Bài 12. Kiểu xâu
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Sơn |
Ngày 10/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
(Tiết 2)
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
kiểu xâu
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
A
B
C
D
Var A: string[50];
Var A= string[30];
Var A: string;
Var A: string[1];
Cõu 1: Cỏch khai bỏo bi?n xõu no du?i dõy l sai?
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
1 2 3
1 2 3
=
<
Mã 64
Mã 97
ST2
<
Cõu 2: So sỏnh 2 xõu sau:
ST1:= `CBA`
ST2:= `CBa`
ST1
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Cần có thao tác gì để chỉnh sửa xâu A thành xâu B ?
A
n
e
y
u
g
n
A
B
n
1 2 3 4 5 6 7 8 9
N
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
1. Thủ tục DELETE(St, vt, n)
Xoá n kí tự của xâu St bắt đầu từ vị trí vt
Ví dụ 1:
St:= ‘Song Hong’;
Delete(St,1,5);
g
n
o
H
g
n
o
S
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Kết quả: St = ‘Hong’
C. CÁC HÀM VÀ THỦ TỤC XỬ LÝ XÂU:
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
St:= ‘abc’
Delete(St,1,5)
St =
‘
abc
’
Ví dụ 3:
St:= ‘abc’
Delete(St,5,2)
St = ‘abc’
Ví dụ 4:
St:= ‘abc’
Delete(St,1,0)
St = ‘abc’
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
2. Thủ tục INSERT(St1, St2, vt)
Ví dụ 1:
St1:= ‘vi-’; St2:= ‘May-tinh’;
1 2 3
1 2 3 4 5 6 7 8
v
-
i
Kết quả: St2 = ‘May-vi-tinh’
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Chèn xâu St1 vào xâu St2 bắt đầu từ vị trí vt
Insert(St1,St2,5);
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
St1:= ’abc’
Insert(St1,St2,5)
St2 = ’ef’
abc
ef
St2 =‘ ’
St1:= ’abc’
Insert(St1,St2,1)
St2 = ’ef’
St2 =‘ ’
abc
ef
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
3. Hàm COPY(S, vt, n)
Tạo một xâu gồm n ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S
Ví dụ 1:
St1:= ‘Xau-ky-tu’; St2:= Copy(St1,5,5);
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Copy
k
y
-
u
t
Kết quả St2 = ‘ky-tu’
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
S:= ‘abc’
Ví dụ 2:
S1:= copy(S,1,5);
S1 =
‘abc’
S:= ‘abc’
S1:= copy(S,5,2);
S1 = ‘’
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
4. Hàm LENGTH(S)
Ví dụ :
S:= ‘Tin hoc’;
D:= Length(S);
1
2
7
3
6
5
4
Kết quả: D = 7
Cho giá trị là độ dài của xâu S
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
5. Hàm POS(St1, St2)
1
2
7
3
6
5
4
8
- Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu St1 trong xâu St2
Ví dụ 1:
St2:= ‘HOA NANG’; St1:= ‘NANG’;
Kết quả: D = 5
D:= Pos(St1,St2);
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
S2:= ‘abcde’
D:= pos(‘Cd’,S2);
D = 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch
6. Hàm UPCASE(Ch)
Ch2:= Upcase(Ch1);
1 2 3 4 5 6
Upcase(st[1])
Upcase(st[2])
Upcase(st[3])
Upcase(st[4])
Upcase(st[5])
Upcase(st[6])
1 2 3 4 5 6
U
p
C
a
s
e
P
A
S
E
Kết quả: Ch2 = ‘A’
Ch1:= ‘a’;
St
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Copy(S, vt, n)
Insert(S1, S2, vt)
Delete(St, vt, n)
Pos(S1, S2)
Length(S)
Upcase(ch)
Các hàm và thủ tục xử lý xâu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Viết chương trình nhập vào một xâu S, in ra màn hình xâu đó ở dạng in hoa.
Bài tập
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
CHƯƠNG TRÌNH:
Program inhoa;
Uses CRT;
Var S: string; i: integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap vao xau S: ’); readln(S);
For i:= 1 To length(S) Do upcase(S[i]);
Write(‘Xau da chuyen:’,S);
Readln;
End.
Chúc các em học tập tốt và thành công trong tương lai
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
kiểu xâu
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
A
B
C
D
Var A: string[50];
Var A= string[30];
Var A: string;
Var A: string[1];
Cõu 1: Cỏch khai bỏo bi?n xõu no du?i dõy l sai?
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
1 2 3
1 2 3
=
<
Mã 64
Mã 97
ST2
<
Cõu 2: So sỏnh 2 xõu sau:
ST1:= `CBA`
ST2:= `CBa`
ST1
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Cần có thao tác gì để chỉnh sửa xâu A thành xâu B ?
A
n
e
y
u
g
n
A
B
n
1 2 3 4 5 6 7 8 9
N
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
1. Thủ tục DELETE(St, vt, n)
Xoá n kí tự của xâu St bắt đầu từ vị trí vt
Ví dụ 1:
St:= ‘Song Hong’;
Delete(St,1,5);
g
n
o
H
g
n
o
S
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Kết quả: St = ‘Hong’
C. CÁC HÀM VÀ THỦ TỤC XỬ LÝ XÂU:
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
St:= ‘abc’
Delete(St,1,5)
St =
‘
abc
’
Ví dụ 3:
St:= ‘abc’
Delete(St,5,2)
St = ‘abc’
Ví dụ 4:
St:= ‘abc’
Delete(St,1,0)
St = ‘abc’
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
2. Thủ tục INSERT(St1, St2, vt)
Ví dụ 1:
St1:= ‘vi-’; St2:= ‘May-tinh’;
1 2 3
1 2 3 4 5 6 7 8
v
-
i
Kết quả: St2 = ‘May-vi-tinh’
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Chèn xâu St1 vào xâu St2 bắt đầu từ vị trí vt
Insert(St1,St2,5);
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
St1:= ’abc’
Insert(St1,St2,5)
St2 = ’ef’
abc
ef
St2 =‘ ’
St1:= ’abc’
Insert(St1,St2,1)
St2 = ’ef’
St2 =‘ ’
abc
ef
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
3. Hàm COPY(S, vt, n)
Tạo một xâu gồm n ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S
Ví dụ 1:
St1:= ‘Xau-ky-tu’; St2:= Copy(St1,5,5);
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Copy
k
y
-
u
t
Kết quả St2 = ‘ky-tu’
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
S:= ‘abc’
Ví dụ 2:
S1:= copy(S,1,5);
S1 =
‘abc’
S:= ‘abc’
S1:= copy(S,5,2);
S1 = ‘’
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
4. Hàm LENGTH(S)
Ví dụ :
S:= ‘Tin hoc’;
D:= Length(S);
1
2
7
3
6
5
4
Kết quả: D = 7
Cho giá trị là độ dài của xâu S
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
5. Hàm POS(St1, St2)
1
2
7
3
6
5
4
8
- Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu St1 trong xâu St2
Ví dụ 1:
St2:= ‘HOA NANG’; St1:= ‘NANG’;
Kết quả: D = 5
D:= Pos(St1,St2);
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
S2:= ‘abcde’
D:= pos(‘Cd’,S2);
D = 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch
6. Hàm UPCASE(Ch)
Ch2:= Upcase(Ch1);
1 2 3 4 5 6
Upcase(st[1])
Upcase(st[2])
Upcase(st[3])
Upcase(st[4])
Upcase(st[5])
Upcase(st[6])
1 2 3 4 5 6
U
p
C
a
s
e
P
A
S
E
Kết quả: Ch2 = ‘A’
Ch1:= ‘a’;
St
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Copy(S, vt, n)
Insert(S1, S2, vt)
Delete(St, vt, n)
Pos(S1, S2)
Length(S)
Upcase(ch)
Các hàm và thủ tục xử lý xâu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
Viết chương trình nhập vào một xâu S, in ra màn hình xâu đó ở dạng in hoa.
Bài tập
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
BÀI 12: KIỂU XÂU
CHƯƠNG TRÌNH:
Program inhoa;
Uses CRT;
Var S: string; i: integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap vao xau S: ’); readln(S);
For i:= 1 To length(S) Do upcase(S[i]);
Write(‘Xau da chuyen:’,S);
Readln;
End.
Chúc các em học tập tốt và thành công trong tương lai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)