Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion
Chia sẻ bởi Tommy Nguyễn |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Chương 3
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Tiết 30 Bài 12
I. SỰ HÌNH THÀNH ION,CATION,ANION
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
III. TINH THỂ ION
I.SỰ HÌNH THÀNHION,CATION,ANION
1.Ion,cation,anion
a) Ion
Khi nguyên tử nhừơng hay nhận electron,nó trở thành phần mang điện gọi là ion
b) Ion dương(cation)
3Li :
Na Na+ + e
Mg Mg2+ +2e
Al Al3+ + 3e
Cation Natri
Tổng quát :
1.Ion,cation,anion
I.SỰ HÌNH THÀNHION,CATION,ANION
a) Ion
1s22s1
Mn+ + ne (n=1,2,3)
Cation nhôm
Cation magie
c) Ion âm (anion)
9F:
F + e F-
Cl + e Cl-
O + 2e O2-
P + 3e P3-
Tên gọi: Anion + gốc axit ( trừ O2- )
Tổng quát :
Anion clorua
Anion oxit
Anion photphua
Anion florua
I.SỰ HÌNH THÀNH ION,CATION,ANION
1.Ion,cation,anion
1s22s22p5
X
+ ne Xn- (n=1,2,3)
Ion đơn nguyên tử:
Cation Na+
Anion Cl-
b.Ion đa nguyên tử:
Cation amoni NH4+
Anion hiđrôxit OH-
Anion sunfat SO42-
2. Ion đơn nguyên tử và Ion đa nguyên tử
1.Ion,cation,anion
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
Vd: Xét phản ứng giữa Natri với khí Clo
Na+ + Cl- NaCl
-Phương trình hoá học
2Na + Cl2 2 Na+ Cl-
BÀI TẬP THEO NHÓM ( thời gian 3 phút)
BÀI TẬP 1
BÀI TẬP 2
* Hãy viết sơ đồ biểu diễn hình thành liên kết ion cùa phân tử MgO
* Hãy viết sơ đồ biểu diễn hình thành liên kết ion cùa phân tử MgCl2
1)Sơ đồ hình thành liên kết ion của phân tử MgO
Mg Mg2+ + 2e
O +2e O2-
Mg2+ + O2- MgO
Pt hoá học : 2Mg + O2 2MgO
2)Sơ đồ hình thành liên kết ion của phân tử MgCl2
Mg Mg2+ + 2e
Cl + 1e Cl-
Mg2+ + 2Cl- MgCl2
Pt hoá học : Mg + Cl2 MgCl2
2 2x 2
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
Khái niệm:
Là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
III. –TINH THỂ ION
1. Tinh thể NaCl
2.Tính chất chung của hợp chất ion
Câu 1: Chọn câu sai.
A. Be(Z=4) Be Be2+ + 2e
B. P(Z=15) P P3- + 3e
C. N(Z=7) N +3e N3-
D. Cl (Z=17) Cl +1e Cl-
BÀI TẬP ÁP DỤNG
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 2. Tổng số các hạt proton ,nơtron và electron trong ion 2040Ca2+ là.
A. 60
B. 80
D . 58
C. 62
Câu 3. Sơ đồ hình thành liên kết ion của phân tử K2O nào là đúng nhất ?
+
11+
Na ( 11+ và 11-)
Na+ (11+ và 10 -)
Clo (17+ và 17-)
17+
-
Cl- (17+ và 18-)
Li ( 2 , 1)
Li+ ( 2 )
+
Sự hình thành cation Li+
F(2,7)
-
Anion F- (2,8)
Sự hình thành anion F-
11+ và 10- = 1+
Na+
17+ và 18- = 1-
Cl-
11+
17+
+
-
Trở về
lực hút tĩnh điện
Na (11+ và 11-)
Cl( 17+ và 17-)
Sự hình thành liên kết ion của phântử NaCl
2+
2-
lực hút tĩnh điện
Sự tạo thành liên kết ion phân tử MgO
Mg2+ (2,8)
O2- (2 , 8)
Cl-(2,8,8)
Cl-(2,8,8)
Mg2+(2, 8)
17+
12+
17+
-
-
2+
Sự tạo thành liên kết ion phân tử MgCl2
lực hút tĩnh điện
Na+
Na+
Cl -
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Chương 3
LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
Tiết 30 Bài 12
I. SỰ HÌNH THÀNH ION,CATION,ANION
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
III. TINH THỂ ION
I.SỰ HÌNH THÀNHION,CATION,ANION
1.Ion,cation,anion
a) Ion
Khi nguyên tử nhừơng hay nhận electron,nó trở thành phần mang điện gọi là ion
b) Ion dương(cation)
3Li :
Na Na+ + e
Mg Mg2+ +2e
Al Al3+ + 3e
Cation Natri
Tổng quát :
1.Ion,cation,anion
I.SỰ HÌNH THÀNHION,CATION,ANION
a) Ion
1s22s1
Mn+ + ne (n=1,2,3)
Cation nhôm
Cation magie
c) Ion âm (anion)
9F:
F + e F-
Cl + e Cl-
O + 2e O2-
P + 3e P3-
Tên gọi: Anion + gốc axit ( trừ O2- )
Tổng quát :
Anion clorua
Anion oxit
Anion photphua
Anion florua
I.SỰ HÌNH THÀNH ION,CATION,ANION
1.Ion,cation,anion
1s22s22p5
X
+ ne Xn- (n=1,2,3)
Ion đơn nguyên tử:
Cation Na+
Anion Cl-
b.Ion đa nguyên tử:
Cation amoni NH4+
Anion hiđrôxit OH-
Anion sunfat SO42-
2. Ion đơn nguyên tử và Ion đa nguyên tử
1.Ion,cation,anion
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
Vd: Xét phản ứng giữa Natri với khí Clo
Na+ + Cl- NaCl
-Phương trình hoá học
2Na + Cl2 2 Na+ Cl-
BÀI TẬP THEO NHÓM ( thời gian 3 phút)
BÀI TẬP 1
BÀI TẬP 2
* Hãy viết sơ đồ biểu diễn hình thành liên kết ion cùa phân tử MgO
* Hãy viết sơ đồ biểu diễn hình thành liên kết ion cùa phân tử MgCl2
1)Sơ đồ hình thành liên kết ion của phân tử MgO
Mg Mg2+ + 2e
O +2e O2-
Mg2+ + O2- MgO
Pt hoá học : 2Mg + O2 2MgO
2)Sơ đồ hình thành liên kết ion của phân tử MgCl2
Mg Mg2+ + 2e
Cl + 1e Cl-
Mg2+ + 2Cl- MgCl2
Pt hoá học : Mg + Cl2 MgCl2
2 2x 2
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
Khái niệm:
Là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
III. –TINH THỂ ION
1. Tinh thể NaCl
2.Tính chất chung của hợp chất ion
Câu 1: Chọn câu sai.
A. Be(Z=4) Be Be2+ + 2e
B. P(Z=15) P P3- + 3e
C. N(Z=7) N +3e N3-
D. Cl (Z=17) Cl +1e Cl-
BÀI TẬP ÁP DỤNG
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 2. Tổng số các hạt proton ,nơtron và electron trong ion 2040Ca2+ là.
A. 60
B. 80
D . 58
C. 62
Câu 3. Sơ đồ hình thành liên kết ion của phân tử K2O nào là đúng nhất ?
+
11+
Na ( 11+ và 11-)
Na+ (11+ và 10 -)
Clo (17+ và 17-)
17+
-
Cl- (17+ và 18-)
Li ( 2 , 1)
Li+ ( 2 )
+
Sự hình thành cation Li+
F(2,7)
-
Anion F- (2,8)
Sự hình thành anion F-
11+ và 10- = 1+
Na+
17+ và 18- = 1-
Cl-
11+
17+
+
-
Trở về
lực hút tĩnh điện
Na (11+ và 11-)
Cl( 17+ và 17-)
Sự hình thành liên kết ion của phântử NaCl
2+
2-
lực hút tĩnh điện
Sự tạo thành liên kết ion phân tử MgO
Mg2+ (2,8)
O2- (2 , 8)
Cl-(2,8,8)
Cl-(2,8,8)
Mg2+(2, 8)
17+
12+
17+
-
-
2+
Sự tạo thành liên kết ion phân tử MgCl2
lực hút tĩnh điện
Na+
Na+
Cl -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tommy Nguyễn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)