Bài 12. Kiểu xâu
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Thúy |
Ngày 10/05/2019 |
90
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
A
Hãy xác định kiểu dữ liệu của biến A?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Var A: Array[1..8] of char;
Hãy khai báo biến A
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
Ví dụ:
A
Xâu là dãy kí tự trong bộ mã ASCII
1.Khái niệm:
1 2 3 4 5 6 7
-Mỗi kí tự được gọi là 1 phần tử của xâu.
-Số lượng kí tự trong xâu được gọi là độ dài của xâu
Trong đó:
-Tên xâu: A
-Tham chiếu đến kí tự thứ i của xâu A ta viết A[i]
A[3]=‘N’
1.Khái niệm
2.Khai báo biến
xâu
3.Các thao tác
với xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
‘ 2009 la nam ky suu ’
‘ Tin hoc’
‘Phan Anh’
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
Ví dụ:
2.Khai báo biến xâu:
Var : String[ n ];
Trong đó: String: tờn dnh riờng ch? tờn ki?u xõu;
[n]: d? di l?n nh?t c?a xõu (n<=255)
Var A: String[30];
?Khi khụng cú [n] thỡ d? di l?n nh?t c?a xõu nh?n giỏ
tr? ng?m d?nh l 255
?Xõu ch? g?m 1 kớ t? tr?ng: ` ` . Cú d? di l 1
?Xõu r?ng du?c vi?t: `` . Cú d? di b?ng 0
?H?ng xõu kớ t? khi vi?t: dóy kớ t? d?t trong c?p nhỏy don
`HA NOI`
1.Khái niệm
2.Khai báo biến
xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
3.Các thao tác
với xâu
4.Ví dụ áp dụng
a.Nhập, xuất dữ liệu cho biến xâu:
Chương trình
*Nhập dl cho biến xâu:
*Đưa giá trị của xâu ra màn hình:
-Dùng lệnh gán để nhập dl biến xâu:
Tên biến xâu:=hằng xâu;
Readln(tên biến xâu)
Dùng thủ tục Write, Writeln
Khi nh?p DL cho bi?n xõu cú gỡ khỏc so v?i nh?p DL cho bi?n m?ng cỏc kớ t?
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
1.Khái niệm
2.Khai báo biến
xâu
3.Các thao tác
với xâu
3.Các thao tác với xâu:
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
3.Các thao tác với xâu:
b. Các phép toán:
Var s,s1,s2:string;
BEGIN
s1:=‘2009’;
s2:=‘la nam ky suu ’;
s:=s1+ s2;
Writeln(s);
Readln;
END.
Ví dụ:
Kết quả chương trình in ra màn hình?
2009la nam ky suu
St:=‘HA NOI’ +’ ‘ +’CO HO GUOM’;
HA NOI CO HO GUOM
Chức năng của phép cộng?
*Phép ghép xâu:
+Kí hiệu là dấu (+)
+Ghép nhiều xâu thành 1 xâu
+Thực hiện phép ghép xâu đối với các hằng xâu và biến xâu
1.Khái niệm
2.Khai báo biến
xâu
3.Các thao tác
với xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
b. Các phép toán:
*Phép ghép xâu:
-Qui tắc so sánh 2 xâu:
*Phép so sánh xâu:
=,<>,<,<=,>,>=
?Xõu A>B: kớ t? d?u tiờn khỏc nhau tớnh t? trỏi
sang trong xõu A cú mó ASCII l?n hon
?N?u A v B cú d? di khỏc nhau v A l do?n d?u
C?a B thỡ A?Hai xõu du?c coi l b?ng nhau n?u chỳng gi?ng nhau hon ton
Có phải xâu có độ dài nhỏ hơn luôn nhỏ hơn không?
1.Khái niệm
3.Các thao tác
với xâu
2.Khai báo biến
xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
3.Các thao tác với xâu:
‘AB’ ‘ABC’
‘AC’< ‘ABC’
‘AB’ ‘AC’
‘tin hoc’ = ‘tin hoc’
<
<
?
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
1.Khái niệm
3.Các thao tác
với xâu
2.Khai báo biến
xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
? Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII.
Khai báo:
Var Tờn xõu: String[độ dài lớn nhất của xâu];
Nh?p, Xu?t giỏ tr? cho bi?n xõu:
Readln/read, writeln/write
Tham chiếu phần tử của xâu:
Tên bi?n xâu[chỉ số]
Phộp ghộp xõu: +
Phộp so sỏnh xõu: =,<>, <,>, >=,<=
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
Bài tập1:
Hãy cho biết trong chương trình sau lệnh {1} và {2} lệnh nào đúng.
Var st: string[1]; C:char;
BEGIN
C:=st[1]; {1}
C:=st; {2}
END.
Đúng
Sai
1.Khái niệm
3.Các thao tác
với xâu
2.Khai báo biến
xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
1.Khái niệm
3.Các thao tác
với xâu
2.Khai báo biến
xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
TRUE
FLASE
FLASE
TRUE
Bài tập 2: Hãy điền kết quả cho các biểu thức sau
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
Bài tập 3:
Viết chương trình nhập vào 2 xâu bất kì rồi in ra màn hình xâu lớn hơn.
Các bước:
Thể hiện bằng pascal
1. Khai b¸o x©u
Var a,b: string;
2. NhËp x©u
BEGIN
Write(‘ Nhap xau thu nhat :’);Readln(a);
Write(‘Nhap xau thu hai :’); Readln(b);
3. Xö lÝ x©u
IF a>b Then write(a) else write(b);
Readln;
END.
1.Khái niệm
3.Các thao tác
với xâu
2.Khai báo biến
xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
Hãy xác định kiểu dữ liệu của biến A?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Var A: Array[1..8] of char;
Hãy khai báo biến A
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
Ví dụ:
A
Xâu là dãy kí tự trong bộ mã ASCII
1.Khái niệm:
1 2 3 4 5 6 7
-Mỗi kí tự được gọi là 1 phần tử của xâu.
-Số lượng kí tự trong xâu được gọi là độ dài của xâu
Trong đó:
-Tên xâu: A
-Tham chiếu đến kí tự thứ i của xâu A ta viết A[i]
A[3]=‘N’
1.Khái niệm
2.Khai báo biến
xâu
3.Các thao tác
với xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
‘ 2009 la nam ky suu ’
‘ Tin hoc’
‘Phan Anh’
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
Ví dụ:
2.Khai báo biến xâu:
Var
Trong đó: String: tờn dnh riờng ch? tờn ki?u xõu;
[n]: d? di l?n nh?t c?a xõu (n<=255)
Var A: String[30];
?Khi khụng cú [n] thỡ d? di l?n nh?t c?a xõu nh?n giỏ
tr? ng?m d?nh l 255
?Xõu ch? g?m 1 kớ t? tr?ng: ` ` . Cú d? di l 1
?Xõu r?ng du?c vi?t: `` . Cú d? di b?ng 0
?H?ng xõu kớ t? khi vi?t: dóy kớ t? d?t trong c?p nhỏy don
`HA NOI`
1.Khái niệm
2.Khai báo biến
xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
3.Các thao tác
với xâu
4.Ví dụ áp dụng
a.Nhập, xuất dữ liệu cho biến xâu:
Chương trình
*Nhập dl cho biến xâu:
*Đưa giá trị của xâu ra màn hình:
-Dùng lệnh gán để nhập dl biến xâu:
Tên biến xâu:=hằng xâu;
Readln(tên biến xâu)
Dùng thủ tục Write, Writeln
Khi nh?p DL cho bi?n xõu cú gỡ khỏc so v?i nh?p DL cho bi?n m?ng cỏc kớ t?
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
1.Khái niệm
2.Khai báo biến
xâu
3.Các thao tác
với xâu
3.Các thao tác với xâu:
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
3.Các thao tác với xâu:
b. Các phép toán:
Var s,s1,s2:string;
BEGIN
s1:=‘2009’;
s2:=‘la nam ky suu ’;
s:=s1+ s2;
Writeln(s);
Readln;
END.
Ví dụ:
Kết quả chương trình in ra màn hình?
2009la nam ky suu
St:=‘HA NOI’ +’ ‘ +’CO HO GUOM’;
HA NOI CO HO GUOM
Chức năng của phép cộng?
*Phép ghép xâu:
+Kí hiệu là dấu (+)
+Ghép nhiều xâu thành 1 xâu
+Thực hiện phép ghép xâu đối với các hằng xâu và biến xâu
1.Khái niệm
2.Khai báo biến
xâu
3.Các thao tác
với xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
b. Các phép toán:
*Phép ghép xâu:
-Qui tắc so sánh 2 xâu:
*Phép so sánh xâu:
=,<>,<,<=,>,>=
?Xõu A>B: kớ t? d?u tiờn khỏc nhau tớnh t? trỏi
sang trong xõu A cú mó ASCII l?n hon
?N?u A v B cú d? di khỏc nhau v A l do?n d?u
C?a B thỡ A?Hai xõu du?c coi l b?ng nhau n?u chỳng gi?ng nhau hon ton
Có phải xâu có độ dài nhỏ hơn luôn nhỏ hơn không?
1.Khái niệm
3.Các thao tác
với xâu
2.Khai báo biến
xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
3.Các thao tác với xâu:
‘AB’ ‘ABC’
‘AC’< ‘ABC’
‘AB’ ‘AC’
‘tin hoc’ = ‘tin hoc’
<
<
?
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
1.Khái niệm
3.Các thao tác
với xâu
2.Khai báo biến
xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
? Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII.
Khai báo:
Var Tờn xõu: String[độ dài lớn nhất của xâu];
Nh?p, Xu?t giỏ tr? cho bi?n xõu:
Readln/read, writeln/write
Tham chiếu phần tử của xâu:
Tên bi?n xâu[chỉ số]
Phộp ghộp xõu: +
Phộp so sỏnh xõu: =,<>, <,>, >=,<=
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
Bài tập1:
Hãy cho biết trong chương trình sau lệnh {1} và {2} lệnh nào đúng.
Var st: string[1]; C:char;
BEGIN
C:=st[1]; {1}
C:=st; {2}
END.
Đúng
Sai
1.Khái niệm
3.Các thao tác
với xâu
2.Khai báo biến
xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
1.Khái niệm
3.Các thao tác
với xâu
2.Khai báo biến
xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
TRUE
FLASE
FLASE
TRUE
Bài tập 2: Hãy điền kết quả cho các biểu thức sau
CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
TIẾT 27 § 12 KIỂU DỮ LIỆU XÂU (T1)
Bài tập 3:
Viết chương trình nhập vào 2 xâu bất kì rồi in ra màn hình xâu lớn hơn.
Các bước:
Thể hiện bằng pascal
1. Khai b¸o x©u
Var a,b: string;
2. NhËp x©u
BEGIN
Write(‘ Nhap xau thu nhat :’);Readln(a);
Write(‘Nhap xau thu hai :’); Readln(b);
3. Xö lÝ x©u
IF a>b Then write(a) else write(b);
Readln;
END.
1.Khái niệm
3.Các thao tác
với xâu
2.Khai báo biến
xâu
a. Nhập, xuất
b. Các phép toán
c. Các hàm và thủ tục
4.Ví dụ áp dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)