Bài 12. Kiểu xâu
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thưởng |
Ngày 10/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểu xâu
1
Một chương trình
cho phép nhập vào một dãy kí tự
Có thể sử dụng kiểu dữ liệu nào trong các kiểu đã học để lưu trữ dãy các kí tự như vậy?
Kiểu xâu
2
KIỂU XÂU
‘DHSP’ ‘Toi yeu Viet Nam’ ‘Merry Christmas!!!!’
Kiểu xâu
3
GIỚI THIỆU đôi nétVỀ XÂU
XÂU: là một dãy kí tự trong bộ mã ASCII, mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.
Số lượng kí tự trong một xâu được gọi là độ dài xâu. Xâu có độ dài bằng 0 gọi là xâu rỗng
Có thể xem xâu là mảng một chiều mà mỗi phần tử là một kí tự Các kí tự của xâu được đánh số thứ tự, thường bắt đầu bằng 0(C++, Java) hoặc 1(Pascal)
Kiểu xâu
4
Khai báo
(Ngôn ngữ lập trình Pascal)
Trong đó max là hằng nguyên dương
Ví dụ: var Hoten:string[26];
Khi max=255 ta có thể khai báo
Var:string;
Ví dụ:
Var:string[max];
Kiểu xâu
5
Cách tham chiếu đến các phần tử của xâu
[vị trí của kí tự]
Ví dụ:
Ten=‘My An’
Ten[5]=?
‘n’
Kiểu xâu
6
Khai báo
Kiểu xâu
7
Các thao tác xử lí xâu
(Ngôn ngữ lập trình Pascal)
Phép ghép xâu
Các phép so sánh
Thủ tục delete(st,vt,n)
Thủ tục insert(s1,s2,n)
Hàm copy(S,vt,vt)
Hàm length(s)
Hàm pos(s1,s2)
Hàm upcase(ch)
Kiểu xâu
8
Kí hiệu: +
Ý nghĩa: dùng để ghép hai hay nhiều xâu lại với nhau
Ví dụ: ‘Chuc mung’+’ nam moi!’ sẽ cho ra xâu mới là ‘Chuc mung nam moi!’
Phép ghép xâu
Chương trình mẫu
>>Phép ghép xâu và các phép so sánh || Một số hàm || Một số thủ tục
Kiểu xâu
9
Chương trình mẫu phép ghép xâu
Chạy chương trình
>>Phép ghép xâu và các phép so sánh || Một số hàm || Một số thủ tục
Kiểu xâu
10
Xâu A lớn hơn xâu B nếu như kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng kể từ trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn
Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B
Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn
Các phép so sánh
Giữa hai xâu có thể có một trong các phép toán so sánh sau:
= (bằng), <> (khác),<= (bé hơn hoặc bằng),
>= (lớn hơn hoặc bằng),< (bé hơn), > (lớn hơn)
Qui tắc so sánh hai xâu
>>Phép ghép xâu và các phép so sánh || Một số hàm || Một số thủ tục
Kiểu xâu
11
So sánh các xâu
A=‘Tomorrow’
B=‘tomorrow’
C=‘Tomorrow will come’
D=‘Tomorrow’
E=‘Today’
Hãy so sánh xâu A với các xâu B, C, D, E?
12
Ý nghĩa:xóa n kí tự của biến xâu s bắt đầu từ vị trí vt
Ví dụ
Thủ tục delete(s,vt,n)||Thủ tục insert(s1,s2,vt)
Thủ tục delete(s,vt,n)
Phép ghép xâu và các phép so sánh || Một số hàm || >>Một số thủ tục
Kiểu xâu
13
Ý nghĩa: chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu ở vị trí vt
Ví dụ:
Thủ tục delete(s,vt,n)||Thủ tục insert(s1,s2,vt)
Thủ tục insert(s1,s2,vt)
Phép ghép xâu và các phép so sánh || Một số hàm || >>Một số thủ tục
Kiểu xâu
14
Củng cố tiết 1
Kiểu xâu
15
Một số hàm
Hàm copy(s,vt,n)
Hàm pos(s1,s2)
Hàm length(s)
Hàm upcase(ch)
Kiểu xâu
16
Ý nghĩa:tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu s
Ví dụ:
Hàm copy(s,vt,n) || Hàm length(s) || Hàm pos(s1,s2) || Hàm upcase(ch)
Hàm copy(s,vt,n)
Phép ghép xâu và các phép so sánh || >>Một số hàm || Một số thủ tục
Kiểu xâu
17
Ý nghĩa:cho giá trị là độ dài của xâu s
Ví dụ:
Hàm copy(s,vt,n) || Hàm length(s) || Hàm pos(s1,s2) || Hàm upcase(ch)
Hàm length(s)
Phép ghép xâu và các phép so sánh || >>Một số hàm || Một số thủ tục
Kiểu xâu
18
Ý nghĩa:cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong s2
Ví dụ:
Hàm copy(s,vt,n) || Hàm length(s) || Hàm pos(s1,s2) || Hàm upcase(ch)
Hàm pos (s1,s2)
Phép ghép xâu và các phép so sánh || >>Một số hàm || Một số thủ tục
Kiểu xâu
19
Ý nghĩa:cho chữ cái in hoa ứng với ch
Ví dụ:
Hàm copy(s,vt,n) || Hàm length(s) || Hàm pos(s1,s2) || Hàm upcase(ch)
Hàm upcase(ch)
Phép ghép xâu và các phép so sánh || >>Một số hàm || Một số thủ tục
Kiểu xâu
20
1
Một chương trình
cho phép nhập vào một dãy kí tự
Có thể sử dụng kiểu dữ liệu nào trong các kiểu đã học để lưu trữ dãy các kí tự như vậy?
Kiểu xâu
2
KIỂU XÂU
‘DHSP’ ‘Toi yeu Viet Nam’ ‘Merry Christmas!!!!’
Kiểu xâu
3
GIỚI THIỆU đôi nétVỀ XÂU
XÂU: là một dãy kí tự trong bộ mã ASCII, mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.
Số lượng kí tự trong một xâu được gọi là độ dài xâu. Xâu có độ dài bằng 0 gọi là xâu rỗng
Có thể xem xâu là mảng một chiều mà mỗi phần tử là một kí tự Các kí tự của xâu được đánh số thứ tự, thường bắt đầu bằng 0(C++, Java) hoặc 1(Pascal)
Kiểu xâu
4
Khai báo
(Ngôn ngữ lập trình Pascal)
Trong đó max là hằng nguyên dương
Ví dụ: var Hoten:string[26];
Khi max=255 ta có thể khai báo
Var
Ví dụ:
Var
Kiểu xâu
5
Cách tham chiếu đến các phần tử của xâu
Ví dụ:
Ten=‘My An’
Ten[5]=?
‘n’
Kiểu xâu
6
Khai báo
Kiểu xâu
7
Các thao tác xử lí xâu
(Ngôn ngữ lập trình Pascal)
Phép ghép xâu
Các phép so sánh
Thủ tục delete(st,vt,n)
Thủ tục insert(s1,s2,n)
Hàm copy(S,vt,vt)
Hàm length(s)
Hàm pos(s1,s2)
Hàm upcase(ch)
Kiểu xâu
8
Kí hiệu: +
Ý nghĩa: dùng để ghép hai hay nhiều xâu lại với nhau
Ví dụ: ‘Chuc mung’+’ nam moi!’ sẽ cho ra xâu mới là ‘Chuc mung nam moi!’
Phép ghép xâu
Chương trình mẫu
>>Phép ghép xâu và các phép so sánh || Một số hàm || Một số thủ tục
Kiểu xâu
9
Chương trình mẫu phép ghép xâu
Chạy chương trình
>>Phép ghép xâu và các phép so sánh || Một số hàm || Một số thủ tục
Kiểu xâu
10
Xâu A lớn hơn xâu B nếu như kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng kể từ trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn
Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B
Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau hoàn toàn
Các phép so sánh
Giữa hai xâu có thể có một trong các phép toán so sánh sau:
= (bằng), <> (khác),<= (bé hơn hoặc bằng),
>= (lớn hơn hoặc bằng),< (bé hơn), > (lớn hơn)
Qui tắc so sánh hai xâu
>>Phép ghép xâu và các phép so sánh || Một số hàm || Một số thủ tục
Kiểu xâu
11
So sánh các xâu
A=‘Tomorrow’
B=‘tomorrow’
C=‘Tomorrow will come’
D=‘Tomorrow’
E=‘Today’
Hãy so sánh xâu A với các xâu B, C, D, E?
12
Ý nghĩa:xóa n kí tự của biến xâu s bắt đầu từ vị trí vt
Ví dụ
Thủ tục delete(s,vt,n)||Thủ tục insert(s1,s2,vt)
Thủ tục delete(s,vt,n)
Phép ghép xâu và các phép so sánh || Một số hàm || >>Một số thủ tục
Kiểu xâu
13
Ý nghĩa: chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu ở vị trí vt
Ví dụ:
Thủ tục delete(s,vt,n)||Thủ tục insert(s1,s2,vt)
Thủ tục insert(s1,s2,vt)
Phép ghép xâu và các phép so sánh || Một số hàm || >>Một số thủ tục
Kiểu xâu
14
Củng cố tiết 1
Kiểu xâu
15
Một số hàm
Hàm copy(s,vt,n)
Hàm pos(s1,s2)
Hàm length(s)
Hàm upcase(ch)
Kiểu xâu
16
Ý nghĩa:tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu s
Ví dụ:
Hàm copy(s,vt,n) || Hàm length(s) || Hàm pos(s1,s2) || Hàm upcase(ch)
Hàm copy(s,vt,n)
Phép ghép xâu và các phép so sánh || >>Một số hàm || Một số thủ tục
Kiểu xâu
17
Ý nghĩa:cho giá trị là độ dài của xâu s
Ví dụ:
Hàm copy(s,vt,n) || Hàm length(s) || Hàm pos(s1,s2) || Hàm upcase(ch)
Hàm length(s)
Phép ghép xâu và các phép so sánh || >>Một số hàm || Một số thủ tục
Kiểu xâu
18
Ý nghĩa:cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong s2
Ví dụ:
Hàm copy(s,vt,n) || Hàm length(s) || Hàm pos(s1,s2) || Hàm upcase(ch)
Hàm pos (s1,s2)
Phép ghép xâu và các phép so sánh || >>Một số hàm || Một số thủ tục
Kiểu xâu
19
Ý nghĩa:cho chữ cái in hoa ứng với ch
Ví dụ:
Hàm copy(s,vt,n) || Hàm length(s) || Hàm pos(s1,s2) || Hàm upcase(ch)
Hàm upcase(ch)
Phép ghép xâu và các phép so sánh || >>Một số hàm || Một số thủ tục
Kiểu xâu
20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)