Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion
Chia sẻ bởi Nguyễn Bích Thủy |
Ngày 10/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
1.Viết cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11); Cl(Z=17); Ne (Z=10).
2. Cho biết nguyên tử nào có cấu hình e bền vững.
CHƯƠNG 3:
LIÊN KếT HóA HọC
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
III. TINH THỂ ION
I . SỰ HÌNH THÀNH ION,CATION, ANION
Tiết 22:
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
LKHH
H. DẪN
Quy tắc bát tử ( 8 electron):
Các nguyên tử có khuynh hướng liên kết với các nguyên tử khác để đạt cấu hình bền của khí hiếm với 8 electron (hoặc 2 e với He) ở lớp ngoài cùng.
KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Khái niệm về liên kết:
Liên kết hoá học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
Nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) mang điện được gọi là ion.
a. Ion
1. Ion, cation, anion
I.Sự hình thành ion, cation, anion
ION, CATION,
ANION
a. ION
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
Ion
Cation (ion dương)
Anion (ion âm)
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
1. Ion, cation, anion
I.Sự hình thành ion, cation, anion
ION, CATION,
ANION
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) mang điện được gọi là ion.
a. Ion
1. Ion, cation, anion
I.Sự hình thành ion, cation, anion
ION, CATION,
ANION
a. ION
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
Ion
Cation (ion dương)
Anion (ion âm)
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) mang điện được gọi là ion.
a. Ion
1. Ion, cation, anion
I.Sự hình thành ion, cation, anion
ION, CATION,
ANION
a. ION
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
Ion
Cation (ion dương)
Anion (ion âm)
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
b. Cation ( ion dương):
Vd: Xét sự hình thành ion Li+
Tổng quát :
3+
+
3+ và 2-
Li+
Li
Thoát
Tên gọi : Cation + tên kim loại
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
b.CATION
a. ION
Các nguyên tử nào dễ nhường electron ? Và chúng nhường bao nhiêu electron ?
ION, CATION,
ANION
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Vd: Ca2+ :
Fe2+ :
Cation canxi
Cation sắt (II)
Ion Li+ được hình thành như thế nào?
c. Anion ( ion âm ):
Vd: Xét sự hình thành ion F-
9+
_
ThoatMh
9+ và 10-
F-
F
Tổng quát:
Tên gọi:
Anion + gốc axit ( trừ O2- )
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
ION, CATION,
ANION
a. ION
b.CATION
c. ANION
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Vd: Br ¯ :
S2- :
Các nguyên tử nào dễ nhận electron ? Và chúng nhận bao nhiêu electron ?
Anion bromua
Anion sunfua
BÀI TẬP THEO NHÓM ( Thời gian 2 phút)
BÀI TẬP 1- NHÓM 1 VÀ NHÓM 2
Từ các nguyên tử tương ứng hãy viết sơ đồ tạo thành các ion Mg2+, Al3+. Nhận xét về số electron lớp ngoài cùng của 2 ion? Gọi tên các ion tạo ra.
BÀI TẬP 2- NHÓM 3 VÀ NHÓM 4
Từ các nguyên tử tương ứng hãy viết sơ đồ tạo thành các ion O2-, N3- . Nhận xét về số e lớp ngoài cùng của 2 ion? Gọi tên của các ion tạo ra.
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Ion đơn nguyên tử
Ion đa nguyên tử:
Cation amoni NH4+
Anion hiđroxit OH-
Đn: Là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm
2. Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Cation Na+
Anion S2-
Đn: Là các ion tạo nên từ một nguyên tử.
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
ION, CATION,
ANION
2. ION ĐƠN NGUYÊN
TỬ, ION ĐA NGUYÊN
TỬ
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
Vd: Xét phản ứng giữa Natri với khí Clo
Na + Cl Na+ + Cl¯ NaCl
Lk NaCl
TN
Bản chất của sự hình thành phân tử NaCl là gì ?
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
II . SỰ TẠO THÀNH
LIÊN KIẾT ION
Định nghĩa:
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
Vd: Xét phản ứng giữa Natri với khí Clo
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Lk NaCl
TN
Tiết 22- Bài 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
II . SỰ TẠOTHÀNH
LIÊN KIẾT ION
Định nghĩa:
Na + Cl
Na+ + Cl¯
Na Cl
Biểu diễn bằng phương trình hoá học
Na + Cl2
Na Cl
2 x1e
2
2
+
¯
Phương trình tạo ion của nguyên tử và sơ đồ hình thành liên kết
Na+ + Cl ¯ NaCl
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
II . SỰ TẠOTHÀNH
LIÊN KIẾT ION
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
lk MgCl2
BÀI TẬP CỦNG CỐ ( thời gian 3 phút)
BÀI TẬP 3: (NHÓM 1 VÀ NHÓM 2)
Từ các nguyên tử Mg (Z=12) và Cl (Z=17):
Hãy viết phương trình tạo các ion và sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử MgCl2.
Biểu diễn sơ đồ liên kết bằng PTHH từ Mg và Cl2
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
BÀI TẬP 4: (NHÓM 3VÀ NHÓM 4)
Từ các nguyên tử K (Z=19) và Cl (Z=17):
Hãy viết phương trình tạo các ion và sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử KCl.
Biểu diễn sơ đồ liên kết bằng PTHH từ K và Cl2
TT NaCl
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
II . SỰ TẠO THÀNH
LIÊN KẾT ION
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
III . TINH THỂ ION
Tinh thể NaCl
2.Tính chất chung
của hợp chất ion
1. Tinh thể NaCl
III. TINH THỂ ION
2. Tính chất chung của hợp chất ion
Độ bền: Rất bền vững
Trạng thái tồn tại : Đa số tồn dạng tinh thể
Nhiệt độ nóng chảy : Khá cao
Nhiệt độ bay hơi : Khá cao
Khả năng tan trong nước: Tan nhiều
TT NaCl
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
II . SỰ TẠO THÀNH
LIÊN KẾT ION
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
III . TINH THỂ ION
Tinh thể NaCl
2.Tính chất chung
của hợp chất ion
1. Tinh thể NaCl
III. TINH THỂ ION
2. Tính chất chung của hợp chất ion
Độ bền: Rất bền vững
Trạng thái tồn tại: Đa số tồn dạng tinh thể
Nhiệt độ nóng chảy : Khá cao
Nhiệt độ bay hơi : Khá cao
Khả năng tan trong nước: Tan nhiều
Rất bền vững
11+ và 10-
Na+
17+ và 18-
Cl-
11+
17+
+
-
Trở về
17+ và 18- = 1-
Cl-
17+ và 18- = 1-
Cl-
12+ và 10- = 2+
Mg2+
17+
12+
17+
-
-
2+
MgCl2
* Biểu diễn sơ đồ liên kết bằng phương trình phản ứng:
*Phương trình tạo ion và sơ đồ hình thành liên kết
Mg2+ + 2Cl-
MgCl2
Mg + Cl2
Mg Cl2
2e
2+
-
Mô hình tinh thể NaCl
Dạng rỗng
Dạng đặc
Na+
Cl -
11+ và 10-
Na+
11+
+
11+ và 11 –
Na
17+ và 18-
Cl-
17+
¯
17+ và 17-
Cl
Tại sao nguyên tử Cl (Z=17) trung hoà điện?
Cl có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu e?
Điện tích của phần còn lại là bao nhiêu?
Tại sao nguyên tử Na (Z=11) trung hoà điện?
Na có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu e?
Điện tích của phần còn lại là bao nhiêu?
?
?
Na
Cl
1. Nguyên tử kim loại
Nguyờn t? phi kim
Ion
Nhu?ng e
Nh?n e
2. Ion
Cation (ion dương)
Anion (ion âm)
3. Liên kết ion.
Cation
Anion
Hút nhau
{
Liên kết
ion
CỦNG CỐ
Trở về
2 ion đều có 8 e lớp ngoài cùng. Giống cấu hình của Ne
2 ion đều có 8 e lớp ngoài cùng. Giống cấu hình của Ne
Cation magie
BÀI TẬP 1:
Cation nhôm
Anion oxit
Anion nitrua
BÀI TẬP 2:
Bài tập.
Cho S( Z =16) , Ca ( Z=20) ,
Fe ( Z= 26) ,Cu (Z=29).
1.Viết cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11); Cl(Z=17); Ne (Z=10).
2. Cho biết nguyên tử nào có cấu hình e bền vững.
CHƯƠNG 3:
LIÊN KếT HóA HọC
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
III. TINH THỂ ION
I . SỰ HÌNH THÀNH ION,CATION, ANION
Tiết 22:
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
LKHH
H. DẪN
Quy tắc bát tử ( 8 electron):
Các nguyên tử có khuynh hướng liên kết với các nguyên tử khác để đạt cấu hình bền của khí hiếm với 8 electron (hoặc 2 e với He) ở lớp ngoài cùng.
KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Khái niệm về liên kết:
Liên kết hoá học là sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
Nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) mang điện được gọi là ion.
a. Ion
1. Ion, cation, anion
I.Sự hình thành ion, cation, anion
ION, CATION,
ANION
a. ION
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
Ion
Cation (ion dương)
Anion (ion âm)
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
1. Ion, cation, anion
I.Sự hình thành ion, cation, anion
ION, CATION,
ANION
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) mang điện được gọi là ion.
a. Ion
1. Ion, cation, anion
I.Sự hình thành ion, cation, anion
ION, CATION,
ANION
a. ION
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
Ion
Cation (ion dương)
Anion (ion âm)
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) mang điện được gọi là ion.
a. Ion
1. Ion, cation, anion
I.Sự hình thành ion, cation, anion
ION, CATION,
ANION
a. ION
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
Ion
Cation (ion dương)
Anion (ion âm)
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
b. Cation ( ion dương):
Vd: Xét sự hình thành ion Li+
Tổng quát :
3+
+
3+ và 2-
Li+
Li
Thoát
Tên gọi : Cation + tên kim loại
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
b.CATION
a. ION
Các nguyên tử nào dễ nhường electron ? Và chúng nhường bao nhiêu electron ?
ION, CATION,
ANION
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Vd: Ca2+ :
Fe2+ :
Cation canxi
Cation sắt (II)
Ion Li+ được hình thành như thế nào?
c. Anion ( ion âm ):
Vd: Xét sự hình thành ion F-
9+
_
ThoatMh
9+ và 10-
F-
F
Tổng quát:
Tên gọi:
Anion + gốc axit ( trừ O2- )
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
ION, CATION,
ANION
a. ION
b.CATION
c. ANION
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Vd: Br ¯ :
S2- :
Các nguyên tử nào dễ nhận electron ? Và chúng nhận bao nhiêu electron ?
Anion bromua
Anion sunfua
BÀI TẬP THEO NHÓM ( Thời gian 2 phút)
BÀI TẬP 1- NHÓM 1 VÀ NHÓM 2
Từ các nguyên tử tương ứng hãy viết sơ đồ tạo thành các ion Mg2+, Al3+. Nhận xét về số electron lớp ngoài cùng của 2 ion? Gọi tên các ion tạo ra.
BÀI TẬP 2- NHÓM 3 VÀ NHÓM 4
Từ các nguyên tử tương ứng hãy viết sơ đồ tạo thành các ion O2-, N3- . Nhận xét về số e lớp ngoài cùng của 2 ion? Gọi tên của các ion tạo ra.
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Ion đơn nguyên tử
Ion đa nguyên tử:
Cation amoni NH4+
Anion hiđroxit OH-
Đn: Là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm
2. Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Cation Na+
Anion S2-
Đn: Là các ion tạo nên từ một nguyên tử.
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
ION, CATION,
ANION
2. ION ĐƠN NGUYÊN
TỬ, ION ĐA NGUYÊN
TỬ
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
Vd: Xét phản ứng giữa Natri với khí Clo
Na + Cl Na+ + Cl¯ NaCl
Lk NaCl
TN
Bản chất của sự hình thành phân tử NaCl là gì ?
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
II . SỰ TẠO THÀNH
LIÊN KIẾT ION
Định nghĩa:
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
Vd: Xét phản ứng giữa Natri với khí Clo
Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Lk NaCl
TN
Tiết 22- Bài 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
II . SỰ TẠOTHÀNH
LIÊN KIẾT ION
Định nghĩa:
Na + Cl
Na+ + Cl¯
Na Cl
Biểu diễn bằng phương trình hoá học
Na + Cl2
Na Cl
2 x1e
2
2
+
¯
Phương trình tạo ion của nguyên tử và sơ đồ hình thành liên kết
Na+ + Cl ¯ NaCl
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
II . SỰ TẠOTHÀNH
LIÊN KIẾT ION
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
lk MgCl2
BÀI TẬP CỦNG CỐ ( thời gian 3 phút)
BÀI TẬP 3: (NHÓM 1 VÀ NHÓM 2)
Từ các nguyên tử Mg (Z=12) và Cl (Z=17):
Hãy viết phương trình tạo các ion và sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử MgCl2.
Biểu diễn sơ đồ liên kết bằng PTHH từ Mg và Cl2
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
BÀI TẬP 4: (NHÓM 3VÀ NHÓM 4)
Từ các nguyên tử K (Z=19) và Cl (Z=17):
Hãy viết phương trình tạo các ion và sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử KCl.
Biểu diễn sơ đồ liên kết bằng PTHH từ K và Cl2
TT NaCl
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
II . SỰ TẠO THÀNH
LIÊN KẾT ION
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
III . TINH THỂ ION
Tinh thể NaCl
2.Tính chất chung
của hợp chất ion
1. Tinh thể NaCl
III. TINH THỂ ION
2. Tính chất chung của hợp chất ion
Độ bền: Rất bền vững
Trạng thái tồn tại : Đa số tồn dạng tinh thể
Nhiệt độ nóng chảy : Khá cao
Nhiệt độ bay hơi : Khá cao
Khả năng tan trong nước: Tan nhiều
TT NaCl
I . SỰ HÌNH THÀNH
ION
CATION, ANION
II . SỰ TẠO THÀNH
LIÊN KẾT ION
Tiết 22: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
III . TINH THỂ ION
Tinh thể NaCl
2.Tính chất chung
của hợp chất ion
1. Tinh thể NaCl
III. TINH THỂ ION
2. Tính chất chung của hợp chất ion
Độ bền: Rất bền vững
Trạng thái tồn tại: Đa số tồn dạng tinh thể
Nhiệt độ nóng chảy : Khá cao
Nhiệt độ bay hơi : Khá cao
Khả năng tan trong nước: Tan nhiều
Rất bền vững
11+ và 10-
Na+
17+ và 18-
Cl-
11+
17+
+
-
Trở về
17+ và 18- = 1-
Cl-
17+ và 18- = 1-
Cl-
12+ và 10- = 2+
Mg2+
17+
12+
17+
-
-
2+
MgCl2
* Biểu diễn sơ đồ liên kết bằng phương trình phản ứng:
*Phương trình tạo ion và sơ đồ hình thành liên kết
Mg2+ + 2Cl-
MgCl2
Mg + Cl2
Mg Cl2
2e
2+
-
Mô hình tinh thể NaCl
Dạng rỗng
Dạng đặc
Na+
Cl -
11+ và 10-
Na+
11+
+
11+ và 11 –
Na
17+ và 18-
Cl-
17+
¯
17+ và 17-
Cl
Tại sao nguyên tử Cl (Z=17) trung hoà điện?
Cl có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu e?
Điện tích của phần còn lại là bao nhiêu?
Tại sao nguyên tử Na (Z=11) trung hoà điện?
Na có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu e?
Điện tích của phần còn lại là bao nhiêu?
?
?
Na
Cl
1. Nguyên tử kim loại
Nguyờn t? phi kim
Ion
Nhu?ng e
Nh?n e
2. Ion
Cation (ion dương)
Anion (ion âm)
3. Liên kết ion.
Cation
Anion
Hút nhau
{
Liên kết
ion
CỦNG CỐ
Trở về
2 ion đều có 8 e lớp ngoài cùng. Giống cấu hình của Ne
2 ion đều có 8 e lớp ngoài cùng. Giống cấu hình của Ne
Cation magie
BÀI TẬP 1:
Cation nhôm
Anion oxit
Anion nitrua
BÀI TẬP 2:
Bài tập.
Cho S( Z =16) , Ca ( Z=20) ,
Fe ( Z= 26) ,Cu (Z=29).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bích Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)