Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion
Chia sẻ bởi Đặng Hoàng Duy |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
Và CÁC EM HỌC SINH 10A8
CHƯƠNG III : LIÊN KẾT HÓA HỌC
: LIÊN KẾT ION - TINH THỂ ION
BÀI 12
Tuần: 11
Tiết PPCT: 22
NỘI DUNG:
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1. Ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
III. TINH THỂ ION
2
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
a) ion
3
Có: 11p
11e
12n
: 11+
: 11-
(Nguyên tử Na trung hoà về điện)
Nhường 1e
Có: 11p
10e
12n
: 11+
: 10-
(phần tử mang điện:
1+)
Có: 17p
17e
18n
: 17+
: 17-
(Nguyên tử Cl trung hoà về điện)
Nhận 1e
Có: 17p
18e
18n
: 17+
: 18-
(phần tử mang điện:
1s22s22p63s1
1s22s22p6
ion
ion
1s22s22p63s23p5
1s22s22p63s23p6
1-)
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
a) ion
- Nguyên tử trung hòa về điện, khi nguyên tử nhường hay nhận electron thì nó trở thành phần tử mang điện gọi là ion.
4
- Có 2 loại ion:
* ion dương (cation)
* ion âm (anion)
1s22s22p63s1
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
Ion
Cation
Na
(2 8 1)
+
(2 8 )
Na+
+
1e
Cation Natri
Tên gọi: Cation + Tên kim loại
5
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
Ion
Cation
(cation Liti)
(cation Magie)
(cation Nhôm)
3Li
Li+ + 1e
12Mg
(2,1)
(2, 8, 2)
(2,8,3)
M M n+ + n e
(n = 1, 2, 3)
VD: Viết quá trình hình thành các ion từ nguyên tử sau:
13Al
6
(2)
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
Ion
Cation
Trong các phản ứng hoá học, để đạt cấu hình electron bền của khí hiếm(lớp ngoài cùng có 8 electron hay 2 electron ở Heli) nguyên tử kim loại có khuynh hướng ……………..……cho nguyên tử các nguyên tố khác để trở thành……………., gọi là ………..
M M n+ + ne
(n = 1, 2, 3)
Tên gọi: Cation +Tên kim loại
nhường electron
ion dương
cation
7
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
Ion
Cation
Anion
VD: Sự tạo thành ion Cl- từ nguyên tử Cl (Z=17)
+
1s22s22p63s23p5
Cl
(2 8 7)
(2 8 8 )
Cl-
+
1e
anion clorua
Tên gọi: anion + tên gốc axit
( trừ ion O2-: anion oxit)
8
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
Ion
Cation
Anion
(anion florua)
(anion oxit)
(anion Sunfua)
9F
+ 1e F -
8O
(2,7)
+ 2e O 2-
(2, 6)
(2,8,6)
X + me X m-
(m = 1, 2, 3)
VD: Viết quá trình hình thành các ion từ nguyên tử sau :
16S
+ 2e S 2-
9
(2,8)
(2,8)
(2,8,8)
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
Ion
Cation
Anion
Trong các phản ứng hoá học để đạt cấu hình e bền vững của khí hiếm, nguyên tử phi kim có khuynh hướng ………….. từ nguyên tử các nguyên tố khác để trở thành ……….. hay còn gọi là ………..
X + me X m-
Tên gọi: Anion +Tên gốc axit
( trừ ion O2 -:anion oxit)
(m = 1,2,3)
nhận e
ion âm
anion
10
11
?. Tìm ra điểm giống và khác nhau giữa 2 ion sau:
Na+ và NH4+
- Giống nhau:
Na+ và NH4+ đều ion mang điện tích dương(1+)
- Khác nhau:
Na+: ion tạo nên từ 1 nguyên tử.
NH4+ : ion tạo nên từ 5 nguyên tử.
Đáp án:
ion NH4+ là:
Kết luận:
ion Na+ là:
12
ion đơn nguyên tử
ion đa nguyên tử
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
ion, cation, anion
Ion đơn nguyên tử - Ion đa nguyên tử
- Ion đơn nguyên tử là các ion tạo nên từ một nguyên tử.
Ví dụ: Na+ , Mg 2+ , Cl-, O2-
- Ion đa nguyên tử là nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm.
a) Ion đơn nguyên tử:
13
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
ion, cation, anion
Ion đơn nguyên tử - Ion đa nguyên tử
- Ion đa nguyên tử là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm.
a) Ion đơn nguyên tử:
b) Ion đa nguyên tử:
14
CỦNG CỐ LÍ THUYẾT
2. Ion gồm:
1. Nguyên tử kim loại
Nguyên tử phi kim
ion dương
ion âm
(Cation).
(anion).
ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
15
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Cho nguyn t?
S? proton, s? electron v s? notron c?a ion Mg2+ l?n lu?t l:
16
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 2: Cho nguyn t?
S? proton, s? electron v s? notron c?a ion S2- l?n lu?t l:
C. 16, 17, 18
17
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 3: Cho nguyn t? Al (Z=13).
C?u hình electron c?a ion Al3+ l:
18
BÀI TẬP CỦNG CỐ
19
Câu 4: Phuong trình bi?u di?n qu trình bi?n d?i t? Ca (Z=20) thnh ion Ca2+ l:
BÀI TẬP CỦNG CỐ
20
Câu 5: Phuong trình bi?u di?n qu trình bi?n d?i t? N(Z=7) thnh ion N3- l:
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ THEO DÕI
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
Và CÁC EM HỌC SINH 10A8
CHƯƠNG III : LIÊN KẾT HÓA HỌC
: LIÊN KẾT ION - TINH THỂ ION
BÀI 12
Tuần: 11
Tiết PPCT: 22
NỘI DUNG:
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1. Ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử
II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
III. TINH THỂ ION
2
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
a) ion
3
Có: 11p
11e
12n
: 11+
: 11-
(Nguyên tử Na trung hoà về điện)
Nhường 1e
Có: 11p
10e
12n
: 11+
: 10-
(phần tử mang điện:
1+)
Có: 17p
17e
18n
: 17+
: 17-
(Nguyên tử Cl trung hoà về điện)
Nhận 1e
Có: 17p
18e
18n
: 17+
: 18-
(phần tử mang điện:
1s22s22p63s1
1s22s22p6
ion
ion
1s22s22p63s23p5
1s22s22p63s23p6
1-)
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
a) ion
- Nguyên tử trung hòa về điện, khi nguyên tử nhường hay nhận electron thì nó trở thành phần tử mang điện gọi là ion.
4
- Có 2 loại ion:
* ion dương (cation)
* ion âm (anion)
1s22s22p63s1
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
Ion
Cation
Na
(2 8 1)
+
(2 8 )
Na+
+
1e
Cation Natri
Tên gọi: Cation + Tên kim loại
5
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
Ion
Cation
(cation Liti)
(cation Magie)
(cation Nhôm)
3Li
Li+ + 1e
12Mg
(2,1)
(2, 8, 2)
(2,8,3)
M M n+ + n e
(n = 1, 2, 3)
VD: Viết quá trình hình thành các ion từ nguyên tử sau:
13Al
6
(2)
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
Ion
Cation
Trong các phản ứng hoá học, để đạt cấu hình electron bền của khí hiếm(lớp ngoài cùng có 8 electron hay 2 electron ở Heli) nguyên tử kim loại có khuynh hướng ……………..……cho nguyên tử các nguyên tố khác để trở thành……………., gọi là ………..
M M n+ + ne
(n = 1, 2, 3)
Tên gọi: Cation +Tên kim loại
nhường electron
ion dương
cation
7
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
Ion
Cation
Anion
VD: Sự tạo thành ion Cl- từ nguyên tử Cl (Z=17)
+
1s22s22p63s23p5
Cl
(2 8 7)
(2 8 8 )
Cl-
+
1e
anion clorua
Tên gọi: anion + tên gốc axit
( trừ ion O2-: anion oxit)
8
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
Ion
Cation
Anion
(anion florua)
(anion oxit)
(anion Sunfua)
9F
+ 1e F -
8O
(2,7)
+ 2e O 2-
(2, 6)
(2,8,6)
X + me X m-
(m = 1, 2, 3)
VD: Viết quá trình hình thành các ion từ nguyên tử sau :
16S
+ 2e S 2-
9
(2,8)
(2,8)
(2,8,8)
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
1) ion, cation, anion
Ion
Cation
Anion
Trong các phản ứng hoá học để đạt cấu hình e bền vững của khí hiếm, nguyên tử phi kim có khuynh hướng ………….. từ nguyên tử các nguyên tố khác để trở thành ……….. hay còn gọi là ………..
X + me X m-
Tên gọi: Anion +Tên gốc axit
( trừ ion O2 -:anion oxit)
(m = 1,2,3)
nhận e
ion âm
anion
10
11
?. Tìm ra điểm giống và khác nhau giữa 2 ion sau:
Na+ và NH4+
- Giống nhau:
Na+ và NH4+ đều ion mang điện tích dương(1+)
- Khác nhau:
Na+: ion tạo nên từ 1 nguyên tử.
NH4+ : ion tạo nên từ 5 nguyên tử.
Đáp án:
ion NH4+ là:
Kết luận:
ion Na+ là:
12
ion đơn nguyên tử
ion đa nguyên tử
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
ion, cation, anion
Ion đơn nguyên tử - Ion đa nguyên tử
- Ion đơn nguyên tử là các ion tạo nên từ một nguyên tử.
Ví dụ: Na+ , Mg 2+ , Cl-, O2-
- Ion đa nguyên tử là nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm.
a) Ion đơn nguyên tử:
13
BÀI 12: LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
ion, cation, anion
Ion đơn nguyên tử - Ion đa nguyên tử
- Ion đa nguyên tử là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm.
a) Ion đơn nguyên tử:
b) Ion đa nguyên tử:
14
CỦNG CỐ LÍ THUYẾT
2. Ion gồm:
1. Nguyên tử kim loại
Nguyên tử phi kim
ion dương
ion âm
(Cation).
(anion).
ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
15
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Cho nguyn t?
S? proton, s? electron v s? notron c?a ion Mg2+ l?n lu?t l:
16
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 2: Cho nguyn t?
S? proton, s? electron v s? notron c?a ion S2- l?n lu?t l:
C. 16, 17, 18
17
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 3: Cho nguyn t? Al (Z=13).
C?u hình electron c?a ion Al3+ l:
18
BÀI TẬP CỦNG CỐ
19
Câu 4: Phuong trình bi?u di?n qu trình bi?n d?i t? Ca (Z=20) thnh ion Ca2+ l:
BÀI TẬP CỦNG CỐ
20
Câu 5: Phuong trình bi?u di?n qu trình bi?n d?i t? N(Z=7) thnh ion N3- l:
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ THEO DÕI
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Hoàng Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)