Bài 12. Kiểu xâu
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nghiệp |
Ngày 10/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ VỚI LỚP HỌC CHÚNG TA!
Câu hỏi: Cho chuỗi ký tự sau: ABCDEF.
Hãy khai báo một mảng một chiều để chứa các kí tự trên (Char).
C1: TYPE Mang = ARRAY [ 1 . . 6 ] OF Char;
VAR Chu : Mang;
C2: VAR Chu : ARRAY [ 1 . . 6 ] OF Char;
Trả lời :
KIỂM TRA BÀI CỦ
I. Khai báo kiểu dữ liệu xâu:
-Xâu là dãy các kí tự trong bảng ASCII. Một xâu có không quá 255 kí tự.
-Mỗi kí tự là một phần tử của xâu.
Ví dụ: ‘Tin hoc’
-Độ dài xâu là tổng số lượng kí tự trong một xâu.
Ví dụ: Độ dài xâu trên là 7.
-Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng 0, được biểu diễn bằng cặp dấu nháy đơn ‘ ’.
1. Một số khái niệm:
BÀI 12: KIỂU XÂU (2 tiết)
2. Cách khai báo:
a. Cách 1:
VAR : < Tên kiểu> ;
TYPE = STRING [ n ] ;
Từ khoá
Độ dài lớn nhất của xâu
không vượt quá 255 kí tự.
Ví dụ: TYPE Name = STRING[30];
VAR Ten1 : Name;
KIỂU DỮ LIỆU XÂU
Theo quy tắc đặt tên của TP
2. Cách khai báo:
b. Cách 2:
VAR : STRING [ n ];
Ví dụ: VAR ten1: STRING[10];
VAR Hoten : STRING[30];
KIỂU DỮ LIỆU XÂU
Chú ý: n là độ dài tối đa của xâu. Nếu không đưa n vào tức chỉ có STRING thì độ dài lúc này được mặc định là 255.
Ví dụ: VAR Chutich: STRING;
II. Các thao tác xử lí xâu:
1. Cách tham chiếu đến một phần tử của xâu:
2. Phép ghép xâu: ( + )
S1+S2+…+Sn.
S1 = ’Hoa’
S2 = ’hong’
S1 + S2 =>
‘Hoa
hong’
Ví dụ2:
KIỂU DỮ LIỆU XÂU
Ví dụ: Ten1[ 5 ], Ten1[ 1 ].
Tên biến [chỉ số]
Ví dụ1:
3. Phép so sánh: =, <>, >, <, >=, <=.
KIỂU DỮ LIỆU XÂU
Nếu không có cặp kí tự nào khác nhau thì có 2 trường hợp:
+ Hai xâu có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.
+ Hai xâu có độ dài khác nhau thì xâu nào có
độ dài lớn hơn sẽ lớn hơn.
So sánh lần lượt từng cặp kí tự của 2 xâu từ trái sang phải. - Nếu gặp cặp kí tự khác nhau đầu tiên thì xâu nào có kí tự có mã số trong bảng mã ASCII lớn hơn là lớn hơn.
KIỂU DỮ LIỆU XÂU
3. Phép so sánh:
Ví dụ:
‘abcdik’
và
‘abh’
<
‘agh’
và
‘aghab’
<
4. Các thủ tục chuẩn:
Thủ tục Delete(st,vt,n);
ho
KIỂU DỮ LIỆU XÂU
Thực hiện xóa n kí tự của xâu St bắc đầu từ vị trí Vt
Ví dụ: St = ’tin hoc’
Delete(St,4,3);
St =’tin
c’
KIỂU DỮ LIỆU XÂU
Thủ tục Insert(S1,S2,vt);
S = ‘Abc’
St =
St = ‘def’
’
‘
Insert(S,St,2);
Ví dụ:
ef
Abc
d
Chèn xâu S vào xâu St tại vị trí vt.
Chú ý: Delete và Insert đều làm thay đổi xâu St
VỀ DỰ VỚI LỚP HỌC CHÚNG TA!
Câu hỏi: Cho chuỗi ký tự sau: ABCDEF.
Hãy khai báo một mảng một chiều để chứa các kí tự trên (Char).
C1: TYPE Mang = ARRAY [ 1 . . 6 ] OF Char;
VAR Chu : Mang;
C2: VAR Chu : ARRAY [ 1 . . 6 ] OF Char;
Trả lời :
KIỂM TRA BÀI CỦ
I. Khai báo kiểu dữ liệu xâu:
-Xâu là dãy các kí tự trong bảng ASCII. Một xâu có không quá 255 kí tự.
-Mỗi kí tự là một phần tử của xâu.
Ví dụ: ‘Tin hoc’
-Độ dài xâu là tổng số lượng kí tự trong một xâu.
Ví dụ: Độ dài xâu trên là 7.
-Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng 0, được biểu diễn bằng cặp dấu nháy đơn ‘ ’.
1. Một số khái niệm:
BÀI 12: KIỂU XÂU (2 tiết)
2. Cách khai báo:
a. Cách 1:
VAR
TYPE
Từ khoá
Độ dài lớn nhất của xâu
không vượt quá 255 kí tự.
Ví dụ: TYPE Name = STRING[30];
VAR Ten1 : Name;
KIỂU DỮ LIỆU XÂU
Theo quy tắc đặt tên của TP
2. Cách khai báo:
b. Cách 2:
VAR
Ví dụ: VAR ten1: STRING[10];
VAR Hoten : STRING[30];
KIỂU DỮ LIỆU XÂU
Chú ý: n là độ dài tối đa của xâu. Nếu không đưa n vào tức chỉ có STRING thì độ dài lúc này được mặc định là 255.
Ví dụ: VAR Chutich: STRING;
II. Các thao tác xử lí xâu:
1. Cách tham chiếu đến một phần tử của xâu:
2. Phép ghép xâu: ( + )
S1+S2+…+Sn.
S1 = ’Hoa’
S2 = ’hong’
S1 + S2 =>
‘Hoa
hong’
Ví dụ2:
KIỂU DỮ LIỆU XÂU
Ví dụ: Ten1[ 5 ], Ten1[ 1 ].
Tên biến [chỉ số]
Ví dụ1:
3. Phép so sánh: =, <>, >, <, >=, <=.
KIỂU DỮ LIỆU XÂU
Nếu không có cặp kí tự nào khác nhau thì có 2 trường hợp:
+ Hai xâu có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.
+ Hai xâu có độ dài khác nhau thì xâu nào có
độ dài lớn hơn sẽ lớn hơn.
So sánh lần lượt từng cặp kí tự của 2 xâu từ trái sang phải. - Nếu gặp cặp kí tự khác nhau đầu tiên thì xâu nào có kí tự có mã số trong bảng mã ASCII lớn hơn là lớn hơn.
KIỂU DỮ LIỆU XÂU
3. Phép so sánh:
Ví dụ:
‘abcdik’
và
‘abh’
<
‘agh’
và
‘aghab’
<
4. Các thủ tục chuẩn:
Thủ tục Delete(st,vt,n);
ho
KIỂU DỮ LIỆU XÂU
Thực hiện xóa n kí tự của xâu St bắc đầu từ vị trí Vt
Ví dụ: St = ’tin hoc’
Delete(St,4,3);
St =’tin
c’
KIỂU DỮ LIỆU XÂU
Thủ tục Insert(S1,S2,vt);
S = ‘Abc’
St =
St = ‘def’
’
‘
Insert(S,St,2);
Ví dụ:
ef
Abc
d
Chèn xâu S vào xâu St tại vị trí vt.
Chú ý: Delete và Insert đều làm thay đổi xâu St
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nghiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)