 2 hay 3 e tạo thành anion
Cl + 1e = Cl-
S
S (Z = 16) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
+ 2e
= S
2-
Br
= Br
-
NHẬN XÉT
+1e
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 7, 8, 9
trang 32,33 SBT
CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Gv: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRANG
Câu 1: Xét các phân tử sau đây:
Br2, HBr, H2O, H2 .
Chọn câu đúng.
C. Br2, H2 là phân tử có cực.
A. HBr, H2O là phân tử không có cực.
B. Có liên kết cộng hóa trị trong phân tử.
D. Tất cả đều đúng
Câu 2:Trong các phân tử sau đây:
Cl2, H2O, NaCl, CaO
phân tử nào tồn tại.
B . Liên kết cộng hoá trị không có cực:
C . Không phải liên kết cộng hoá trị:
A . Liên kết cộng hoá trị có cực:
H2O
Cl2
NaCl, CaO
BÀI 2:
CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
I . SỰ TẠO THÀNH ION
Định nghĩa ion
Ion dương
Ion âm
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
Sự tạo thành liên kết ion trong phân tử NaCl
Sự tạo thành liên kết ion trong phân tử CaO
Định nghĩa liên kết ion
BÀI GHI
I . SỰ HÌNH THÀNH ION
1) Định nghĩa ion
-nguyên tử thì
Nguyên tử Cu
Hạt nhân
Vỏ
(29e)
29-
(29p , 35n)
29+
Nguyên tử Cu
Hạt nhân
Vỏ
(27e)
27-
(29p , 35n)
29+
Mất 2e
BÀI GHI
-Khi nguyên tử nhường hay nhận electron nguyên tử trở thành phần tử mang điện gọi là ion
I . SỰ HÌNH THÀNH ION
1) Định nghĩa ion
-nguyên tử thì
trung hoà điện
2) Ion dương (cation)
*Na (z = 11)
1s2 2s2 2p6
3s1
Na (z = 11)
1s2 2s2 2p6
Ne (z = 10)
1s2 2s2 2p6
3s1
(11+) + (10 -) = 1+
Nguyên tử Na
ĐTHN: 11+
ĐTLV: 11 -
Ion Na
ĐTHN: 11+
ĐTLV: 10 -
+
Na -1e = Na+
2) Ion dương (cation):
*Na (z = 11)
( ion Natri)
1s2 2s2 2p6 3s1
Na -1e = Na+
BÀI GHI
Ne (z = 10)
1s2 2s2 2p6
*Ca (z = 20)
( ion canxi)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
Ca -2e = Ca2+
BÀI GHI
Ar (z = 18)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
*Ca (z = 20)
( ion Natri)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
Ca -2e = Ca2+
*Na (z = 11)
1s2 2s2 2p6 3s1
Na -1e = Na+
( ion canxi)
Kết luận: nguyên tử kim loại dễ nhường electron để tạo ion dương , tên ion là tên kim loại tương ứng
BÀI GHI
M n+
M
-ne=
Tổng quát:
3) ion âm (anion) :
*Cl ( z = 17)
1s2 2s2 2p6
3s2 3p5
Cl (z = 17)
1s2 2s2 2p6
Ar (z = 18)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
3s2 3p5
(17+) + (18 -) = 1-
Nguyên tử Cl
ĐTHN: 17 +
ĐTLV: 17 -
Ion Cl
ĐTHN: 17+
ĐTLV: 18 -
-
Cl+1e =
Cl -
3) ion âm (anion) :
*Cl ( z = 17)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Cl + 1e = Cl -
( ion clorua)
BÀI GHI
Ar ( z = 18)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
*O ( z = 8)
1s2 2s2 2p6
O + 2e = O 2-
BÀI GHI
Ne ( z = 10)
1s2 2s2 2p4
*O ( z = 8)
O + 2e = O 2-
1s2 2s2 2p4
Kết luận: nguyên tử phi kim dễ nhận e electron để tạo ion âm , tên ion là tên gốc axit tương ứng
BÀI GHI
M n-
M
+ ne=
Tổng quát:
II. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION:
Sự tạo thành liên kết ion trong phân tử NaCl:
Na
Cl
+
Cl
+
Na
_
Cl
+
Na
_
II. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT ION:
Sự tạo thành liên kết ion trong phân tử NaCl:
Na
Cl
Cl
Na
+
+
-
* Ion Na+ hút ion Cl- hình thành liên kết trong phân tử NaCl
BÀI GHI
* Phương trình phản ứng có sự di chuyển elecctron
Na + Cl2 = NaCl
2
2
2.
1e
BÀI GHI
2)Sự tạo thành liên kết ion trong phân tử CaO
Ca
O
+
Ca (z = 20) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
O (z = 8) 1s2
4s2
2s2 2p4
Ca
O
+
2-
Ca
O
+
2-
2)Sự tạo thành liên kết ion trong phân tử CaO
Ca
O
+
Ca
O
2-
2+
Ca
O
* Ion Ca2+ hút ion O2- hình thành liên kết trong phân tử CaO
BÀI GHI
* Phương trình phản ứng có sự di chuyển elecctron
Ca + O2 = CaO
2
2
2.
2e
BÀI GHI
3) Định nghĩa liên kết ion
- Là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện tích trái dấu
- Là liên kết giữa kim loại với phi kim
BÀI GHI
Liên kết CHT
Liên kết ION
.Hình thaønh töø PK- PK hay hiñroâ- PK.
.Hình thaønh töø KL ñieån hình & PK ñieån hình.
.Ñöa ra caùc caëp electron duøng chung cho caùc n.töû.
.Cho haún 1e,2e,3e töø n.töû KL sang nguyeân töû PK.
.Liên kếtCHT: là liên
kết giữa các nguyên tử bằng những cặp electron dùng chung
.Liên kết ION: Được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
NHẬN XÉT:
Nguyên tử kim loại có 1,2 hay 3 e ở lớp ngoài cùng dễ nhường 1, 2 hay 3 e tạo thành cation
Na - 1e = Na+
K
Ca - 2e = Ca2+
K (Z = 19) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
- 1e
= K
+
Zn
= Zn
-2e
Al
-3e
= Al
3+
2+
Nguyên tử phi kim có 5,6 hay 7 e ở lớp ngoài cùng dễ nhận 1, 2 hay 3 e tạo thành anion
Cl + 1e = Cl-
S
S (Z = 16) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
+ 2e
= S
2-
Br
= Br
-
NHẬN XÉT
+1e
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 7, 8, 9
trang 32,33 SBT
CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Gv: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRANG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Văn Thiết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)