Bài 12. Kiểu xâu

Chia sẻ bởi Huỳnh Vũ Long | Ngày 10/05/2019 | 64

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Mảng một chiều là gì? hãy trình bày cách khai báo biến mảng một chiều?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy cho biết các ví dụ sau thuộc kiểu dữ liệu nào mà em đã học?
1 1 2 3 5 8 13 21 34 55 89 …
VD2:
VD1:
VD3:
‘2007 la nam Dinh Hoi’
‘2007 la nam Dinh Hoi’
Xâu là gì?
?
Xâu là một dãy kí tự trong bảng mã ASCII.
Phần tử của xâu là gì?
?
Mỗi kí tự được gọi là 1 phần tử của xâu.
Độ dài của xâu là gì?
?
Số lượng các kí tự
?
Xâu rỗng là xâu như thế nào?
1. ĐỊNH NGHĨA
Xâu không có phần tử nào
1 2 3 4 5 6 7 8 9 …
‘2007 la nam Dinh Hoi’
Mảng 1 chiều
Xâu A
Xâu là mảng một chiều, mà mỗi phần tử là một kí tự
Tham chiếu đến phần tử của xâu:
[chỉ số]
Vd: A[4]=‘7’


Em hãy cho biết dữ liệu kiểu xâu được khai báo như thế nào
?
2. Khai báo kiểu xâu:
Khai báo Var Chugiai:String có độ dài lớn nhất bằng mấy?
?
?
Cho một ví dụ?
Var : string[độ dài lớn nhất]
255

3. Các thao tác xử lí xâu:
Quan sát SGK em hãy cho biết một số phép toán, các thao tác và thủ tục xử lý xâu?
Các thao tác
xử lý xâu
Phép ghép xâu
Các phép so sánh
Thủ tục Delete
Thủ tục Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm Upcase
3. Các thao tác xử lý xâu:
Phép ghép xâu: (+)
Theo em khi ghép xâu theo cú pháp:
‘Ha’ + ‘ ’ + ‘Noi’ thì được kết quả là xâu gì?
‘Ha Noi’
Phép ghép xâu có tác dụng gì?
?
3. Các thao tác xử lý xâu:
b) Phép so sánh: <, <=, >, >=, = , <>
Hãy điền các phép so sánh ở phía dưới vào dấu “…” :
‘Tin hoc’… ‘Tin hoc la mot nganh khoa hoc’
‘MAY TINH’… ‘MAY TINH’
‘Kien’ … ‘Bo’
Từ đó nêu các quy tắc khi thực hiện việc so sánh hai xâu?
<
=
>=
<=
<>
>
3. Các thao tác xử lý xâu:
b) Phép so sánh: <, <=, >, >=, = , <>
*Quy tắc:
Xâu A là lớn hơn xâu B nếu như kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng kể từ trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn
VD: ‘Anh’<‘Ba’
Nếu A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B
VD: ‘May tinh’ < ‘ May tinh cua toi’
Hai xâu được coi là bằng nhau nếu giống nhau
VD: ‘TIN HOC’=‘TIN HOC’
C) Thủ tục Delete(St,vt,n) xóa trong xâu St bắt đầu tại vị trí vt đi n kí tự.
Từ xâu ‘Tin hoc’ muốn có xâu ‘Tin’ thì ta phải làm sao?
VD: delete(‘Tin hoc’,4,4)  KQ: ‘Tin’.
 Thủ tục Delete có cấu trúc như thế nào?
3. Các thao tác xử lý xâu:
d) Thủ tục Insert(S1,S2,vt) chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu tại vị trí vt của S2
 KQ: ‘THPT Thoi Quan’
Theo em, ví dụ sau cho kết quả là gì
VD: Insert(‘Thoi ’, ‘THPT Quan’, 5)
 Từ đó hãy phát biểu cấu trúc của thủ tục Insert
3. Các thao tác xử lý xâu:
e) Hàm Copy(St,vt,n) tạo một xâu mới từ xâu St, bắt đầu tại vị trí vt đi n kí tự.
VD: copy(‘THPT Thoi Quan’,6,9)
3. Các thao tác xử lý xâu:
 KQ: ‘Thoi Quan’
f) Hàm Length(St) : cho độ dài xâu St.
VD: length(‘THPT Thoi Quan’)
3. Các thao tác xử lý xâu:
 KQ: 14
g) Hàm Pos(S1,S2) tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của S1 trong S2.
3. Các thao tác xử lý xâu:
cho kết quả bằng 9 hay bằng 14 ?
9
VD: pos(‘xinh’, ‘Cai xac xinh xinh’)
h) Hàm Upcase(ch) : cho chữ cái viết hoa tương ứng
với chữ thường trong ch.
3. Các thao tác xử lý xâu:
 KQ: D
 KQ: B
VD: Upcase(‘d’)
Upcase(‘B’)
CỦNG CỐ:
Làm bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal cách khai báo xâu ký tự nào sau đây là đúng:
a. S: file of String;
b. S: file of char;
c. S: String;
d. S: Strings[255];
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau khi thực hiện đoạn
chương trình sau, giá trị của biến S là:
S:=’Ha Noi’;
Delete(S,4,3);
Insert(‘ Noi’,S,3);
a. Ha;
b. Noi;
c. Noi Ha;
d. Ha Noi;
Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal,
với xâu ký tự có các phép toán là:
a. Phép cộng, trừ, nhân, chia;
b. Chỉ có phép cộng;
c. Phép ghép xâu và phép so sánh
d. Phép cộng và phép trừ;

Về nhà học lại bài hôm nay và xem trước 3 ví dụ còn lại trong SGK để tiết sau học tiếp
Cám ơn thầy cô đã đến dự tiết học hôm nay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Vũ Long
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)