Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion
Chia sẻ bởi Vương Minh Huệ |
Ngày 10/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Chương III
Liên kết
HÓA HỌC
MÔ HÌNH ĐẶC CÁC PHÂN TỬ
Tiết 22.Bài 12
Liên kết ION -
TINH THỂ ION
I/ Söï taïo thaønh ion, cation, anion:
1-
Những phần tử mang điện trên được gọi là ion
B
1+
Nguyên tử Na
Nguyên tử Cl
I/ Söï taïo thaønh ion, cation, anion:
1. Ion, cation, anion
I/ Söï hình thaønh ion, cation, anion
Nguyên tử trung hòa về điện. Số p mang điện tích dương băng số e mang điện tích âm. Khi nguyên tử nhường hay nhận electron, nó trở thành ion.
a. Sự tạo thành ion
b. Sự tạo thành cation(ion dương):
B
Na+
Nguyên tử Na
b. Sự tạo thành cation(ion dương):
Trong các phản ứng hóa học, để đạt cấu hình e bền của khí hiếm , các nguyên tử KIM LOẠI (lớp ngoài cùng có 1, 2, 3 e) đều có khuynh hướng nhường e cho nguyên tử các nguyên tố khác để trở thành CATION hay ION DƯƠNG.
Nguyên tử Li
Li+
1s2 2s1
Vd : Li (Z = 3)
3+
3+
+
Phương trình tạo thành ion:
Tên gọi cation: cation + tên kim loại
Li+: cation liti
b. Sự tạo thành cation(ion dương):
Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion dương cuûa caùc nguyeân töû sau: Na, Mg, Al.
Trả lời:
Na Na+ + 1e
Cation natri
Mg Mg2+ + 2e
Cation magiê
Al Al3+ + 3e
Cation nhôm
Phương trình tạo thành ion của kim loại
Hay:
M Mn+ + ne (saùch môùi)
(n = 1, 2, 3)
M ne Mn+ (saùch cuõ )
c. Sự hình thành anion (ion âm):
Cl -
Nguyên tử Cl
Trong các phản ứng hóa học, để đạt cấu hình e bền của khí hiếm , các nguyên tử PHI KIM (lớp ngoài cùng có 5, 6, 7 e) có khuynh hướng nhận e từ nguyên tử các nguyên tố khác trở thành ANION hay ION ÂM.
c. Sự hình thành anion (ion âm):
Nguyên tử F
Ion Florua ( F -)
1s2 2s2 2p5
F + 1e ? F -
Vd : F (Z = 9)
Nguyên tử F
+
Phương trình tạo thành ion:
Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion âm cuûa caùc nguyeân töû sau: Cl, O.
Trả lời:
Cl + 1e Cl-
ion clorua
O + 2e O2-
ion oxit
X + me Xm-
( m = 1, 2, 3)
Phương trình tạo thành ion của phi kim
2.Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử:
Vd: , OH- , , .
a/ Ion đơn nguyên tử là các ion tạo nên từ một nguyên tử.
Vd: Na+, S2-, Cl- …
b/ Ion đa nguyên tử là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm.
Phiếu học tập
số 2:
* Thế nào là Ion đơn nguyên tử ? Ion đa nguyên tử ?
* Chỉ ra ion đơn nguyên tử; ion đa nguyên tử: Cl - ; Na+ ; ; OH-; S2 - ;
CỦNG CỐ
1. Phương trình biểu diễn nào sau đây sai ?
A. Al ? Al3+ + 3e
B. O + 2e ? O2 -
C. S + 6e ? S6 -
D. K ? K+ + 1e
sai
Trong câu nào sau đây, hợp chất có chứa ion đa nguyên tử ?
A. Na2SO4
B. MgBr2
C. NaCl
D. MgO
đúng
Bài tập về nhà
Bài 4, 5, 6 (SGK - 60)
chúc các em học tốt
Nguyên tử Na
+
Na (Z = 11)
1s2 2s2 2p6 3s1
Nguyên tử Cl
Cl (Z = 17)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Na+
Cl-
Na+
Cl-
Cl
Na
Liên kết giữa 2 ion:Na+ và Cl- là liên kết ion
+
{
II/ Sự tạo thành liên kết ion:
Định nghĩa :
Liên kết Ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Phương trình phản ứng:
2 Na + Cl2 ? 2 NaCl
2.1e
2Mg + O2 ? 2 MgO
2.2e
M - ne Mn+
X + me Xm-
Các ion trái dấu hút nhau tạo thành liên kết ion .
Sơ đồ tóm tắt sự tạo thành liên kết ion:
III/ Tinh thể ion
1. Tinh thể NaCl:
- Tan nhiều trong nước. Khi nóng chảy và khi hòa tan trong nước chúng dẫn điện
- Tinh thể bền.
- Khá rắn, khó bay hơi, khó nóng chảy
Vd: nhiệt độ nóng chảy của NaCl là 800oC
1. Tinh thể NaCl:
2. Tính chất chung của hợp chất ion:
NaCl tồn tại ở dạng tinh thể ion. Các ion Na+ và Cl- được phân bố đều đặn trên các đỉnh của các hình lập phương. Xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
KẾT THÚC
Phương trình biểu diễn nào sau đây sai ?
A. Al 3e ? Al3+
B. O + 2e ? O2 -
C. S + 6e ? S6 -
D. K 1e ? K+
KẾT THÚC
Phương trình biểu diễn nào sau đây sai ?
A. Al 3e ? Al3+
B. O + 2e ? O2 -
C. S + 6e ? S6 -
D. K 1e ? K+
KẾT THÚC
Phương trình biểu diễn nào sau đây sai ?
A. Al 3e ? Al3+
B. O + 2e ? O2 -
C. S + 6e ? S6 -
D. K 1e ? K+
KẾT THÚC
A. Al 3e ? Al3+
B. O + 2e ? O2 -
C. S + 6e ? S6 -
D. K 1e ? K+
KẾT THÚC
KẾT THÚC
Trong câu nào sau đây, hợp chất có chứa ion đa nguyên tử ?
A. Na2SO4
B. MgBr2
D. MgO
C. NaCl
KẾT THÚC
Trong câu nào sau đây, hợp chất có chứa ion đa nguyên tử ?
A. Na2SO4
B. MgBr2
D. MgO
C. NaCl
KẾT THÚC
Trong câu nào sau đây, hợp chất có chứa ion đa nguyên tử ?
A. Na2SO4
B. MgBr2
D. MgO
C. NaCl
KẾT THÚC
Trong câu nào sau đây, hợp chất có chứa ion đa nguyên tử ?
A. Na2SO4
B. MgBr2
D. MgO
C. NaCl
KẾT THÚC
Liên kết hóa học trong các phân tử nào sau đây là liên kết ion?
D. Cả B và C
A. H2O
C. MgCl2
B. K2O
KẾT THÚC
Chọn đáp án đúng nh?t.
Liên kết hóa học trong các phân tử nào sau đây là liên kết ion?
D. Cả B và C
A. H2O
C. MgCl2
B. K2O
KẾT THÚC
Chọn đáp án đúng nh?t.
Liên kết hóa học trong các phân tử nào sau đây là liên kết ion?
D. Cả B và C
A. H2O
C. MgCl2
B. K2O
KẾT THÚC
Chọn đáp án đúng nh?t.
Liên kết hóa học trong các phân tử nào sau đây là liên kết ion?
D. Cả B và C
A. H2O
C. MgCl2
B. K2O
KẾT THÚC
Chọn đáp án đúng nh?t.
Liên kết hóa học trong các phân tử nào sau đây là liên kết ion?
D. Cả B và C
A. H2O
C. MgCl2
B. K2O
KẾT THÚC
Chọn đáp án đúng nh?t.
Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành là do:
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
C. Nguyên tử Na hút nguyên tử Cl.
D. Na ? Na+ + e
Cl + e ? Cl -
Na+ + Cl - ? NaCl
Chọn đáp án đúng nh?t.
KẾT THÚC
Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành là do:
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
C. Nguyên tử Na hút nguyên tử Cl.
D. Na ? Na+ + e
Cl + e ? Cl -
Na+ + Cl - ? NaCl
Chọn đáp án đúng nh?t.
KẾT THÚC
Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành là do:
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
C. Nguyên tử Na hút nguyên tử Cl.
D. Na ? Na+ + e
Cl + e ? Cl -
Na+ + Cl - ? NaCl
Chọn đáp án đúng nh?t.
KẾT THÚC
Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành là do:
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
C. Nguyên tử Na hút nguyên tử Cl.
D. Na ? Na+ + e
Cl + e ? Cl -
Na+ + Cl - ? NaCl
Chọn đáp án đúng nh?t.
KẾT THÚC
Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành là do:
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
C. Nguyên tử Na hút nguyên tử Cl.
D. Na ? Na+ + e
Cl + e ? Cl -
Na+ + Cl - ? NaCl
Chọn đáp án đúng nh?t.
KẾT THÚC
Chuẩn bị cho tiết học sau
Bài tập : 1 , 2 ,4, 6 Trang 60 - SGK
Đọc và tìm hiểu tiếp bài :
LIN K?T C?NG HĨA TR?
Nh?n phi?u h?c t?p chu?n b? cho bi m?i
Tiết học đến đây là
kết thúc
Chào quí Thầy - Cô
và các em học sinh.
Hẹn gặp lại.
2.Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử:
2-
4
4
Vd: NH , OH , SO , .
+
-
a/ Ion đơn nguyên tử là các ion tạo nên từ một nguyên tử.
Vd: Na+, S2-, Cl- …
b/ Ion đa nguyên tử là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm.
Liên kết
HÓA HỌC
MÔ HÌNH ĐẶC CÁC PHÂN TỬ
Tiết 22.Bài 12
Liên kết ION -
TINH THỂ ION
I/ Söï taïo thaønh ion, cation, anion:
1-
Những phần tử mang điện trên được gọi là ion
B
1+
Nguyên tử Na
Nguyên tử Cl
I/ Söï taïo thaønh ion, cation, anion:
1. Ion, cation, anion
I/ Söï hình thaønh ion, cation, anion
Nguyên tử trung hòa về điện. Số p mang điện tích dương băng số e mang điện tích âm. Khi nguyên tử nhường hay nhận electron, nó trở thành ion.
a. Sự tạo thành ion
b. Sự tạo thành cation(ion dương):
B
Na+
Nguyên tử Na
b. Sự tạo thành cation(ion dương):
Trong các phản ứng hóa học, để đạt cấu hình e bền của khí hiếm , các nguyên tử KIM LOẠI (lớp ngoài cùng có 1, 2, 3 e) đều có khuynh hướng nhường e cho nguyên tử các nguyên tố khác để trở thành CATION hay ION DƯƠNG.
Nguyên tử Li
Li+
1s2 2s1
Vd : Li (Z = 3)
3+
3+
+
Phương trình tạo thành ion:
Tên gọi cation: cation + tên kim loại
Li+: cation liti
b. Sự tạo thành cation(ion dương):
Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion dương cuûa caùc nguyeân töû sau: Na, Mg, Al.
Trả lời:
Na Na+ + 1e
Cation natri
Mg Mg2+ + 2e
Cation magiê
Al Al3+ + 3e
Cation nhôm
Phương trình tạo thành ion của kim loại
Hay:
M Mn+ + ne (saùch môùi)
(n = 1, 2, 3)
M ne Mn+ (saùch cuõ )
c. Sự hình thành anion (ion âm):
Cl -
Nguyên tử Cl
Trong các phản ứng hóa học, để đạt cấu hình e bền của khí hiếm , các nguyên tử PHI KIM (lớp ngoài cùng có 5, 6, 7 e) có khuynh hướng nhận e từ nguyên tử các nguyên tố khác trở thành ANION hay ION ÂM.
c. Sự hình thành anion (ion âm):
Nguyên tử F
Ion Florua ( F -)
1s2 2s2 2p5
F + 1e ? F -
Vd : F (Z = 9)
Nguyên tử F
+
Phương trình tạo thành ion:
Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion âm cuûa caùc nguyeân töû sau: Cl, O.
Trả lời:
Cl + 1e Cl-
ion clorua
O + 2e O2-
ion oxit
X + me Xm-
( m = 1, 2, 3)
Phương trình tạo thành ion của phi kim
2.Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử:
Vd: , OH- , , .
a/ Ion đơn nguyên tử là các ion tạo nên từ một nguyên tử.
Vd: Na+, S2-, Cl- …
b/ Ion đa nguyên tử là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm.
Phiếu học tập
số 2:
* Thế nào là Ion đơn nguyên tử ? Ion đa nguyên tử ?
* Chỉ ra ion đơn nguyên tử; ion đa nguyên tử: Cl - ; Na+ ; ; OH-; S2 - ;
CỦNG CỐ
1. Phương trình biểu diễn nào sau đây sai ?
A. Al ? Al3+ + 3e
B. O + 2e ? O2 -
C. S + 6e ? S6 -
D. K ? K+ + 1e
sai
Trong câu nào sau đây, hợp chất có chứa ion đa nguyên tử ?
A. Na2SO4
B. MgBr2
C. NaCl
D. MgO
đúng
Bài tập về nhà
Bài 4, 5, 6 (SGK - 60)
chúc các em học tốt
Nguyên tử Na
+
Na (Z = 11)
1s2 2s2 2p6 3s1
Nguyên tử Cl
Cl (Z = 17)
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Na+
Cl-
Na+
Cl-
Cl
Na
Liên kết giữa 2 ion:Na+ và Cl- là liên kết ion
+
{
II/ Sự tạo thành liên kết ion:
Định nghĩa :
Liên kết Ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Phương trình phản ứng:
2 Na + Cl2 ? 2 NaCl
2.1e
2Mg + O2 ? 2 MgO
2.2e
M - ne Mn+
X + me Xm-
Các ion trái dấu hút nhau tạo thành liên kết ion .
Sơ đồ tóm tắt sự tạo thành liên kết ion:
III/ Tinh thể ion
1. Tinh thể NaCl:
- Tan nhiều trong nước. Khi nóng chảy và khi hòa tan trong nước chúng dẫn điện
- Tinh thể bền.
- Khá rắn, khó bay hơi, khó nóng chảy
Vd: nhiệt độ nóng chảy của NaCl là 800oC
1. Tinh thể NaCl:
2. Tính chất chung của hợp chất ion:
NaCl tồn tại ở dạng tinh thể ion. Các ion Na+ và Cl- được phân bố đều đặn trên các đỉnh của các hình lập phương. Xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
KẾT THÚC
Phương trình biểu diễn nào sau đây sai ?
A. Al 3e ? Al3+
B. O + 2e ? O2 -
C. S + 6e ? S6 -
D. K 1e ? K+
KẾT THÚC
Phương trình biểu diễn nào sau đây sai ?
A. Al 3e ? Al3+
B. O + 2e ? O2 -
C. S + 6e ? S6 -
D. K 1e ? K+
KẾT THÚC
Phương trình biểu diễn nào sau đây sai ?
A. Al 3e ? Al3+
B. O + 2e ? O2 -
C. S + 6e ? S6 -
D. K 1e ? K+
KẾT THÚC
A. Al 3e ? Al3+
B. O + 2e ? O2 -
C. S + 6e ? S6 -
D. K 1e ? K+
KẾT THÚC
KẾT THÚC
Trong câu nào sau đây, hợp chất có chứa ion đa nguyên tử ?
A. Na2SO4
B. MgBr2
D. MgO
C. NaCl
KẾT THÚC
Trong câu nào sau đây, hợp chất có chứa ion đa nguyên tử ?
A. Na2SO4
B. MgBr2
D. MgO
C. NaCl
KẾT THÚC
Trong câu nào sau đây, hợp chất có chứa ion đa nguyên tử ?
A. Na2SO4
B. MgBr2
D. MgO
C. NaCl
KẾT THÚC
Trong câu nào sau đây, hợp chất có chứa ion đa nguyên tử ?
A. Na2SO4
B. MgBr2
D. MgO
C. NaCl
KẾT THÚC
Liên kết hóa học trong các phân tử nào sau đây là liên kết ion?
D. Cả B và C
A. H2O
C. MgCl2
B. K2O
KẾT THÚC
Chọn đáp án đúng nh?t.
Liên kết hóa học trong các phân tử nào sau đây là liên kết ion?
D. Cả B và C
A. H2O
C. MgCl2
B. K2O
KẾT THÚC
Chọn đáp án đúng nh?t.
Liên kết hóa học trong các phân tử nào sau đây là liên kết ion?
D. Cả B và C
A. H2O
C. MgCl2
B. K2O
KẾT THÚC
Chọn đáp án đúng nh?t.
Liên kết hóa học trong các phân tử nào sau đây là liên kết ion?
D. Cả B và C
A. H2O
C. MgCl2
B. K2O
KẾT THÚC
Chọn đáp án đúng nh?t.
Liên kết hóa học trong các phân tử nào sau đây là liên kết ion?
D. Cả B và C
A. H2O
C. MgCl2
B. K2O
KẾT THÚC
Chọn đáp án đúng nh?t.
Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành là do:
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
C. Nguyên tử Na hút nguyên tử Cl.
D. Na ? Na+ + e
Cl + e ? Cl -
Na+ + Cl - ? NaCl
Chọn đáp án đúng nh?t.
KẾT THÚC
Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành là do:
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
C. Nguyên tử Na hút nguyên tử Cl.
D. Na ? Na+ + e
Cl + e ? Cl -
Na+ + Cl - ? NaCl
Chọn đáp án đúng nh?t.
KẾT THÚC
Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành là do:
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
C. Nguyên tử Na hút nguyên tử Cl.
D. Na ? Na+ + e
Cl + e ? Cl -
Na+ + Cl - ? NaCl
Chọn đáp án đúng nh?t.
KẾT THÚC
Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành là do:
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
C. Nguyên tử Na hút nguyên tử Cl.
D. Na ? Na+ + e
Cl + e ? Cl -
Na+ + Cl - ? NaCl
Chọn đáp án đúng nh?t.
KẾT THÚC
Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành là do:
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
C. Nguyên tử Na hút nguyên tử Cl.
D. Na ? Na+ + e
Cl + e ? Cl -
Na+ + Cl - ? NaCl
Chọn đáp án đúng nh?t.
KẾT THÚC
Chuẩn bị cho tiết học sau
Bài tập : 1 , 2 ,4, 6 Trang 60 - SGK
Đọc và tìm hiểu tiếp bài :
LIN K?T C?NG HĨA TR?
Nh?n phi?u h?c t?p chu?n b? cho bi m?i
Tiết học đến đây là
kết thúc
Chào quí Thầy - Cô
và các em học sinh.
Hẹn gặp lại.
2.Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử:
2-
4
4
Vd: NH , OH , SO , .
+
-
a/ Ion đơn nguyên tử là các ion tạo nên từ một nguyên tử.
Vd: Na+, S2-, Cl- …
b/ Ion đa nguyên tử là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Minh Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)