Bài 12. Kiểu xâu
Chia sẻ bởi vũ thị gia hân |
Ngày 25/04/2019 |
121
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bước 1: Chủ đề
Kiểu xâu
(2 tiết, tiết 31- 32 trong PPCT)
Bước 2: Xác định KTKN và năng lực hướng tới
a. Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ theo chương trình
Kiến thức
- Biết xâu là một dãy ký tự (có thể coi xâu là mảng một chiều).
- Biết cách khai báo xâu, truy cập phần tử của xâu.
Kỹ năng
- Sử dụng được một số thủ tục, hàm thông dụng về xâu.
- Cài đặt được một số chương trình đơn giản có sử dụng xâu.
b. Năng lực hướng tới:
- Kĩ năng, hiểu biết về phần mềm, thiết bị CNTT-TT: Gõ đúng quy cách. Có khả năng xác định và giải quyết các vấn đề đơn giản đối với dữ liệu kiểu xâu.
- Mô hình hóa các tình huống thực tiễn xảy ra phụ thuộc vào cấu trúc kiểu xâu trong tin học.
- Sử dụng CNTT-TT trong giao tiếp: Sử dụng thuật ngữ CNTT-TT chính xác.
- Đạo đức, hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT-TT: Phân biệt giữa thế giới thực và thế giới ảo.
Bước 3: Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập
Nội dung
Loại câu hỏi/bài tập
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Khai báo
Câu hỏi/bài tập định tính
Hs lấy được một số ví dụ về xâu kí tự đơn giản trong thực tế.
Câu hỏi
ND1.DT.NB1
Hs chỉ ra được dạng kí tự xâu trong tình huống thực tế.
Câu hỏi
ND1. DT. TH1
Bài tập định lượng
Bài tập thực hành
2. Các thao tác xử lí xâu
Câu hỏi/bài tập định tính
Hs mô tả cấu trúc các thao tác xử lí xâu.
Câu hỏi
ND2.DT.NB1
Hs chỉ ra được các thành phần trong các thao tác xử lí xâu cụ thể.
Câu hỏi
ND2.DT.TH1
Bài tập định lượng
Hs biết cơ chế hoạt động của hàm và thủ tục trong kiểu xâu để chỉ ra được hoạt động một lệnh dạng cụ thể.
Câu hỏi
ND2.DL.NB1
Hs hiểu ý nghĩa các hàm và thủ tục trong xâu để giải thích được hoạt động cụ thể.
Câu hỏi
ND2.DL.TH1
Hs viết được câu lệnh trong kiểu xâu để thực hiện một tình huống quen thuộc.
Câu hỏi
ND2.DL.VDT1
Bài tập thực hành
Hs sửa lỗi lệnh về thao tác trong chương trình quen thuộc có lỗi
Câu hỏi
ND2.TH.TH1
3. Một số ví dụ
Câu hỏi/bài tập định tính
Hs mô tả cấu trúc, ý nghĩa lệnh của kiểu xâu.
Câu hỏi
ND3.DT.NB1
Hs chỉ ra được các thành phần của hàm và thủ tục cụ thể.
Câu hỏi
ND3.DT.TH1
Bài tập định lượng
Bài tập thực hành
Hs sửa lỗi lệnh của kiểu xâu trong chương trình quen thuộc.
Câu hỏi
ND3.TH.TH1
Hs vận dụng các lệnh của kiểu xâu kết hợp câu lệnh đã học để viết chương trình đơn giản.
Câu hỏi
ND3.TH.VDT1
Bước 4: Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả
Câu ND1.DT.NB1. Em hãy lấy một ví dụ xâu kí tự đơn giản trong đời sống?
Câu ND1.DT.TH1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng ?
S := file of string ;
S : file of char ;
S : string;
Cả 3 câu đều đúng ;
Câu ND2.DT.NB1. Trong lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là ?
Xâu không;
Xâu rỗng;
Xâu trắng;
Không phải là xâu kí tự;
Câu ND2.DT.TH1. Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là
256
65535
255
257
Câu ND2.DL.NB1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự ?
S : string;
X1 : string[100];
S : string[256];
X1 : string[1];
Câu ND2.DL.TH1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Length(S) cho kết quả gì ?
Ngày dạy:
Bước 1: Chủ đề
Kiểu xâu
(2 tiết, tiết 31- 32 trong PPCT)
Bước 2: Xác định KTKN và năng lực hướng tới
a. Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ theo chương trình
Kiến thức
- Biết xâu là một dãy ký tự (có thể coi xâu là mảng một chiều).
- Biết cách khai báo xâu, truy cập phần tử của xâu.
Kỹ năng
- Sử dụng được một số thủ tục, hàm thông dụng về xâu.
- Cài đặt được một số chương trình đơn giản có sử dụng xâu.
b. Năng lực hướng tới:
- Kĩ năng, hiểu biết về phần mềm, thiết bị CNTT-TT: Gõ đúng quy cách. Có khả năng xác định và giải quyết các vấn đề đơn giản đối với dữ liệu kiểu xâu.
- Mô hình hóa các tình huống thực tiễn xảy ra phụ thuộc vào cấu trúc kiểu xâu trong tin học.
- Sử dụng CNTT-TT trong giao tiếp: Sử dụng thuật ngữ CNTT-TT chính xác.
- Đạo đức, hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT-TT: Phân biệt giữa thế giới thực và thế giới ảo.
Bước 3: Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập
Nội dung
Loại câu hỏi/bài tập
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Khai báo
Câu hỏi/bài tập định tính
Hs lấy được một số ví dụ về xâu kí tự đơn giản trong thực tế.
Câu hỏi
ND1.DT.NB1
Hs chỉ ra được dạng kí tự xâu trong tình huống thực tế.
Câu hỏi
ND1. DT. TH1
Bài tập định lượng
Bài tập thực hành
2. Các thao tác xử lí xâu
Câu hỏi/bài tập định tính
Hs mô tả cấu trúc các thao tác xử lí xâu.
Câu hỏi
ND2.DT.NB1
Hs chỉ ra được các thành phần trong các thao tác xử lí xâu cụ thể.
Câu hỏi
ND2.DT.TH1
Bài tập định lượng
Hs biết cơ chế hoạt động của hàm và thủ tục trong kiểu xâu để chỉ ra được hoạt động một lệnh dạng cụ thể.
Câu hỏi
ND2.DL.NB1
Hs hiểu ý nghĩa các hàm và thủ tục trong xâu để giải thích được hoạt động cụ thể.
Câu hỏi
ND2.DL.TH1
Hs viết được câu lệnh trong kiểu xâu để thực hiện một tình huống quen thuộc.
Câu hỏi
ND2.DL.VDT1
Bài tập thực hành
Hs sửa lỗi lệnh về thao tác trong chương trình quen thuộc có lỗi
Câu hỏi
ND2.TH.TH1
3. Một số ví dụ
Câu hỏi/bài tập định tính
Hs mô tả cấu trúc, ý nghĩa lệnh của kiểu xâu.
Câu hỏi
ND3.DT.NB1
Hs chỉ ra được các thành phần của hàm và thủ tục cụ thể.
Câu hỏi
ND3.DT.TH1
Bài tập định lượng
Bài tập thực hành
Hs sửa lỗi lệnh của kiểu xâu trong chương trình quen thuộc.
Câu hỏi
ND3.TH.TH1
Hs vận dụng các lệnh của kiểu xâu kết hợp câu lệnh đã học để viết chương trình đơn giản.
Câu hỏi
ND3.TH.VDT1
Bước 4: Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả
Câu ND1.DT.NB1. Em hãy lấy một ví dụ xâu kí tự đơn giản trong đời sống?
Câu ND1.DT.TH1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng ?
S := file of string ;
S : file of char ;
S : string;
Cả 3 câu đều đúng ;
Câu ND2.DT.NB1. Trong lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là ?
Xâu không;
Xâu rỗng;
Xâu trắng;
Không phải là xâu kí tự;
Câu ND2.DT.TH1. Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là
256
65535
255
257
Câu ND2.DL.NB1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu kí tự ?
S : string;
X1 : string[100];
S : string[256];
X1 : string[1];
Câu ND2.DL.TH1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Length(S) cho kết quả gì ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ thị gia hân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)