Bài 12. Kiểu xâu
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tuân |
Ngày 10/05/2019 |
96
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô về dự với lớp 11B3
Chuyên đề tin học
Kiểm tra bài cũ
1/ Viết cú pháp khai báo biến kiểu xâu? Cho ví dụ?
Var:string[n];
Trong đó n<=255
Ví dụ: Var Noisinh:string[50];
Cho xâu:
St:=‘Phạm Ngọc Thảo Nguyên’
Làm thế nào để cắt tên ‘Nguyên’ ra khỏi xâu trên
Cách nhập nào sau đây nhanh hơn
nguyễn văn a Nguyễn Văn A
Làm thế nào khi nhập từ bàn phím xâu ‘nguyễn văn a’ khi hiển thị trên màn hình chuyển thành xâu ‘Nguyễn Văn A’
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
NỘI DUNG
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Thủ tục Delete
c. Các hàm và thủ tục
Ví dụ 1:
St:=‘Ngon ngu LT Pascal’
Delete(st,9,10)
KQ: ‘Ngon ngu’
Ví dụ 2:
St:=‘Tin hoc 11’
KQ:=‘Tin 11’
Xoa 1
C1: Delete(st,4,4);
C2: Delete(st,5,4);
Hàm Upcase
Bài tập
hoc
NỘI DUNG
Thủ tục Insert
c. Các hàm và thủ tục
Chen 1
Ví dụ 1:
s1:=‘ hoc ’
s2:=‘Tin11’
Insert(s1,s2,4);
Ví dụ 2:
s1:=‘ Doan’
s2:=‘Dai Ket’
KQ:’Dai Doan Ket’
Insert(s1,s2,4);
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Bài tập
1
NỘI DUNG
Hàm Copy
c. Các hàm và thủ tục
Copy 1
Ví dụ 1:
St:=‘Tin hoc 11’
Copy(st,1,3)
KQ:’Tin’
Ví dụ 2:
St:=‘Pham Ngoc Thao Nguyen’
KQ: ‘Nguyen’
Copy(st,16,6)
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Bài tập
NỘI DUNG
Hàm Length
c. Các hàm và thủ tục
Length1
Ví dụ 1:
St:=‘Tin hoc 11’
Length(St)=?
Length(St)=10
Ví dụ 2:
St:=‘Quoc te phu nu’
Length(St)=?
Length(St)=14
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Bài tập
10
NỘI DUNG
Hàm Length
c. Các hàm và thủ tục
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Ví dụ 3:
St:=‘Tran Thi Tam’
N:=Length(St)
Hỏi Write(St[n])=?
Ví dụ 4: Chương trình sau in ra màn hình như thế nào?
Var st:string[30];
n:byte;
Begin
st:=`abc abc`;
n:=length(st);
if st[1]=st[n] then Write(`Trung Nhau`)
Else Write(`Khong trung nhau`);
Readln
End.
KQ:
Kết quả: ‘Khong trung nhau’
Bài tập
m
Length2
NỘI DUNG
Hàm Pos
c. Các hàm và thủ tục
Pos1
Ví dụ 1:
S1:=‘cd’
S2:=‘abcdefcd’
Pos(s1,s2)=?
KQ: 3
Ví dụ 2:
S1:=’26/3’
S2=‘Ngay thanh lap Doan TNCS HCM’
Pos(s1,s2)=?
3
KQ: 0
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Bài tập
NỘI DUNG
Hàm Upcase
c. Các hàm và thủ tục
Ví dụ 1:
Upcase(h)=?
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Ví dụ 1:
Upcase(h)=H
Ví dụ 2:
Upcase(A) = ?
Ví dụ 2:
Upcase(A) =A
Ví dụ 3: Chương trình sau khi in ra màn hình như thế nào? Nếu nhập st:=‘nguyen van a’
Chương trình
Var st:string[30];
n,i:byte;
Begin
Write(`Nhap ho ten bat ki:`);Readln(st);
st:=` `+st; {Xâu st có chứa dấu cách ở đầu}
n:=length(st);
For i:=1 to n-1 do
if (st[i]=` `) and (st[i+1]<>` `) then
st[i+1]:=upcase(st[i+1]);
Delete(st,1,1);
Write(st);
Readln
End.
Upcase1
Bài tập
NỘI DUNG
4. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1: Viết chương trình nhập vào một xâu rồi in ra màn hình theo thứ tự ngược lại.
St:’Tin hoc 11’
KQ:=’11 coh niT’
Var st:string[50];
i,n:integer;
Begin
Write(`Nhap xau bat ki: `);Readln(st);
n:=length(st);
For i:=n downto 1 do Write(st[i]);
Readln
End.
Xâu đảo
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Bài tập
4. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 2: Viết chương trình nhập vào một xâu rồi in ra màn hình xâu đó sau khi loại bỏ hết kí tự trắng trong xâu
St:’Tin hoc 11 ’
KQ:=‘Tinhoc11’
Var s,st:string[50];
i,n:byte;
Begin
Write(`Nhap xau bat ki: `);Readln(s);
n:=length(s);
st:=``;
For i:=1 to n do
if s[i]<>` `then st:=st+s[i];
Write(`Ket qua: `,st);
Readln
End.
Xoa trang
NỘI DUNG
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Bài tập
Hàm Upcase
Bài tập
Bài tập 1: Viết chương trình nhập vào một xâu s1 tạo xâu s2 gồm tất cả các chữ số có trong xâu s1 và đưa KQ ra màn hình
St:’Tin hoc 11 ’
KQ:=‘11’
NỘI DUNG
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Bài tập
Bài giảng đến đây kết thúc
Kính mong sự góp ý của quý thầy cô
và các em học sinh để bài giảng sau
được tốt hơn. Xin chân thành cảm ơn!
Chuyên đề tin học
Kiểm tra bài cũ
1/ Viết cú pháp khai báo biến kiểu xâu? Cho ví dụ?
Var
Trong đó n<=255
Ví dụ: Var Noisinh:string[50];
Cho xâu:
St:=‘Phạm Ngọc Thảo Nguyên’
Làm thế nào để cắt tên ‘Nguyên’ ra khỏi xâu trên
Cách nhập nào sau đây nhanh hơn
nguyễn văn a Nguyễn Văn A
Làm thế nào khi nhập từ bàn phím xâu ‘nguyễn văn a’ khi hiển thị trên màn hình chuyển thành xâu ‘Nguyễn Văn A’
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
NỘI DUNG
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Thủ tục Delete
c. Các hàm và thủ tục
Ví dụ 1:
St:=‘Ngon ngu LT Pascal’
Delete(st,9,10)
KQ: ‘Ngon ngu’
Ví dụ 2:
St:=‘Tin hoc 11’
KQ:=‘Tin 11’
Xoa 1
C1: Delete(st,4,4);
C2: Delete(st,5,4);
Hàm Upcase
Bài tập
hoc
NỘI DUNG
Thủ tục Insert
c. Các hàm và thủ tục
Chen 1
Ví dụ 1:
s1:=‘ hoc ’
s2:=‘Tin11’
Insert(s1,s2,4);
Ví dụ 2:
s1:=‘ Doan’
s2:=‘Dai Ket’
KQ:’Dai Doan Ket’
Insert(s1,s2,4);
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Bài tập
1
NỘI DUNG
Hàm Copy
c. Các hàm và thủ tục
Copy 1
Ví dụ 1:
St:=‘Tin hoc 11’
Copy(st,1,3)
KQ:’Tin’
Ví dụ 2:
St:=‘Pham Ngoc Thao Nguyen’
KQ: ‘Nguyen’
Copy(st,16,6)
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Bài tập
NỘI DUNG
Hàm Length
c. Các hàm và thủ tục
Length1
Ví dụ 1:
St:=‘Tin hoc 11’
Length(St)=?
Length(St)=10
Ví dụ 2:
St:=‘Quoc te phu nu’
Length(St)=?
Length(St)=14
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Bài tập
10
NỘI DUNG
Hàm Length
c. Các hàm và thủ tục
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Ví dụ 3:
St:=‘Tran Thi Tam’
N:=Length(St)
Hỏi Write(St[n])=?
Ví dụ 4: Chương trình sau in ra màn hình như thế nào?
Var st:string[30];
n:byte;
Begin
st:=`abc abc`;
n:=length(st);
if st[1]=st[n] then Write(`Trung Nhau`)
Else Write(`Khong trung nhau`);
Readln
End.
KQ:
Kết quả: ‘Khong trung nhau’
Bài tập
m
Length2
NỘI DUNG
Hàm Pos
c. Các hàm và thủ tục
Pos1
Ví dụ 1:
S1:=‘cd’
S2:=‘abcdefcd’
Pos(s1,s2)=?
KQ: 3
Ví dụ 2:
S1:=’26/3’
S2=‘Ngay thanh lap Doan TNCS HCM’
Pos(s1,s2)=?
3
KQ: 0
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Bài tập
NỘI DUNG
Hàm Upcase
c. Các hàm và thủ tục
Ví dụ 1:
Upcase(h)=?
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Ví dụ 1:
Upcase(h)=H
Ví dụ 2:
Upcase(A) = ?
Ví dụ 2:
Upcase(A) =A
Ví dụ 3: Chương trình sau khi in ra màn hình như thế nào? Nếu nhập st:=‘nguyen van a’
Chương trình
Var st:string[30];
n,i:byte;
Begin
Write(`Nhap ho ten bat ki:`);Readln(st);
st:=` `+st; {Xâu st có chứa dấu cách ở đầu}
n:=length(st);
For i:=1 to n-1 do
if (st[i]=` `) and (st[i+1]<>` `) then
st[i+1]:=upcase(st[i+1]);
Delete(st,1,1);
Write(st);
Readln
End.
Upcase1
Bài tập
NỘI DUNG
4. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1: Viết chương trình nhập vào một xâu rồi in ra màn hình theo thứ tự ngược lại.
St:’Tin hoc 11’
KQ:=’11 coh niT’
Var st:string[50];
i,n:integer;
Begin
Write(`Nhap xau bat ki: `);Readln(st);
n:=length(st);
For i:=n downto 1 do Write(st[i]);
Readln
End.
Xâu đảo
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Bài tập
4. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 2: Viết chương trình nhập vào một xâu rồi in ra màn hình xâu đó sau khi loại bỏ hết kí tự trắng trong xâu
St:’Tin hoc 11 ’
KQ:=‘Tinhoc11’
Var s,st:string[50];
i,n:byte;
Begin
Write(`Nhap xau bat ki: `);Readln(s);
n:=length(s);
st:=``;
For i:=1 to n do
if s[i]<>` `then st:=st+s[i];
Write(`Ket qua: `,st);
Readln
End.
Xoa trang
NỘI DUNG
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Bài tập
Hàm Upcase
Bài tập
Bài tập 1: Viết chương trình nhập vào một xâu s1 tạo xâu s2 gồm tất cả các chữ số có trong xâu s1 và đưa KQ ra màn hình
St:’Tin hoc 11 ’
KQ:=‘11’
NỘI DUNG
c. Các hàm và thủ tục
4. Ví dụ áp dụng
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Pos
Hàm Length
a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
Hàm Upcase
Bài tập
Bài giảng đến đây kết thúc
Kính mong sự góp ý của quý thầy cô
và các em học sinh để bài giảng sau
được tốt hơn. Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)