Bài 12. Kiểu xâu
Chia sẻ bởi Nguyễn Trúc Mai Anh |
Ngày 10/05/2019 |
95
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
1
BÀI 12: KIỂU XÂU
Good morning
BÀI 12: KIỂU XÂU
2
LÊ THỊ PHƯƠNG THẢO_NGUYỄN TRÚC MAI ANH
BÀI 12: KIỂU XÂU
3
BÀI 12: KIỂU XÂU
‘Good morning’
4
BÀI 12: KIỂU XÂU
NỘI DUNG CHÍNH
XÂU LÀ GÌ?
I
KHAI BÁO
CÁC PHÉP TOÁN
HÀM TRÊN XÂU KÝ TỰ
5
BÀI 12: KIỂU XÂU
1.Xâu là gì ?
-Xâu là một dãy kí tự trong bảng mã ASCII .
VD : Xâu kí tự đơn giản ‘Goodmorning’
6
BÀI 12: KIỂU XÂU
Quy ước
Mỗi ký tự là một phần tử của xâu, được đánh
chỉ số bắt đầu từ 1.
Độ dài của xâu chính là số lượng kí tự trong xâu, bao gồm cả kí tự Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng 0.
trắng, xâu có độ dài tối đa là 255 kí tự .
7
BÀI 12: KIỂU XÂU
Ví dụ
VD : Xâu ví dụ sau có độ dài bao nhiêu ?
‘good morning’
KẾT QUẢ: 12
8
BÀI 12: KIỂU XÂU
2) Khai báo :
Var: String [độ dài lớn nhất của xâu];
Biến kiểu xâu có thể khai báo như sau:
VD1: Var hoten: string[30];
VD2: Var sothich: string;
CHÚ Ý: có thể bỏ qua phần khai báo độ dài, khi đó xâu sẽ nhận giá trị ngầm định là 255
9
BÀI 12: KIỂU XÂU
Tham chiếu
Tham chiếu đến 1 phần tử của xâu:
Tên biến [chỉ số]
ví dụ:
Tham chiếu vị trí thứ 4: chao[4]
Kết quả: d
Tham chiếu vị trí thứ 6: chao[6]
Kết quả: m
Var chao: string [20];
chao:=Good morning;
10
BÀI 12: KIỂU XÂU
Tham chiếu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
11
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. Các phép toán
a) Phép nối xâu (Phép +):
Sử dụng ký tự “+” để ghép nhiều xâu thành một xâu
VD1:
st1:= ‘hoa ’, st2:= ‘phong lan’. Khi đó st1 + st2 ?
Kết quả : ‘hoa phong lan’.
VD2: st1:= 7, st2:= 9. Khi đó st1 + st2?
Kết quả : 16
VD3: st1:= ‘7’, st2:=‘ 9’. Khi đó st1 + st2?
Kết quả : ‘79’
12
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. Các phép toán
b. Phép so sánh xâu:
Sử dụng ký hiệu =,<>,<, <=,>, >= để so sánh xâu
Xâu A=B
Nếu chúng giống hệt nhau.
‘tin hoc’ = ‘tin hoc’
Xâu A>B
Nếu kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng kể từ trái sang phải trong xâu A có mã ASCII là lớn hơn.
‘HA NOI’ > ‘HA NAM’
Xâu B là đoạn đầu của xâu A.
‘Good morning’ > ‘Good’
13
BÀI 12: KIỂU XÂU
4. HÀM TRÊN XÂU KÝ TỰ
Delete(st,vt,n)
xóa n kí tự của biến xâu st bắt dầu từ vị trí vt
st:= ‘abcdef’
Delete(st,3,4)
Kết quả:
st= ‘ab’.
Insert(s1,s2,vt)
Chèn xâu s1 vào xâu s2, bắt đầu ở vị trí vt.
st1:= ‘ hoc’;
st2:= ‘hoc nua mai’.
Insert(st1,st2,8)
Kết quả: ‘hoc nua hoc mai’.
14
BÀI 12: KIỂU XÂU
Bài tập
Câu 1: st:=‘cocacola’
Thực hiện Delete(A,3,4) cho ta giá trị như thế nào?
Đáp án: Xâu A có giá trị là: ‘cola’.
Câu2: X:= ‘anh em’
Hãy tìm xâu X* và viết thao tác Insert để xâu có giá trị là: ‘anh yeu em’.
Đáp án: X*:= ‘ yeu’.
Insert (X*,X,4).
15
BÀI 12: KIỂU XÂU
4. HÀM TRÊN XÂU KÝ TỰ
Length(st)
Cho giá trị là độ dài của xâu st.
st:= ‘mua xuan’
Giá trị của hàm Length(st) sẽ bằng 8.
Copy(st,vt,n)
Cho kết quả là một xâu gồm n ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu st.
A:= ‘dong ho dien tu’.
Copy (A,9,7)
kết quả : ‘dien tu’.
16
BÀI 12: KIỂU XÂU
BÀI TẬP
Câu 1: A:=‘Good morning’. Giá trị của hàm Length(A) sẽ bằng bao nhiêu?
Đáp án: Giá trị của hàm Length(A) sẽ bằng 12.
Câu 2: Em hãy cho biết kết quả của hàm sau:
St:= ‘1234abc’;
Copy(st,1,4)?
Đáp án: ‘1234’.
17
BÀI 12: KIỂU XÂU
4. HÀM TRÊN XÂU KÝ TỰ
Pos(s1,s2)
Kết quả trả về là vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2.
s1:=‘46’,
s2:= ‘0946646287’
Pos(s1,s2)
Kết quả : 3.
Upcase(ch)
Cho chữ cái viết hoa ứng với chữ cái trong ch
Upcase(‘a’)
Kết quả : ‘A’.
18
BÀI 12: KIỂU XÂU
BÀI TẬP
Câu 1: Hàm sau cho kết quả như thế nào?
Pos(‘bcd’,‘abcdef’).
Đáp án: Kết quả là: 2.
19
BÀI 12: KIỂU XÂU
THỰC HÀNH
VD1: Viết chương trình nhập họ tên của 2 người vào 2 biến xâu và đưa ra màn hình xâu dài hơn, nếu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau.
20
BÀI 12: KIỂU XÂU
Các thành phần của bài toán:
Input: 2 xâu a, b.
Output: đưa ra màn hình xâu dài hơn( nếu 2 xâu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau).
21
BÀI 12: KIỂU XÂU
CODE
program sosanh2xau;
uses crt;
var a,b : string;
begin
clrscr;
write(`nhap vao ho ten thu nhat: `); readln(a);
write(`Nhap vao ho ten thu hai: `); readln(b);
if length(a)> length(b) then write(a) else write(b);
readln
end.
22
BÀI 12: KIỂU XÂU
CỦNG CỐ
23
BÀI 12: KIỂU XÂU
DẶN DÒ
1. Học bài “Kiểu xâu”.
2. Chuẩn bị cho bài thực hành số 6.
BÀI 12: KIỂU XÂU
24
LÊ THỊ PHƯƠNG THẢO_NGUYỄN TRÚC MAI ANH
BÀI 12: KIỂU XÂU
Good morning
BÀI 12: KIỂU XÂU
2
LÊ THỊ PHƯƠNG THẢO_NGUYỄN TRÚC MAI ANH
BÀI 12: KIỂU XÂU
3
BÀI 12: KIỂU XÂU
‘Good morning’
4
BÀI 12: KIỂU XÂU
NỘI DUNG CHÍNH
XÂU LÀ GÌ?
I
KHAI BÁO
CÁC PHÉP TOÁN
HÀM TRÊN XÂU KÝ TỰ
5
BÀI 12: KIỂU XÂU
1.Xâu là gì ?
-Xâu là một dãy kí tự trong bảng mã ASCII .
VD : Xâu kí tự đơn giản ‘Goodmorning’
6
BÀI 12: KIỂU XÂU
Quy ước
Mỗi ký tự là một phần tử của xâu, được đánh
chỉ số bắt đầu từ 1.
Độ dài của xâu chính là số lượng kí tự trong xâu, bao gồm cả kí tự Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng 0.
trắng, xâu có độ dài tối đa là 255 kí tự .
7
BÀI 12: KIỂU XÂU
Ví dụ
VD : Xâu ví dụ sau có độ dài bao nhiêu ?
‘good morning’
KẾT QUẢ: 12
8
BÀI 12: KIỂU XÂU
2) Khai báo :
Var
Biến kiểu xâu có thể khai báo như sau:
VD1: Var hoten: string[30];
VD2: Var sothich: string;
CHÚ Ý: có thể bỏ qua phần khai báo độ dài, khi đó xâu sẽ nhận giá trị ngầm định là 255
9
BÀI 12: KIỂU XÂU
Tham chiếu
Tham chiếu đến 1 phần tử của xâu:
Tên biến [chỉ số]
ví dụ:
Tham chiếu vị trí thứ 4: chao[4]
Kết quả: d
Tham chiếu vị trí thứ 6: chao[6]
Kết quả: m
Var chao: string [20];
chao:=Good morning;
10
BÀI 12: KIỂU XÂU
Tham chiếu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
11
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. Các phép toán
a) Phép nối xâu (Phép +):
Sử dụng ký tự “+” để ghép nhiều xâu thành một xâu
VD1:
st1:= ‘hoa ’, st2:= ‘phong lan’. Khi đó st1 + st2 ?
Kết quả : ‘hoa phong lan’.
VD2: st1:= 7, st2:= 9. Khi đó st1 + st2?
Kết quả : 16
VD3: st1:= ‘7’, st2:=‘ 9’. Khi đó st1 + st2?
Kết quả : ‘79’
12
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. Các phép toán
b. Phép so sánh xâu:
Sử dụng ký hiệu =,<>,<, <=,>, >= để so sánh xâu
Xâu A=B
Nếu chúng giống hệt nhau.
‘tin hoc’ = ‘tin hoc’
Xâu A>B
Nếu kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng kể từ trái sang phải trong xâu A có mã ASCII là lớn hơn.
‘HA NOI’ > ‘HA NAM’
Xâu B là đoạn đầu của xâu A.
‘Good morning’ > ‘Good’
13
BÀI 12: KIỂU XÂU
4. HÀM TRÊN XÂU KÝ TỰ
Delete(st,vt,n)
xóa n kí tự của biến xâu st bắt dầu từ vị trí vt
st:= ‘abcdef’
Delete(st,3,4)
Kết quả:
st= ‘ab’.
Insert(s1,s2,vt)
Chèn xâu s1 vào xâu s2, bắt đầu ở vị trí vt.
st1:= ‘ hoc’;
st2:= ‘hoc nua mai’.
Insert(st1,st2,8)
Kết quả: ‘hoc nua hoc mai’.
14
BÀI 12: KIỂU XÂU
Bài tập
Câu 1: st:=‘cocacola’
Thực hiện Delete(A,3,4) cho ta giá trị như thế nào?
Đáp án: Xâu A có giá trị là: ‘cola’.
Câu2: X:= ‘anh em’
Hãy tìm xâu X* và viết thao tác Insert để xâu có giá trị là: ‘anh yeu em’.
Đáp án: X*:= ‘ yeu’.
Insert (X*,X,4).
15
BÀI 12: KIỂU XÂU
4. HÀM TRÊN XÂU KÝ TỰ
Length(st)
Cho giá trị là độ dài của xâu st.
st:= ‘mua xuan’
Giá trị của hàm Length(st) sẽ bằng 8.
Copy(st,vt,n)
Cho kết quả là một xâu gồm n ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu st.
A:= ‘dong ho dien tu’.
Copy (A,9,7)
kết quả : ‘dien tu’.
16
BÀI 12: KIỂU XÂU
BÀI TẬP
Câu 1: A:=‘Good morning’. Giá trị của hàm Length(A) sẽ bằng bao nhiêu?
Đáp án: Giá trị của hàm Length(A) sẽ bằng 12.
Câu 2: Em hãy cho biết kết quả của hàm sau:
St:= ‘1234abc’;
Copy(st,1,4)?
Đáp án: ‘1234’.
17
BÀI 12: KIỂU XÂU
4. HÀM TRÊN XÂU KÝ TỰ
Pos(s1,s2)
Kết quả trả về là vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2.
s1:=‘46’,
s2:= ‘0946646287’
Pos(s1,s2)
Kết quả : 3.
Upcase(ch)
Cho chữ cái viết hoa ứng với chữ cái trong ch
Upcase(‘a’)
Kết quả : ‘A’.
18
BÀI 12: KIỂU XÂU
BÀI TẬP
Câu 1: Hàm sau cho kết quả như thế nào?
Pos(‘bcd’,‘abcdef’).
Đáp án: Kết quả là: 2.
19
BÀI 12: KIỂU XÂU
THỰC HÀNH
VD1: Viết chương trình nhập họ tên của 2 người vào 2 biến xâu và đưa ra màn hình xâu dài hơn, nếu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau.
20
BÀI 12: KIỂU XÂU
Các thành phần của bài toán:
Input: 2 xâu a, b.
Output: đưa ra màn hình xâu dài hơn( nếu 2 xâu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau).
21
BÀI 12: KIỂU XÂU
CODE
program sosanh2xau;
uses crt;
var a,b : string;
begin
clrscr;
write(`nhap vao ho ten thu nhat: `); readln(a);
write(`Nhap vao ho ten thu hai: `); readln(b);
if length(a)> length(b) then write(a) else write(b);
readln
end.
22
BÀI 12: KIỂU XÂU
CỦNG CỐ
23
BÀI 12: KIỂU XÂU
DẶN DÒ
1. Học bài “Kiểu xâu”.
2. Chuẩn bị cho bài thực hành số 6.
BÀI 12: KIỂU XÂU
24
LÊ THỊ PHƯƠNG THẢO_NGUYỄN TRÚC MAI ANH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trúc Mai Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)