Bài 12. Kiểu xâu
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Thùy |
Ngày 10/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
Chương trình Tin Học, lớp 11
Người soạn: Trần Thị Thanh Thùy
Gmail: [email protected]
BÀI 12: KIỂU XÂU (TIẾT1)
Giới thiệu bài giảng
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Em hãy nêu cách khai báo trực tiếp biến mảng hai chiều
Trả lời:
var:array[kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột] of ;
ĐẶT VẤN ĐỀ
Viết chương trình nhập họ tên của 25 học sinh trong lớp.
Xác định kiểu dữ liệu sử dụng để lưu trữ biến họ tên ?
Var Hoten: array[1..30] of char;
CHƯƠNG 4: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
BÀI 12: KIỂU XÂU (TIẾT 1)
BÀI 12: KIỂU XÂU
1. KHÁI NIỆM XÂU
- Xâu có độ dài bằng 0 gọi là xâu rỗng;
A
B
C
Ví dụ 1:
13
1
0
‘’
‘ ‘
- Xâu là một dãy kí tự trong bảng mã ASCII;
- Một kí tự là một phần tử của xâu;
- Số lượng kí tự trong xâu được gọi là độ dài của xâu;
Ví dụ: ‘Huyen Phu loc’
BÀI 12: KIỂU XÂU
1. KHÁI NIỆM XÂU
Lưu ý:
Có thể xem xâu là một mảng các kí tự. Các phần tử xâu được đánh số thứ tự, thường bắt đầu từ 1;
Tương tự mảng, tham chiếu đến phần tử thứ i (chỉ số) của xâu được xác định bởi: Tenbienxau[chỉ số]
A
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Ví dụ 2:
A[4]=
‘L’
?
L
BÀI 12: KIỂU XÂU
2. KHAI BÁO
var :string [n];
Trong đó:
var, string: Là 2 từ khóa Pascal sử dụng để khai báo xâu;
n: Là độ dài lớn nhất của xâu; n không được vượt quá 255 kí tự;
Tên biến xâu: do người dùng tự đặt
Ví dụ 3:
var hoten :string [30];
var s :string ;
Lưu ý: Nếu không khai báo thì độ dài lớn nhất của xâu nhận giá trị ngầm định là 255 kí tự
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. CÁC THAO TÁC XỬ LÍ XÂU
a. Phép ghép xâu (Phép cộng)
Là ghép nhiều xâu thành một xâu. Kí hiệu là dấu cộng (+). Phép ghép xâu có thể thực hiện đối với hằng và biến xâu.
Ví dụ 4:
‘Hoc’ + ‘ sinh’ + ‘ cham’ + ‘ ngoan’
Kết quả: ‘Hoc sinh cham ngoan’
Ví dụ 5:
St1:= ‘Tin yeu’
St2:= ‘ hy vong’
St:=‘Tin yeu hy vong’
St= st1+st2=?
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. CÁC THAO TÁC XỬ LÍ XÂU
b. Phép so sánh: =, <>, >, >=, <, <=
?
?
?
?
=
>
<
<
Mã ASCII
77
66
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. CÁC THAO TÁC XỬ LÍ XÂU
c. Thủ tục delete(st,vt,n)
T
E
O
Delete(st,1,6)
St:=
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
Delete(st,1,6)
Ví dụ 6 (mô phỏng thủ tục Delete):
St
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. CÁC THAO TÁC XỬ LÍ XÂU
d. Thủ tục insert(s1,s2,vt)
Ví dụ 7:
insert(s1,s2,1)=?
s1:=‘Anh’
s2:=‘ Em ’
insert(s1,s2,1)=’Anh Em ’
T
I
T
S1:=
S2:=
Insert(S1,S2,3)
3
1
2
3
Insert(S1,S2,3)
Ví dụ 8 (mô phỏng thủ tục Insert):
S2:=
S1:=
XÂU THU ĐƯỢC: ‘TIET HOC TOT’
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ
BÀI TẬP
st1
st2
Insert(st1,st2,3)=?
6
12
St1>st2
st1
Độ dài cuả xâu St1= ?
Độ dài của xâu st2=?
So sánh st1 và st2
Delete(st1,1,2)=?
T: 84
: 32
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Đưa ra các ví dụ khai báo xâu, tìm độ dài của xâu;
Đưa ra ví dụ về so sánh xâu, các thủ tục và hàm xử lí xâu;
- Đọc trước các ví dụ trong sách giáo khoa trang 71, nghiên cứu kĩ lý thuyết về xâu.
CHÚC MỌI NGƯỜI SỨC KHỎE VÀ HẠNH PHÚC
BÀI HỌC KẾT THÚC
Chương trình Tin Học, lớp 11
Người soạn: Trần Thị Thanh Thùy
Gmail: [email protected]
BÀI 12: KIỂU XÂU (TIẾT1)
Giới thiệu bài giảng
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Em hãy nêu cách khai báo trực tiếp biến mảng hai chiều
Trả lời:
var
ĐẶT VẤN ĐỀ
Viết chương trình nhập họ tên của 25 học sinh trong lớp.
Xác định kiểu dữ liệu sử dụng để lưu trữ biến họ tên ?
Var Hoten: array[1..30] of char;
CHƯƠNG 4: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
BÀI 12: KIỂU XÂU (TIẾT 1)
BÀI 12: KIỂU XÂU
1. KHÁI NIỆM XÂU
- Xâu có độ dài bằng 0 gọi là xâu rỗng;
A
B
C
Ví dụ 1:
13
1
0
‘’
‘ ‘
- Xâu là một dãy kí tự trong bảng mã ASCII;
- Một kí tự là một phần tử của xâu;
- Số lượng kí tự trong xâu được gọi là độ dài của xâu;
Ví dụ: ‘Huyen Phu loc’
BÀI 12: KIỂU XÂU
1. KHÁI NIỆM XÂU
Lưu ý:
Có thể xem xâu là một mảng các kí tự. Các phần tử xâu được đánh số thứ tự, thường bắt đầu từ 1;
Tương tự mảng, tham chiếu đến phần tử thứ i (chỉ số) của xâu được xác định bởi: Tenbienxau[chỉ số]
A
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Ví dụ 2:
A[4]=
‘L’
?
L
BÀI 12: KIỂU XÂU
2. KHAI BÁO
var
Trong đó:
var, string: Là 2 từ khóa Pascal sử dụng để khai báo xâu;
n: Là độ dài lớn nhất của xâu; n không được vượt quá 255 kí tự;
Tên biến xâu: do người dùng tự đặt
Ví dụ 3:
var hoten :string [30];
var s :string ;
Lưu ý: Nếu không khai báo thì độ dài lớn nhất của xâu nhận giá trị ngầm định là 255 kí tự
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. CÁC THAO TÁC XỬ LÍ XÂU
a. Phép ghép xâu (Phép cộng)
Là ghép nhiều xâu thành một xâu. Kí hiệu là dấu cộng (+). Phép ghép xâu có thể thực hiện đối với hằng và biến xâu.
Ví dụ 4:
‘Hoc’ + ‘ sinh’ + ‘ cham’ + ‘ ngoan’
Kết quả: ‘Hoc sinh cham ngoan’
Ví dụ 5:
St1:= ‘Tin yeu’
St2:= ‘ hy vong’
St:=‘Tin yeu hy vong’
St= st1+st2=?
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. CÁC THAO TÁC XỬ LÍ XÂU
b. Phép so sánh: =, <>, >, >=, <, <=
?
?
?
?
=
>
<
<
Mã ASCII
77
66
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. CÁC THAO TÁC XỬ LÍ XÂU
c. Thủ tục delete(st,vt,n)
T
E
O
Delete(st,1,6)
St:=
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
Delete(st,1,6)
Ví dụ 6 (mô phỏng thủ tục Delete):
St
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. CÁC THAO TÁC XỬ LÍ XÂU
d. Thủ tục insert(s1,s2,vt)
Ví dụ 7:
insert(s1,s2,1)=?
s1:=‘Anh’
s2:=‘ Em ’
insert(s1,s2,1)=’Anh Em ’
T
I
T
S1:=
S2:=
Insert(S1,S2,3)
3
1
2
3
Insert(S1,S2,3)
Ví dụ 8 (mô phỏng thủ tục Insert):
S2:=
S1:=
XÂU THU ĐƯỢC: ‘TIET HOC TOT’
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ
BÀI TẬP
st1
st2
Insert(st1,st2,3)=?
6
12
St1>st2
st1
Độ dài cuả xâu St1= ?
Độ dài của xâu st2=?
So sánh st1 và st2
Delete(st1,1,2)=?
T: 84
: 32
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Đưa ra các ví dụ khai báo xâu, tìm độ dài của xâu;
Đưa ra ví dụ về so sánh xâu, các thủ tục và hàm xử lí xâu;
- Đọc trước các ví dụ trong sách giáo khoa trang 71, nghiên cứu kĩ lý thuyết về xâu.
CHÚC MỌI NGƯỜI SỨC KHỎE VÀ HẠNH PHÚC
BÀI HỌC KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Thùy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)