Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion

Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Nhân | Ngày 10/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Bài 16: KHÁI NIỆM LIÊN KẾT HÓA HỌC LIÊN KẾT ION
Chương 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
I. Khái niệm về liên kết hóa học
1. Khái niệm về liên kết
2. Quy tắc bát tử .
11+ và 11- = 0
Ví dụ 1: Sự tạo thành ion Na+ từ nguyên tử Na(Z=11)
11+ và 10- = 1+
+
a. Ion, cation, anion
II: LIÊN KẾT ION
1. Sự tạo thành ion, cation, anion
+
1s22s22p63s1
1s22s22p6 = [Ne]
Na
Na+
+ 1.e
a) Cation (ion dương)
1. Ion, cation, anion
I. Sự tạo thành ion
Ví dụ 2: Sự tạo thành ion Mg2+ từ nguyên tử Mg(Z=12)
Ví dụ 3: Sự tạo thành ion Al3+ từ nguyên tử Al(Z=13)
I. Sự tạo thành ion
I. Sự tạo thành ion
BÀI 12: LIÊN KẾT ION
I. Sự tạo thành ion, cation, anion
Ví dụ 4: Sự tạo thành ion K+ từ nguyên tử K(Z=19)
a) Cation (ion dương)
Tên cation: Cation + tên kim loại
17+ và 17- = 0
17+ và 18- = 1-
_
+
Ví dụ 1: Sự tạo thành ion Cl- từ nguyên tử Cl(Z=17)
1. Ion, cation, anion
BÀI 12: LIÊN KẾT ION
I. Sự tạo thành ion, cation, anion
1s22s22p63s23p6 = [Ar]
1s22s22p63s23p5
Cl
+ 1.e
Cl-
b) Anion (ion âm)
Ví dụ 2: Sự tạo thành ion S2- từ nguyên tử S(Z=16)
Ví dụ 3: Sự tạo thành ion N3- từ nguyên tử N(Z=7)
1. Ion, cation, anion
BÀI 12: LIÊN KẾT ION
I. Sự tạo thành ion, cation, anion
Ví dụ 4: Sự tạo thành ion F – từ nguyên tử F(Z=9)
b) Anion (ion âm)
Tên anion: anion + tên gốc axit
Tổng kết
1. Ion, cation, anion
BÀI 12: LIÊN KẾT ION
I. Sự tạo thành ion, cation, anion
2. Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử
1. Ion, cation, anion
BÀI 12: LIÊN KẾT ION
I. Sự tạo thành ion, cation, anion
MỘT NGUYÊN TỬ
HAI HAY NHIỀU NGUYÊN TỬ
+
-
Na+ + Cl- ?? NaCl
Liên kết ion
Na + Cl2
1e
2
2 x
? NaCl
2
I. Sự tạo thành ion, cation, anion
BÀI 12: LIÊN KẾT ION
II. Sự tạo thành liên kết ion
PTHH:
Ví dụ 1:Xét sự hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl
Na
+
[Ne]
3s1
Cl
-
[Ne]
3s23p5
3s23p6
I. Sự tạo thành ion, cation, anion
BÀI 12: LIÊN KẾT ION
II. Sự tạo thành liên kết ion
Ví dụ 2: Xét sự hình thành LK ion trong phân tử MgCl2. Mg(12),Cl(17)
Cl- (2, 8, 8)
Cl- (2, 8, 8)
Mg2+ (2,8)
Cl (2,8,7)
Mg(2,8,2)
Cl (2,8,7)
12+
I. Sự tạo thành ion, cation, anion
BÀI 12: LIÊN KẾT ION
II. Sự tạo thành liên kết ion
Ví dụ 3: Xét sự hình thành LK ion trong phân tử AlF3.
Al(13),F(9)
Ví dụ 4: Xét sự hình thành LK ion trong phân tử Li2O.
Li(3),O(8)
BÀI 12: LIÊN KẾT ION
I. Sự tạo thành ion, cation, anion
II. Sự tạo thành liên kết ion
- Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
- Liên kết ion điển hình chỉ hình thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình
Tổng kết
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Số proton, notron, electron trong ion
4020
Ca2+ là
C.
D.
18, 18, 18
18, 20,18
20, 20, 20
Số proton, notron, electron trong ion
Ca2+ là
Số proton, notron, electron trong ion
Ca2+ là?
Số proton, notron, electron trong ion
1
B.
A.
20, 20, 18
40
20
2
Biết N(Z=7), O(Z=8). Số electron trong ion NO3- là:
16
31
32
30
C.
D.
B.
A.
Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. cấu hình electron của nguyên tử M là:
3
1s22s22p4
1s22s22p63s2
1s22s22p2
1s22s22p63s23p64s2
3
C.
D.
B.
A.
Anion X3- có cấu hình electron 1s22s22p6. cấu hình electron của nguyên tử X là:
4
1s22s22p5
1s22s22p63s23p1
1s22s22p3
1s22s22p63s23p64s24p1
C.
D.
B.
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Nhân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)