Bài 12. Kiểu xâu

Chia sẻ bởi Đàm Thị Phương Hoài | Ngày 10/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

Xin kính chào quý thầy cô đến dự giờ môn Tin lớp 11A11
(Tiết 1)
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
kiểu xâu
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Câu hỏi: Em hãy cho biết thế nào là xâu? Cách khai báo xâu? Từ đó hãy viết chương trình khai báo 2 xâu a và b?
Khai báo xâu:
Var : string[độ dài lớn nhất của xâu];
Trong đó:
+ String: tên dành riêng.
+ Độ dài lớn nhất của xâu (<=255) được ghi trong cặp ngoặc [ ].
Đáp án: Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII, mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.
Var a, b: string;
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
A
B
C
D
Var A: string[50];
Var A= string[30];
Var A: string;
Var A: string[1];
Cõu 1: Cỏch khai bỏo bi?n xõu n�o du?i dõy l� sai?
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
1 2 3
1 2 3
=
<
Mã 64
Mã 65
ST2
<
Cõu 2: So sỏnh 2 xõu sau:
ST1:= `CBA`
ST2:= `CBB`

ST1
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Cần có thao tác gì để chỉnh sửa xâu A thành xâu B ?
A
n
e
y
u
g
n
A
B
n
1 2 3 4 5 6 7 8 9
N
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
BÀI TOÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
1. Thủ tục DELETE(St, vt, n)
Xoá n kí tự của xâu St bắt đầu từ vị trí vt
Ví dụ 1:
St:= ‘Song Hong’;
Delete(St,1,5);
g
n
o
H
g
n
o
S
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Kết quả: St = ‘Hong’
C. CÁC HÀM VÀ THỦ TỤC XỬ LÝ XÂU:
Tiết 29 BÀI 12: KIỂU XÂU (tiết 2)
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
St:= ‘abc’
Delete(St,1,5)
St =

abc

Ví dụ 3:
St:= ‘abc’
Delete(St,5,2)
St = ‘abc’
Ví dụ 4:
St:= ‘abc’
Delete(St,1,0)
St = ‘abc’
Tiết 29 BÀI 12: KIỂU XÂU (tiết 2)
1. Thủ tục DELETE(St, vt, n)
Xoá n kí tự của xâu St bắt đầu từ vị trí vt
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
2. Thủ tục INSERT(St1, St2, vt)
Ví dụ 1:
St1:= ‘vi-’; St2:= ‘May-tinh’;
1 2 3
1 2 3 4 5 6 7 8
v
-
i
Kết quả: St2 = ‘May-vi-tinh’
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Chèn xâu St1 vào xâu St2 bắt đầu từ vị trí vt
Insert(St1,St2,5);
Tiết 29 BÀI 12: KIỂU XÂU (tiết 2)
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
S1:= ’abc’
Insert(S1,S2,5)
S2 := ’ef’
abc
ef
S2 =‘ ’
S1:= ’abc’
Insert(S1,S2,1)
S2 := ’ef’
S2 =‘ ’
abc
ef
Tiết 29 BÀI 12: KIỂU XÂU (tiết 2)
2. Thủ tục INSERT(S1, S2, vt)
Chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
3. Hàm COPY(S, vt, n)
Tạo một xâu gồm n ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S
Ví dụ 1:
St1:= ‘Xau-ky-tu’; St2:= Copy(St1,5,5);
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Copy
k
y
-
u
t
Kết quả St2 = ‘ky-tu’
Tiết 29 BÀI 12: KIỂU XÂU (tiết 2)
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
S:= ‘abc’
Ví dụ 2:
S1:= copy(S,1,5);
S1 =
‘abc’
S:= ‘abc’
S1:= copy(S,5,2);
S1 = ‘’
Tiết 29 BÀI 12: KIỂU XÂU (tiết 2)
3. Hàm COPY(S, vt, n)
Tạo một xâu gồm n ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
4. Hàm LENGTH(S)
Ví dụ :
S:= ‘Tin hoc’;
D:= Length(S);
1
2
7
3
6
5
4
Kết quả: D = 7
Cho giá trị là độ dài của xâu S
Tiết 29 BÀI 12: KIỂU XÂU (tiết 2)
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
5. Hàm POS(St1, St2)
1
2
7
3
6
5
4
8
- Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu St1 trong xâu St2
Ví dụ 1:
St2:= ‘HOA NANG’; St1:= ‘NANG’;
Kết quả: D = 5
D:= Pos(St1,St2);
Tiết 29 BÀI 12: KIỂU XÂU (tiết 2)
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Ví dụ 2:
S2:= ‘abcde’
D:= pos(‘Cd’,S2);
D = 0
Tiết 29 BÀI 12: KIỂU XÂU (tiết 2)
5. Hàm POS(St1, St2)
- Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu St1 trong xâu St2
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch
6. Hàm UPCASE(Ch)
Ch2:= Upcase(Ch1);
1 2 3 4 5 6
Upcase(st[1])
Upcase(st[2])
Upcase(st[3])
Upcase(st[4])
Upcase(st[5])
Upcase(st[6])
1 2 3 4 5 6
U
p
C
a
s
e
P
A
S
E
Kết quả: Ch2 = ‘A’
Ch1:= ‘a’;
St
Tiết 29 BÀI 12: KIỂU XÂU (tiết 2)
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
1
‘Dat ’
‘ki 2’
7
1
Tiết 29 BÀI 12: KIỂU XÂU (tiết 2)
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Thủ tục: Delete
Thủ tục: Insert
Hàm Copy
Hàm Length
Hàm Pos
Hàm UpCase
Copy(S, vt, n)
Insert(S1, S2, vt)
Delete(St, vt, n)
Pos(S1, S2)
Length(S)
Upcase(ch)
Các hàm và thủ tục xử lý xâu:
Tiết 29 BÀI 12: KIỂU XÂU (tiết 2)
Hãy nhớ!
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
Viết chương trình nhập vào một xâu S, in ra màn hình xâu đó ở dạng in hoa.
Bài tập
Tiết 29 BÀI 12: KIỂU XÂU (tiết 2)
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶT VẤN ĐỀ
NỘI DUNG BÀI MỚI
CỦNG CỐ
CHƯƠNG TRÌNH:
Program inhoa;
Uses CRT;
Var S: string; i: integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap vao xau S: ’); readln(S);
For i:= 1 To length(S) Do upcase(S[i]);
Write(‘Xau da chuyen:’,S);
Readln;
End.
Tiết 29 BÀI 12: KIỂU XÂU (tiết 2)
Chúc các em học tập tốt và thành công trong tương lai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đàm Thị Phương Hoài
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)