Bài 12. Kiểu xâu

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Luân | Ngày 10/05/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

Nhiệt Liệt Chào Mừng
Ví dụ 1: Xét dãy số sau:
Hãy cho biết kiểu dữ liệu thích hợp cho khai báo trên?
 Mảng một chiều, kiểu số nguyên
Đây có phải là dữ liệu mảng một chiều không?
Ví dụ 2: Xét dãy ký tự sau
CHƯƠNG 4

KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
BÀI 13. KIỂU BẢN GHI
BÀI 12. KIỂU XÂU
BÀI 11. KIỂU MẢNG
Xâu là dãy các kí tự trong bảng mã ASCII.
A
1 2 3 4 5 6 7
Trong dú:
Cách tham chiếu đến từng phần tử của xâu:
[chỉ số]
?Tờn xõu: A;
? M?i ký t? g?i m?t ph?n t? c?a xõu;
Ví dụ:
?D? d�i c?a xõu (s? ký t? trong xõu):7;
H
1.Khái niệm
Kiểu Xâu
Ví dụ: A[5]=‘H’
2. Khai báo kiểu dữ liệu xâu (trong Pascal)
Var : String[độ dài lớn nhất của xâu];
Ví dụ: Var X: String[10];
Kiểu Xâu
Em hãy khai báo một biến xâu có tên là X và có độ dài tối đa là 10.
- độ dài lớn nhất của xâu: là một số nguyên
không vượt quá 255
- String: từ khóa dùng để khai báo kiểu xâu
Trong đó: - Tên biến: tuân thủ theo cách đặt tên trong Pascal
Khi khai báo xâu có thể bỏ qua phần khai báo
[độ dài lớn nhất của xâu], khi đó độ dài lớn nhất của xâu sẽ nhận giá trị ngầm định là 255.
Ví dụ: Var ghichu :String;
2. Khai báo kiểu dữ liệu xâu (trong Pascal) (2)
Kiểu Xâu
Chú ý: Xâu có độ dài bằng 0 là xâu rỗng,
ký hiệu là ‘’ (hai dấu nháy đơn liền kề)
Ví dụ: st:=‘’; {gán xâu st bằng rỗng}
3. Các thao tác xử lí xâu
Kí hiệu “+” dùng để ghép nhiều xâu thành một xâu.
Ví dụ:
‘hoa ’ +
‘hoa hong’
‘hong’
Kiểu Xâu
Lưu ý: Trong khi soạn thảo một chương trình, khi viết một xâu kí tự, ta phải viết xâu kí tự đó giữa hai dấu nháy đơn ‘…’.
a) Phép ghép xâu:
b) Phép so sánh:
‘Ha Noi’ > ‘Ha Nam’


* Quy - tắc
- Xâu A = B nếu chúng giống hệt nhau hoàn toàn.
- Xâu A > B nếu: Ký tự đầu tiên khác nhau giữa chúng kể từ trái sang ở xâu A có mã ASCII lớn hơn xâu B.
‘Tin hoc’ = ‘Tin hoc’
Ví dụ
3. Các thao tác xử lí xâu
=,<>, <,<=,>,>=
- Xâu A
‘Hoa’ < ‘Hoa hong’

Kiểu Xâu
Xóa n kí tự của biến xâu S bắt đầu từ vị trí vt.
Delete (S, vt, n)
S :=‘tin hoc’
Delete(S,2,3);
Insert (S1,S2,vt)
Chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu ở vị trí vt.
S1 := ‘abc’
S2 := ‘def’
Insert (S1, S2, 1)
‘abcdef’
3. Các thao tác xử lí xâu
Delete(S,1,3);
‘thoc’
S1 := ‘a’
S2 := ‘113’
Insert (S1, S2, 3)
‘11a3’
Kiểu Xâu
c)Các thủ tục và hàm chuẩn xử lí xâu
‘ hoc’
Copy (S, vt, n)
Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S
S:= ‘123abcd’
Copy(S, 4, 3)

Length (S)
Pos (S1, S2)
Upcase (ch)
Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch.
Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2.
Cho giá trị là độ dài xâu S
S:= ‘May tinh Acer’
Length(S)


13
‘ ’
A
3. Các thao tác xử lí xâu
c)Các thủ tục và hàm chuẩn xử lí xâu
abc
S:= ‘xau ki tu’
Copy(S, 1, 3)

‘xau’
S1:=‘bc’
S2:=‘abcdef’
Pos(S1, S2)
2
ch:=‘a’
Upcase (ch)
Kiểu Xâu
Câu 1: Khai báo nào sau đây là đúng
Var x: string[25]; C. Var x= string[40];
Type xau=string[256]; D. Var x: string40;

Câu 2: Với S=‘NAM KY MAO’, muốn tham chiếu đến phần tử thứ 3 trong xâu S, ta viết:
s[m] B. S(3) C. S[3] ; D.Tất cả đều sai
CỦNG CỐ
Câu 3: Cho xâu S:=‘Vui de hoc!’
Hàm Length(S) cho kết quả bằng bao nhiêu?
11 B. 5 C. 10 D. 8
Câu 4: Cho xâu S1=‘u’ và S2=‘que huong’
Hàm Pos(S1,S2) cho kết quả là?
2 B. 5 C. 1 D. 6
CỦNG CỐ
Hãy nhớ!
? Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII.
? Khai báo: tên xâu, độ dài lớn nhất của xâu.
? Tham chiếu phần tử của xâu: Tên xâu[chỉ số]
? Các thao tác xử lí thường dùng:
+ Phép ghép xâu, so sánh xâu;
+ Các thủ tục và hàm chuẩn.
`Xin chao cac ban!`
Var S : string[30]
S[1] = `X`
Bài học kết thúc
Xin cảm ơn quý thầy cô
cùng các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Luân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)