Bài 12. Kiểu xâu
Chia sẻ bởi Trần Hữu Duy |
Ngày 10/05/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Friday, February 10, 2012
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy cho biết mảng một chiều là gì? Có mấy
cách khai báo và cú pháp các cách khai báo đó như thế
nào?
Câu 2: Áp dụng khai báo trực tiếp biến mảng một chiều
M gồm 200 phần tử, các phần tử của mảng thuộc kiểu kí
tự.
Friday, February 10, 2012
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án:
Câu 1:
- Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu.
- Mảng một chiều được khai báo theo hai cách: trực tiếp
và gián tiếp.
+ Cú pháp khai báo trực tiếp:
Var: array[chỉ số đầu..chỉ số
cuối] of;
+ Khai báo gián tiếp:
Type = array[chỉ số đầu..chỉ số
cuối] of;
Var: ;
Câu 2: Var M: array[1..200] of char ;
Friday, February 10, 2012
VÍ DỤ
Cho biến dữ liệu sau:
A :
Biến A có phải là mảng một chiều không? Các phần tử của biến A thuộc kiểu dữ liệu nào?
A chính là mảng một chiều, các phần tử của A thuộc kiểu char (kiểu kí tự).
Viết chương trình nhập vào mảng A, ta phải nhập bao nhiêu lần?
Mảng A có 6 phần tử, mỗi lần nhập chỉ một phần tử nên để nhập mảng A vào ta phải thực hiện 6 lần.
Friday, February 10, 2012
BÀI TOÁN
Viết chương trình nhập họ tên của 50 học sinh trong lớp.
Em có nhận xét gì về bài toán trên nếu ta sử dụng kiểu mảng một chiều để nhập dữ liệu?
Nhận xét:
Việc nhập dữ liệu sẽ rất lâu, tốn
thời gian và phải thực hiện gõ rất
nhiều phím.
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
I. Khái niệm xâu
- Khái niệm: Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII, mỗi
kí tự được gọi là một phần tử của xâu, được đặt trong hai
dấu nháy đơn ‘’.
- Ví dụ:
Xâu S :
Trong đó:
+ Tên xâu: S
+ Xâu S có 8 phần tử
+ Độ dài của xâu (số kí tự trong xâu): 8
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
I. Khái niệm xâu
- Tham chiếu tới phần tử của xâu được xác
định bởi:
Tên biến xâu[chỉ số]
Ví dụ :
Xâu S:
+ Tham chiếu tới phần tử thứ 1:
+ Tham chiếu tới phần tử thứ 4:
+ Tham chiếu tới phần tử thứ 8:
1
2
3
4
5
6
8
7
S[4]=‘ ’
S[8]=‘6’
S[1] = ‘L’
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
Khái niệm xâu
Lưu ý:
+ Xâu có độ dài bằng 0 gọi là xâu rỗng, để viết xâu
rỗng ta viết hai dấu nháy đơn liền nhau, kí hiệu là ‘’.
+ Các kí tự của xâu được đánh số thứ tự, thường bắt
đầu từ 1.
Ví dụ:
+ Dấu cách (khoảng trắng) cũng được xem là một kí tự.
1
2
3
4
5
6
7
8
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
II. Khai báo kiểu dữ liệu xâu
Cú pháp:
Var: string[độ dài lớn nhất của xâu];
Trong đó:
+ String: tên dành riêng.
+ Độ dài lớn nhất của xâu (<=255) được ghi trong
cặp ngoặc [ ].
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
II. Khai báo kiểu dữ liệu xâu
Ví dụ :
Xâu S :
Khai báo:
var S: string[8];
Với khai báo này:
+ S là biến kiểu xâu.
+ Độ dài tối đa của xâu là 8.
Lưu ý: Trong mô tả xâu có thể bỏ qua phần khai báo độ
dài. Khi đó độ dài lớn nhất của xâu sẽ ngầm định là 255.
Ví dụ: Var HoTen: string;
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
III. Các thao tác xử lý xâu
1. Phép ghép xâu: kí hiệu là “+” được sử dụng để ghép
nhiều xâu thành một xâu.
Ví dụ : ‘Ca’ + ‘Mau’ + ‘Que’ + ‘Toi’
‘CaMauQueToi’
Chú ý: Dấu cách cũng là một kí tự trong xâu.
Ví dụ : ‘Ca Mau’ + ‘ oi!’
‘Ca Mau oi!’
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
III. Các thao tác xử lý xâu
2. Phép so sánh: =, <>, <,< =, >, > =
*Quy ước:
+ Xâu A = B nếu chúng giống hệt nhau.
Ví dụ: ‘Cong nghe’ = ‘Cong nghe’
+ Xâu A>B nếu kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng
kể từ trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn.
Ví dụ: ‘HA NOI ’> ‘HA NAM’ (Do O có mã thập
phân lớn hơn A trong bảng mã ASCII)
+ Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là
đoạn đầu của B thì A Ví dụ: ‘Thanh pho’ < ‘Thanh pho Ca Mau’
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
III. Các thao tác xử lý xâu
2. Phép so sánh: =, <>, <,< =, >, > =
Chú ý: Khi so sánh hai xâu, xâu có độ dài nhỏ hơn có
thể là xâu lơn.
Ví dụ: ‘Chuong’ < ‘Ken’ (Do C có mã thập phân
nhỏ hơn K trong bảng mã ASCII)
Ví dụ: ‘ABCD’, ‘AC’
(Do mã thập phân của B nhỏ hơn mã thập phân của
C trong bảng mã ASCII)
<
Kết quả:
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
3. Một số thủ tục chuẩn xử lý xâu
a) Thủ tục delete (S, vt, n)
- Ý nghĩa: xoá n kí tự của biến xâu S bắt đầu từ vị trí vt.
Trong đó:
+ S: giá trị của xâu.
+ vt: vị trí cần xoá.
+ n: số kí tự cần xoá.
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
3. Một số thủ tục chuẩn xử lý xâu
a) Thủ tục delete (S, vt, n)
Ví dụ:
‘Dat ’
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
3. Một số thủ tục chuẩn xử lý xâu
b) Thủ tục insert(S1, S2, vt)
- Ý nghĩa: Chèn xâu S1 vào xâu S2, bắt đầu ở vị trí vt.
Trong đó:
+ S1: xâu 1
+ S2: xâu 2
+ vt: vị trí cần thêm
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
3. Một số thủ tục chuẩn xử lý xâu
b) Thủ tục insert(S1, S2, vt)
Ví dụ:
‘Tin hoc’
‘lop 11C6’
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
4. Một số hàm chuẩn xử lý xâu
a) Hàm copy(S, vt, n)
- Ý nghĩa: Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị
trí vt của xâu S. Cho giá trị là một xâu kí tự được lấy
trong xâu S.
Trong đó:
+ S: Giá trị của xâu.
+ vt: vị trí cần copy.
+ n: số phần tử cần copy.
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
4. Một số hàm chuẩn xử lý xâu
a) Hàm copy(S, vt, n)
Ví dụ:
‘ ki 1’
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
4. Một số hàm chuẩn xử lý xâu
b) Hàm length(S)
- Ý nghĩa: cho giá trị là độ dài xâu S.
- Kết quả trả về là một số nguyên.
Ví dụ:
15
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
4. Một số hàm chuẩn xử lý xâu
c) Hàm pos(S1, S2)
- Ý nghĩa: Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong
xâu S2.
- Kết quả trả về là một số nguyên.
Trong đó:
+ S1: xâu 1.
+ S2: xâu 2.
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
4. Một số hàm chuẩn xử lý xâu
c) Hàm pos(S1, S2)
Ví dụ:
5
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
4. Một số hàmchuẩn xử lý xâu
d) Hàm upcase(ch)
- Ý nghĩa: Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch
- Kết quả trả về là kí tự.
Ví dụ:
‘B’
Friday, February 10, 2012
Lưu ý
Có thể áp dụng các thao
tác (phép toán, hàm, thủ tục)
của xâu cho mảng được không?
Kiểu mảng với phần tử thuộc kiểu char khác với
kiểu xâu (khai báo bằng từ khóa string) nên không
thể áp dụng các thao tác (phép toán, hàm, thủ tục)
của xâu cho mảng.
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN ’
B: ‘CHAO MUNG’
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
1. Biết mã thập phân của X lớn hơn mã thập phân của
M trong bảng mã ASCII. Sau khi so sánh hai xâu A, B ta
được kết quả là:
a. A < B
b. A > B
c. A = B
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN ’
B: ‘CHAO MUNG’
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
2. Ghép hai xâu A và B ta được xâu kết quả như sau:
a. ‘CHAO XUANCHAO MUNG’
b. ‘CHAO XUAN CHAO MUNG’
c. ‘ CHAO XUAN CHAO MUNG ’
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN ’
B: ‘CHAO MUNG’
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
3. Delete(A, 5, 6) được xâu kết quả là:
a. ‘CHAO’
b. ‘CHAO ’
c. ‘XUAN’
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN ’
B: ‘CHAO MUNG’
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
4. Insert(B, A, 5) được xâu kết quả là:
a. ‘CHAOCHAO MUNG XUAN’
b. ‘CHAO CHAO MUNG XUAN’
c. ‘CHAOCHAO MUNG XUAN ’
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN ’
B: ‘CHAO MUNG’
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
5. Copy(B, 6, 4) ta được xâu kết quả là:
a. ‘ MUNG’
b. ‘MUNG’
c. ‘UNG’
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN ’
B: ‘CHAO MUNG’
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
6. Length(A) được kết quả là:
a. 8
b. 9
c. 10
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN ’
B: ‘CHAO MUNG’
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
7. Pos(‘MUNG’, B) được kết quả là:
a. 5
b. 6
c.7
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
8. Các phép toán dùng để xử lý xâu là:
a. Phép +, phép so sánh.
b. Phép +, phép div, phép mod.
c. Phép so sánh và phép – .
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
9. Phát biểu nào sau đây là đúng :
a. Xâu là một dãy số nguyên dương.
b. Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII.
c. Xâu là mảng một chiều.
Friday, February 10, 2012
Hãy nhớ!
S: ‘Xin chao lop 11C6’
Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII.
Var S: string[17];
S[7] = ‘a’
Khai báo: Tên biến xâu [Độ dài lớn nhất của xâu];
Tham chiếu tới phần tử của xâu:
Tên xâu[chỉ số]
Các thao tác xử lý thường dùng:
+ Phép ghép xâu, so sánh xâu.
+ Các thủ tục (delete, insert) và hàm (copy, length, pos, upcase).
CỦNG CỐ BÀI HỌC VÀ DẶN DÒ BÀI MỚI
Friday, February 10, 2012
CỦNG CỐ BÀI HỌC VÀ DẶN DÒ BÀI MỚI
Về nhà học bài, xem trước các ví dụ trong
sách giáo khoa trang 71, 72.
Friday, February 10, 2012
Bài học đã kết thúc
thân ái chào thầy cô cùng các em!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy cho biết mảng một chiều là gì? Có mấy
cách khai báo và cú pháp các cách khai báo đó như thế
nào?
Câu 2: Áp dụng khai báo trực tiếp biến mảng một chiều
M gồm 200 phần tử, các phần tử của mảng thuộc kiểu kí
tự.
Friday, February 10, 2012
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án:
Câu 1:
- Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu.
- Mảng một chiều được khai báo theo hai cách: trực tiếp
và gián tiếp.
+ Cú pháp khai báo trực tiếp:
Var
cuối] of
+ Khai báo gián tiếp:
Type
cuối] of
Var
Câu 2: Var M: array[1..200] of char ;
Friday, February 10, 2012
VÍ DỤ
Cho biến dữ liệu sau:
A :
Biến A có phải là mảng một chiều không? Các phần tử của biến A thuộc kiểu dữ liệu nào?
A chính là mảng một chiều, các phần tử của A thuộc kiểu char (kiểu kí tự).
Viết chương trình nhập vào mảng A, ta phải nhập bao nhiêu lần?
Mảng A có 6 phần tử, mỗi lần nhập chỉ một phần tử nên để nhập mảng A vào ta phải thực hiện 6 lần.
Friday, February 10, 2012
BÀI TOÁN
Viết chương trình nhập họ tên của 50 học sinh trong lớp.
Em có nhận xét gì về bài toán trên nếu ta sử dụng kiểu mảng một chiều để nhập dữ liệu?
Nhận xét:
Việc nhập dữ liệu sẽ rất lâu, tốn
thời gian và phải thực hiện gõ rất
nhiều phím.
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
I. Khái niệm xâu
- Khái niệm: Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII, mỗi
kí tự được gọi là một phần tử của xâu, được đặt trong hai
dấu nháy đơn ‘’.
- Ví dụ:
Xâu S :
Trong đó:
+ Tên xâu: S
+ Xâu S có 8 phần tử
+ Độ dài của xâu (số kí tự trong xâu): 8
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
I. Khái niệm xâu
- Tham chiếu tới phần tử của xâu được xác
định bởi:
Tên biến xâu[chỉ số]
Ví dụ :
Xâu S:
+ Tham chiếu tới phần tử thứ 1:
+ Tham chiếu tới phần tử thứ 4:
+ Tham chiếu tới phần tử thứ 8:
1
2
3
4
5
6
8
7
S[4]=‘ ’
S[8]=‘6’
S[1] = ‘L’
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
Khái niệm xâu
Lưu ý:
+ Xâu có độ dài bằng 0 gọi là xâu rỗng, để viết xâu
rỗng ta viết hai dấu nháy đơn liền nhau, kí hiệu là ‘’.
+ Các kí tự của xâu được đánh số thứ tự, thường bắt
đầu từ 1.
Ví dụ:
+ Dấu cách (khoảng trắng) cũng được xem là một kí tự.
1
2
3
4
5
6
7
8
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
II. Khai báo kiểu dữ liệu xâu
Cú pháp:
Var
Trong đó:
+ String: tên dành riêng.
+ Độ dài lớn nhất của xâu (<=255) được ghi trong
cặp ngoặc [ ].
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
II. Khai báo kiểu dữ liệu xâu
Ví dụ :
Xâu S :
Khai báo:
var S: string[8];
Với khai báo này:
+ S là biến kiểu xâu.
+ Độ dài tối đa của xâu là 8.
Lưu ý: Trong mô tả xâu có thể bỏ qua phần khai báo độ
dài. Khi đó độ dài lớn nhất của xâu sẽ ngầm định là 255.
Ví dụ: Var HoTen: string;
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
III. Các thao tác xử lý xâu
1. Phép ghép xâu: kí hiệu là “+” được sử dụng để ghép
nhiều xâu thành một xâu.
Ví dụ : ‘Ca’ + ‘Mau’ + ‘Que’ + ‘Toi’
‘CaMauQueToi’
Chú ý: Dấu cách cũng là một kí tự trong xâu.
Ví dụ : ‘Ca Mau’ + ‘ oi!’
‘Ca Mau oi!’
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
III. Các thao tác xử lý xâu
2. Phép so sánh: =, <>, <,< =, >, > =
*Quy ước:
+ Xâu A = B nếu chúng giống hệt nhau.
Ví dụ: ‘Cong nghe’ = ‘Cong nghe’
+ Xâu A>B nếu kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng
kể từ trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn.
Ví dụ: ‘HA NOI ’> ‘HA NAM’ (Do O có mã thập
phân lớn hơn A trong bảng mã ASCII)
+ Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là
đoạn đầu của B thì A
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
III. Các thao tác xử lý xâu
2. Phép so sánh: =, <>, <,< =, >, > =
Chú ý: Khi so sánh hai xâu, xâu có độ dài nhỏ hơn có
thể là xâu lơn.
Ví dụ: ‘Chuong’ < ‘Ken’ (Do C có mã thập phân
nhỏ hơn K trong bảng mã ASCII)
Ví dụ: ‘ABCD’, ‘AC’
(Do mã thập phân của B nhỏ hơn mã thập phân của
C trong bảng mã ASCII)
<
Kết quả:
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
3. Một số thủ tục chuẩn xử lý xâu
a) Thủ tục delete (S, vt, n)
- Ý nghĩa: xoá n kí tự của biến xâu S bắt đầu từ vị trí vt.
Trong đó:
+ S: giá trị của xâu.
+ vt: vị trí cần xoá.
+ n: số kí tự cần xoá.
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
3. Một số thủ tục chuẩn xử lý xâu
a) Thủ tục delete (S, vt, n)
Ví dụ:
‘Dat ’
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
3. Một số thủ tục chuẩn xử lý xâu
b) Thủ tục insert(S1, S2, vt)
- Ý nghĩa: Chèn xâu S1 vào xâu S2, bắt đầu ở vị trí vt.
Trong đó:
+ S1: xâu 1
+ S2: xâu 2
+ vt: vị trí cần thêm
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
3. Một số thủ tục chuẩn xử lý xâu
b) Thủ tục insert(S1, S2, vt)
Ví dụ:
‘Tin hoc’
‘lop 11C6’
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
4. Một số hàm chuẩn xử lý xâu
a) Hàm copy(S, vt, n)
- Ý nghĩa: Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị
trí vt của xâu S. Cho giá trị là một xâu kí tự được lấy
trong xâu S.
Trong đó:
+ S: Giá trị của xâu.
+ vt: vị trí cần copy.
+ n: số phần tử cần copy.
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
4. Một số hàm chuẩn xử lý xâu
a) Hàm copy(S, vt, n)
Ví dụ:
‘ ki 1’
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
4. Một số hàm chuẩn xử lý xâu
b) Hàm length(S)
- Ý nghĩa: cho giá trị là độ dài xâu S.
- Kết quả trả về là một số nguyên.
Ví dụ:
15
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
4. Một số hàm chuẩn xử lý xâu
c) Hàm pos(S1, S2)
- Ý nghĩa: Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong
xâu S2.
- Kết quả trả về là một số nguyên.
Trong đó:
+ S1: xâu 1.
+ S2: xâu 2.
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
4. Một số hàm chuẩn xử lý xâu
c) Hàm pos(S1, S2)
Ví dụ:
5
Friday, February 10, 2012
Chương IV: Kiểu Dữ liệu Có Cấu Trúc
§12. KIỂU XÂU
4. Một số hàmchuẩn xử lý xâu
d) Hàm upcase(ch)
- Ý nghĩa: Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch
- Kết quả trả về là kí tự.
Ví dụ:
‘B’
Friday, February 10, 2012
Lưu ý
Có thể áp dụng các thao
tác (phép toán, hàm, thủ tục)
của xâu cho mảng được không?
Kiểu mảng với phần tử thuộc kiểu char khác với
kiểu xâu (khai báo bằng từ khóa string) nên không
thể áp dụng các thao tác (phép toán, hàm, thủ tục)
của xâu cho mảng.
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN ’
B: ‘CHAO MUNG’
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
1. Biết mã thập phân của X lớn hơn mã thập phân của
M trong bảng mã ASCII. Sau khi so sánh hai xâu A, B ta
được kết quả là:
a. A < B
b. A > B
c. A = B
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN ’
B: ‘CHAO MUNG’
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
2. Ghép hai xâu A và B ta được xâu kết quả như sau:
a. ‘CHAO XUANCHAO MUNG’
b. ‘CHAO XUAN CHAO MUNG’
c. ‘ CHAO XUAN CHAO MUNG ’
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN ’
B: ‘CHAO MUNG’
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
3. Delete(A, 5, 6) được xâu kết quả là:
a. ‘CHAO’
b. ‘CHAO ’
c. ‘XUAN’
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN ’
B: ‘CHAO MUNG’
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
4. Insert(B, A, 5) được xâu kết quả là:
a. ‘CHAOCHAO MUNG XUAN’
b. ‘CHAO CHAO MUNG XUAN’
c. ‘CHAOCHAO MUNG XUAN ’
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN ’
B: ‘CHAO MUNG’
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
5. Copy(B, 6, 4) ta được xâu kết quả là:
a. ‘ MUNG’
b. ‘MUNG’
c. ‘UNG’
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN ’
B: ‘CHAO MUNG’
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
6. Length(A) được kết quả là:
a. 8
b. 9
c. 10
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN ’
B: ‘CHAO MUNG’
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
7. Pos(‘MUNG’, B) được kết quả là:
a. 5
b. 6
c.7
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
8. Các phép toán dùng để xử lý xâu là:
a. Phép +, phép so sánh.
b. Phép +, phép div, phép mod.
c. Phép so sánh và phép – .
Friday, February 10, 2012
Bài tập củng cố
9. Phát biểu nào sau đây là đúng :
a. Xâu là một dãy số nguyên dương.
b. Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII.
c. Xâu là mảng một chiều.
Friday, February 10, 2012
Hãy nhớ!
S: ‘Xin chao lop 11C6’
Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII.
Var S: string[17];
S[7] = ‘a’
Khai báo: Tên biến xâu [Độ dài lớn nhất của xâu];
Tham chiếu tới phần tử của xâu:
Tên xâu[chỉ số]
Các thao tác xử lý thường dùng:
+ Phép ghép xâu, so sánh xâu.
+ Các thủ tục (delete, insert) và hàm (copy, length, pos, upcase).
CỦNG CỐ BÀI HỌC VÀ DẶN DÒ BÀI MỚI
Friday, February 10, 2012
CỦNG CỐ BÀI HỌC VÀ DẶN DÒ BÀI MỚI
Về nhà học bài, xem trước các ví dụ trong
sách giáo khoa trang 71, 72.
Friday, February 10, 2012
Bài học đã kết thúc
thân ái chào thầy cô cùng các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)