Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Ngày 10/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
Liên kết cộng hóa trị
có cực
Liên kết ion
Liên kết cộng hóa trị
không cực
BÀI 12: LIÊN KẾT ION –TINH THỂ ION
I. Một số ví dụ:
VD1: - Viết cấu hình e nguyên tử của 3Li?
- Li có khả năng nhường hoặc nhận mấy e?
3+
3+
+
1s22s1
1s2
+
1e
Li
Li+
+
1e
Ion dương - Cation (Li+)
Phương trình
tạo thành ion
VD2: Cho 9F
- Viết cấu hình e nguyên tử của F?
- F có khả năng nhường hoặc nhận mấy e?
9+
+
9+
1s22s22p5
+
1e
1s22s22p6
F
+
1e
F-
1e
Ion âm – anion (F-)
Phương trình
tạo thành ion
Viết phương trình tạo thành Na+, Mg2+ từ: 11Na, 12Mg
Viết quá trình tạo thành Cl- và O2- từ: 17Cl, 8O
II. Khái niệm ion, cation và anion.
Nguyên tử kim loại, phi kim
Ion
Ion dương
(Cation)
Ion âm
(Anion)
nhường e
nhận e
KL
PK
- n.e
+ n.e
Tên gọi:
(cation + KL)
(anion + tên gốc axit)
M Mn+ + ne
X + ne Xn-
VD: Na+ : Cation Natri
Mg2+: Cation Magie
VD: Cl-: anion clorua
F-: anion florua
Tổng quát
M – ne Mn+
III. Sự tạo thành liên kết ion
Viết cấu hình e nguyên tử của 11Na và 17Cl ?
11Na
17Cl
1s22s22p6 3s1
[Ne]3s23p5
1e
Na+
Cl-
+
1s22s22p6
[Ne]3s23p6
Na+ + Cl- NaCl
Phân tử NaCl
Liên kết giữa cation Na+ và anion Cl- là liên kết ion
Sơ đồ cho –nhận e:
Liên kết ion là gì?
Phương trình
VD:Mô tả sự tạo thành liên kết trong NaF theo các bước:
1. Viết cấu hình e của 11Na và 9F
2. Sơ đồ cho –nhận e và các ion tạo thành
3. Phương trình minh họa
20Ca
17Cl
[Ne] 3s23p5
[Ne] 3s23p5
17Cl
[Ar]4s2
Cl-
Ca2+
Cl-
Ca2+ + 2Cl- CaCl2
Sự hình thành liên kết trong CaCl2
1e
1e
Phương trình
IV. Tinh thể ion
Na+
Cl-
Mô hình tinh thể NaCl
Bài 1: Viết PT tạo thành các ion Al3+,S2- từ các nguyên tử:13Al, 16S. Gọi tên các ion tạo thành.
Bài 2: Cho ion X2- có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6.
Viết cấu hình e của X
Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn
Bài 3: Cho nguyên tử X có Zx = 19.
Viết cấu hình e của X+
Xác định vị trí của X trong BTH
Bài4: Viết sơ đồ hình thành liên kết trong MgCl2 và KCl (theo 3 bước đã làm)
C1
C2
C3
I O N
C A T I O N
T Ĩ N H Đ I Ệ N
Khi nguyên tử nhường hay nhận electron, nó trở thành phần tử mang điện gọi là gì?
Ion dương còn gọi là gì?
Liên kết ion được hình thành giữa các ion mang điện tích trái dấu bằng lực hút gì?
C4
Các ion tạo nên từ một nguyên tử gọi là ion gì?
Đ Ơ N N G U Y Ê N T Ử
CH4
C5
T I N H T H Ể I O N
Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể gì ?
CH5
A N I O N
KEY
3
6
8
11
10
CH1
CH2
CH3
Liên kết cộng hóa trị
có cực
Liên kết ion
Liên kết cộng hóa trị
không cực
BÀI 12: LIÊN KẾT ION –TINH THỂ ION
I. Một số ví dụ:
VD1: - Viết cấu hình e nguyên tử của 3Li?
- Li có khả năng nhường hoặc nhận mấy e?
3+
3+
+
1s22s1
1s2
+
1e
Li
Li+
+
1e
Ion dương - Cation (Li+)
Phương trình
tạo thành ion
VD2: Cho 9F
- Viết cấu hình e nguyên tử của F?
- F có khả năng nhường hoặc nhận mấy e?
9+
+
9+
1s22s22p5
+
1e
1s22s22p6
F
+
1e
F-
1e
Ion âm – anion (F-)
Phương trình
tạo thành ion
Viết phương trình tạo thành Na+, Mg2+ từ: 11Na, 12Mg
Viết quá trình tạo thành Cl- và O2- từ: 17Cl, 8O
II. Khái niệm ion, cation và anion.
Nguyên tử kim loại, phi kim
Ion
Ion dương
(Cation)
Ion âm
(Anion)
nhường e
nhận e
KL
PK
- n.e
+ n.e
Tên gọi:
(cation + KL)
(anion + tên gốc axit)
M Mn+ + ne
X + ne Xn-
VD: Na+ : Cation Natri
Mg2+: Cation Magie
VD: Cl-: anion clorua
F-: anion florua
Tổng quát
M – ne Mn+
III. Sự tạo thành liên kết ion
Viết cấu hình e nguyên tử của 11Na và 17Cl ?
11Na
17Cl
1s22s22p6 3s1
[Ne]3s23p5
1e
Na+
Cl-
+
1s22s22p6
[Ne]3s23p6
Na+ + Cl- NaCl
Phân tử NaCl
Liên kết giữa cation Na+ và anion Cl- là liên kết ion
Sơ đồ cho –nhận e:
Liên kết ion là gì?
Phương trình
VD:Mô tả sự tạo thành liên kết trong NaF theo các bước:
1. Viết cấu hình e của 11Na và 9F
2. Sơ đồ cho –nhận e và các ion tạo thành
3. Phương trình minh họa
20Ca
17Cl
[Ne] 3s23p5
[Ne] 3s23p5
17Cl
[Ar]4s2
Cl-
Ca2+
Cl-
Ca2+ + 2Cl- CaCl2
Sự hình thành liên kết trong CaCl2
1e
1e
Phương trình
IV. Tinh thể ion
Na+
Cl-
Mô hình tinh thể NaCl
Bài 1: Viết PT tạo thành các ion Al3+,S2- từ các nguyên tử:13Al, 16S. Gọi tên các ion tạo thành.
Bài 2: Cho ion X2- có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6.
Viết cấu hình e của X
Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn
Bài 3: Cho nguyên tử X có Zx = 19.
Viết cấu hình e của X+
Xác định vị trí của X trong BTH
Bài4: Viết sơ đồ hình thành liên kết trong MgCl2 và KCl (theo 3 bước đã làm)
C1
C2
C3
I O N
C A T I O N
T Ĩ N H Đ I Ệ N
Khi nguyên tử nhường hay nhận electron, nó trở thành phần tử mang điện gọi là gì?
Ion dương còn gọi là gì?
Liên kết ion được hình thành giữa các ion mang điện tích trái dấu bằng lực hút gì?
C4
Các ion tạo nên từ một nguyên tử gọi là ion gì?
Đ Ơ N N G U Y Ê N T Ử
CH4
C5
T I N H T H Ể I O N
Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể gì ?
CH5
A N I O N
KEY
3
6
8
11
10
CH1
CH2
CH3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)