Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tố Châu |
Ngày 10/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Đây là nguyên tử hay phân tử ?
Phân tử
Cl2 CO2
O2 HCl
Điền vào chỗ trống :
Liên kết hóa học là ................... giữa các …………… tạo thành ………….. hay …………….. bền vững hơn.
sự kết hợp
nguyên tử
phân tử
tinh thể
CHƯƠNG III : LIÊN KẾT HÓA HỌC
Các ion được tạo thành như thế nào?
Thế nào là cation và anion? Thế nào là ion đơn, ion đa nguyên tử?
Liên kết ion được hình thành như thế nào?
NỘI DUNG
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
III. TINH THỂ ION
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Đáp án:
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
a) Ion:
Khái niệm :
Nguyên tử trung hoà về điện ( số p = số e ). Khi nhường (nhận) e trở thành phần tử mang điện gọi là ion.
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
b) Cation:
Na
Na
11+
+
Na → Na+ + 1e
(2,8,1) (2,8)
Cation natri
Bài tập 1:
Viết sự hình thành các ion dương sau: Li+, Mg2+, Al3+.
Cation liti
Cation magie
Cation nhôm
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Tổng quát :
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
(n = 1, 2, 3)
Tên gọi :
Cation + Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hóa trị)
c) Anion:
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Cl
17+
-
Cl + 1e → Cl-
(2,8,7) (2,8.8)
Anion clorua
Bài tập 2:
Viết sự hình thành các anion sau:
(2,7)
(2,8)
(2,6)
(2,8)
(2,8,8)
(2,8,6)
Anion florua
Anion oxit
Anion sunfua
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Tổng quát :
(n = 1, 2, 3)
Tên gọi :
Anion + Tên gốc axit
( Trừ O2- : anion oxit)
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 :
1. Na+ và NH4+ đều mang điện tích dương.
Na+ : ion tạo nên từ 1 nguyên tử.
NH4+ : ion tạo nên từ 2 nguyên tử.
2. Cl- và NO3- đều mang điện tích âm.
Cl- : ion tạo nên từ 1 nguyên tử.
NO3- : ion tạo nên từ 2 nguyên tử.
Đáp án:
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:
Ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ 1 nguyên tử.
a) Ion đơn nguyên tử:
Khái niệm :
Ví dụ :
Na+ , Mg 2+ , Cl-, O2-
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:
b) Ion đa nguyên tử:
Khái niệm :
Ion đa nguyên tử là nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm.
Ví dụ :
NH4+ : cation amoni
OH- : anion hydroxi
SO42- : anion sunfat
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION:
Na + Cl
( 2,8,1)
( 2,8,7 )
( 2,8 )
( 2,8,8 )
Xét sự tạo thành phân tử NaCl :
Na+ + Cl-
Na+ + Cl- NaCl
Phương trình di chuyển e :
* Xét sự tạo thành phân tử NaCl :
+
_
Na+Cl-
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION:
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Định nghĩa
Liên kết ion là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu
Đặc điểm
- Bản chất : do lực hút tĩnh điện
- Hình thành giữa kim loại và phi kim
Cl-
Cl-
Mg2+
17+
12+
17+
-
2+
-
Cl
Mg
Cl
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 :
Hãy giải thích sự hình thành liên kết giữa các nguyên tử của các nguyên tố sau:
a)Ca và Cl
b) Al và O
?
Đáp án :
Phương trình di chuyển e :
Phương trình di chuyển e :
- Cấu trúc lập phương
- Các ion Na+ ,Cl- phân bố đều đặn , luân phiên trên các đỉnh của hình lập phương nhỏ. Xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION:
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
III. TINH THỂ ION
1.Tinh thể NaCl
Tinh thể natri clorua
- Rắn, bền vững, khó nóng chảy, khó bay hơi
- Tan nhiều trong nước. Ở trạng thái nóng chảy hoặc dung dịch có dẫn điện
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
III. TINH THỂ ION
1.Tinh thể NaCl
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
2.Tính chất chung của hợp chất ion
Câu 1 :
Trong các hợp chất sau hợp chất nào có liên kết ion
D. HCl
C. H2O
A. O2
B. K2O
Câu 2 :
Trong phân tử (NH4)2SO4 có bao nhiêu ion
D. 5
C. 4
B. 3
A. 2
Sai mất rồi. Hu...hu ...
1
2
Đúng rồi. Giỏi quá!
1
2
Phân tử
Cl2 CO2
O2 HCl
Điền vào chỗ trống :
Liên kết hóa học là ................... giữa các …………… tạo thành ………….. hay …………….. bền vững hơn.
sự kết hợp
nguyên tử
phân tử
tinh thể
CHƯƠNG III : LIÊN KẾT HÓA HỌC
Các ion được tạo thành như thế nào?
Thế nào là cation và anion? Thế nào là ion đơn, ion đa nguyên tử?
Liên kết ion được hình thành như thế nào?
NỘI DUNG
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
III. TINH THỂ ION
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Đáp án:
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
a) Ion:
Khái niệm :
Nguyên tử trung hoà về điện ( số p = số e ). Khi nhường (nhận) e trở thành phần tử mang điện gọi là ion.
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
b) Cation:
Na
Na
11+
+
Na → Na+ + 1e
(2,8,1) (2,8)
Cation natri
Bài tập 1:
Viết sự hình thành các ion dương sau: Li+, Mg2+, Al3+.
Cation liti
Cation magie
Cation nhôm
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Tổng quát :
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
(n = 1, 2, 3)
Tên gọi :
Cation + Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hóa trị)
c) Anion:
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Cl
17+
-
Cl + 1e → Cl-
(2,8,7) (2,8.8)
Anion clorua
Bài tập 2:
Viết sự hình thành các anion sau:
(2,7)
(2,8)
(2,6)
(2,8)
(2,8,8)
(2,8,6)
Anion florua
Anion oxit
Anion sunfua
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Tổng quát :
(n = 1, 2, 3)
Tên gọi :
Anion + Tên gốc axit
( Trừ O2- : anion oxit)
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 :
1. Na+ và NH4+ đều mang điện tích dương.
Na+ : ion tạo nên từ 1 nguyên tử.
NH4+ : ion tạo nên từ 2 nguyên tử.
2. Cl- và NO3- đều mang điện tích âm.
Cl- : ion tạo nên từ 1 nguyên tử.
NO3- : ion tạo nên từ 2 nguyên tử.
Đáp án:
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:
Ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ 1 nguyên tử.
a) Ion đơn nguyên tử:
Khái niệm :
Ví dụ :
Na+ , Mg 2+ , Cl-, O2-
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:
b) Ion đa nguyên tử:
Khái niệm :
Ion đa nguyên tử là nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm.
Ví dụ :
NH4+ : cation amoni
OH- : anion hydroxi
SO42- : anion sunfat
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION:
Na + Cl
( 2,8,1)
( 2,8,7 )
( 2,8 )
( 2,8,8 )
Xét sự tạo thành phân tử NaCl :
Na+ + Cl-
Na+ + Cl- NaCl
Phương trình di chuyển e :
* Xét sự tạo thành phân tử NaCl :
+
_
Na+Cl-
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION:
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Định nghĩa
Liên kết ion là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu
Đặc điểm
- Bản chất : do lực hút tĩnh điện
- Hình thành giữa kim loại và phi kim
Cl-
Cl-
Mg2+
17+
12+
17+
-
2+
-
Cl
Mg
Cl
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 :
Hãy giải thích sự hình thành liên kết giữa các nguyên tử của các nguyên tố sau:
a)Ca và Cl
b) Al và O
?
Đáp án :
Phương trình di chuyển e :
Phương trình di chuyển e :
- Cấu trúc lập phương
- Các ion Na+ ,Cl- phân bố đều đặn , luân phiên trên các đỉnh của hình lập phương nhỏ. Xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION:
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
III. TINH THỂ ION
1.Tinh thể NaCl
Tinh thể natri clorua
- Rắn, bền vững, khó nóng chảy, khó bay hơi
- Tan nhiều trong nước. Ở trạng thái nóng chảy hoặc dung dịch có dẫn điện
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1.Ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
III. TINH THỂ ION
1.Tinh thể NaCl
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
2.Tính chất chung của hợp chất ion
Câu 1 :
Trong các hợp chất sau hợp chất nào có liên kết ion
D. HCl
C. H2O
A. O2
B. K2O
Câu 2 :
Trong phân tử (NH4)2SO4 có bao nhiêu ion
D. 5
C. 4
B. 3
A. 2
Sai mất rồi. Hu...hu ...
1
2
Đúng rồi. Giỏi quá!
1
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tố Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)