Bài 12. Kiểu xâu
Chia sẻ bởi Nguyễn Tất Tiến |
Ngày 10/05/2019 |
107
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Giáo án điện tử tin học lớp 11
(Tiết 2)
4. Một số ví dụ :
Các bước:
Thể hiện bằng pascal
1. Khai b¸o x©u
Var a,b: string;
2. NhËp x©u
BEGIN
3. Xö lÝ x©u
IF length(a) > length(b) then write(a)
else write(b);
Readln
END.
Ví dụ 1:
Nhập họ tên của hai người vào hai biến xâu và đưa ra màn hình xâu dài hơn, nếu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau.
Write(‘Nhap xau thu nhat :’);Readln(a);
Write(‘Nhap xau thu hai :’);Readln(b);
Chạy CT
Nhập hai xâu từ bàn phím và kiểm tra xem kí tự đầu tiên của xâu thứ nhất có trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ hai không.
Các bước:
1. Khai b¸o x©u : a,b
2. NhËp x©u
3. Xö lÝ x©u
Kí tự đầu tiên của xâu a:
a[1]
Kí tự cuối cùng của xâu B:
b[x] trong ®ã X lµ ®é dµi cña x©u b
Dựa vào các bước bên, hãy hoàn thiện chương trình?
Ví dụ 2:
trong đó:
Nhập hai xâu từ bàn phím và kiểm tra xem kí tự đầu tiên của xâu thứ nhất có trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ hai không.
Ví dụ 2:
Chạy CT
Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó nhưng được viết theo thứ tự ngược lại.
Ví dụ 3:
Chạy CT
Nhập một xâu vào từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu thu được từ nó bởi việc loại bỏ các dấu cách nếu có.
Hãy nêu thuật toán để giải bài toán trên?
Ví dụ:
- Xâu ban đầu : `Mon Tin hoc`
- Kết quả ra màn hình : `MonTinhoc`
Thuật toán
Hãy viết chương trình dựa theo thuật toán bên.
Ví dụ 4:
B1. Khởi tạo xâu rỗng;
B2. Lần lượt duyệt qua tất cả các phần tử của xâu vừa nhập,
nếu phần tử được duyệt khác dấu cách thì bổ sung vào xâu rỗng.
Chạy CT
Nhập vào từ bàn phím xâu kí tự s1, tạo xâu s2 gồm tất cả các chữ số có trong s1 (giữ nguyên thứ tự xuất hiện của chúng) và đưa kết quả ra màn hình.
Ví dụ 5:
Chạy CT
Viết chương trình nhập vào một xâu. In ra màn hình xâu đó sau khi đã đổi tất cả chữ in thường thành in hoa.
* Bài tập áp dụng:
Minh hoạ:
Var St:String[30];
i:Byte;
0
1
3
2
…
4
30
St
i
Write(‘Nhap vao mot xau: ’);
Readln(St);
Nhap vao mot xau:
For i:=1 to length(St) do
St[i]:=Upcase(St[i]);
Màn hình
Xau sau khi da in hoa la:
3
X
a
u
1
X
A
U
X
a
u
Writeln(‘Xau sau khi da in hoa la:’, St);
2
3
A
U
X
Chuong trình:
Program IN_HOA;
Var St:String[30]; i:Byte;
Begin
Write(`Nhap vao mot xau: `); Readln(St);
For i:=1 to length(St) do
St[i]:=Upcase(St[i]);
Writeln(`Xau sau khi da in hoa la:`, St);
Readln;
End.
Chạy CT
Hãy nhớ!
1. Khai b¸o x©u
2. NhËp x©u
3. Xö lÝ x©u
Var St: string;
Write(‘Nhap xau :’);Readln(a);
(Tiết 2)
4. Một số ví dụ :
Các bước:
Thể hiện bằng pascal
1. Khai b¸o x©u
Var a,b: string;
2. NhËp x©u
BEGIN
3. Xö lÝ x©u
IF length(a) > length(b) then write(a)
else write(b);
Readln
END.
Ví dụ 1:
Nhập họ tên của hai người vào hai biến xâu và đưa ra màn hình xâu dài hơn, nếu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau.
Write(‘Nhap xau thu nhat :’);Readln(a);
Write(‘Nhap xau thu hai :’);Readln(b);
Chạy CT
Nhập hai xâu từ bàn phím và kiểm tra xem kí tự đầu tiên của xâu thứ nhất có trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ hai không.
Các bước:
1. Khai b¸o x©u : a,b
2. NhËp x©u
3. Xö lÝ x©u
Kí tự đầu tiên của xâu a:
a[1]
Kí tự cuối cùng của xâu B:
b[x] trong ®ã X lµ ®é dµi cña x©u b
Dựa vào các bước bên, hãy hoàn thiện chương trình?
Ví dụ 2:
trong đó:
Nhập hai xâu từ bàn phím và kiểm tra xem kí tự đầu tiên của xâu thứ nhất có trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ hai không.
Ví dụ 2:
Chạy CT
Nhập một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó nhưng được viết theo thứ tự ngược lại.
Ví dụ 3:
Chạy CT
Nhập một xâu vào từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu thu được từ nó bởi việc loại bỏ các dấu cách nếu có.
Hãy nêu thuật toán để giải bài toán trên?
Ví dụ:
- Xâu ban đầu : `Mon Tin hoc`
- Kết quả ra màn hình : `MonTinhoc`
Thuật toán
Hãy viết chương trình dựa theo thuật toán bên.
Ví dụ 4:
B1. Khởi tạo xâu rỗng;
B2. Lần lượt duyệt qua tất cả các phần tử của xâu vừa nhập,
nếu phần tử được duyệt khác dấu cách thì bổ sung vào xâu rỗng.
Chạy CT
Nhập vào từ bàn phím xâu kí tự s1, tạo xâu s2 gồm tất cả các chữ số có trong s1 (giữ nguyên thứ tự xuất hiện của chúng) và đưa kết quả ra màn hình.
Ví dụ 5:
Chạy CT
Viết chương trình nhập vào một xâu. In ra màn hình xâu đó sau khi đã đổi tất cả chữ in thường thành in hoa.
* Bài tập áp dụng:
Minh hoạ:
Var St:String[30];
i:Byte;
0
1
3
2
…
4
30
St
i
Write(‘Nhap vao mot xau: ’);
Readln(St);
Nhap vao mot xau:
For i:=1 to length(St) do
St[i]:=Upcase(St[i]);
Màn hình
Xau sau khi da in hoa la:
3
X
a
u
1
X
A
U
X
a
u
Writeln(‘Xau sau khi da in hoa la:’, St);
2
3
A
U
X
Chuong trình:
Program IN_HOA;
Var St:String[30]; i:Byte;
Begin
Write(`Nhap vao mot xau: `); Readln(St);
For i:=1 to length(St) do
St[i]:=Upcase(St[i]);
Writeln(`Xau sau khi da in hoa la:`, St);
Readln;
End.
Chạy CT
Hãy nhớ!
1. Khai b¸o x©u
2. NhËp x©u
3. Xö lÝ x©u
Var St: string;
Write(‘Nhap xau :’);Readln(a);
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tất Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)