Bài 12. Kiểu xâu
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Thảo |
Ngày 10/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1: Nêu cú pháp khai báo biến mảng một chiều? Cho ví dụ?
Var : Array[] of ;
Var A : Array[1 . . 30] of integer;
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 2: Nêu cách tham chiếu đến phần tử của mảng một chiều? Hãy viết lệnh để tham chiếu đến phần tử thứ 3 của mảng sau
A
Cú pháp:[chỉ số];
Ví dụ: A[3];
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
Biến S là biến mảng một chiều có tối đa 30 phần tử, mỗi phần tử của S là 1 kí tự. Hãy viết khai báo biến cho biến S và đoạn chương trình nhập dữ liệu cho S.
Ví dụ
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
1. Một số khái niệm
- Xâu:
- Ví dụ: S:=`Ha Noi`
- Mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu
- Ví dụ: S:=`Ha Noi`
-> Các phần tử của xâu S:
- Độ dài của xâu:
- Ví dụ: S:=`Ha Noi`;
Độ dài của xâu S: 6
- Xâu rỗng:
Kí hiệu: S:= ``;
Là xâu có độ dài bằng 0
S:= ``;
Xâu S có độ dài là bao nhiêu?
Là dãy các kí tự có trong bảng mã ASCII
Là số lượng kí tự có trong xâu
H,a, ,N,o,i
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
1. Một số khái niệm
* Chú ý:
1 2 3 4 5 6
S
o
- Tham chiếu đến từng phần tử của xâu
- Cú pháp:
`o`
S[5] =
S[3] =
` `
- Ví dụ:
[chỉ số]
Có thể xem xâu là mảng một chiều mà
mỗi phần tử là một kí tự
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
2. Khai báo biến xâu
Var : String[độ dài lớn nhất của xâu];
- Trong đó:
Tên của biến xâu
- Cú pháp:
Từ khóa khai báo biến xâu
Độ dài lớn nhất có thể có của xâu
Độ dài lớn nhất của xâu :
:
String :
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
2. Khai báo biến xâu
Var: String[độ dài lớn nhất của xâu];
- VD1: Khai báo biến để lưu họ tên của một người
- Cú pháp:
Var Hoten: String[50];
- VD2: Khai báo biến để lưu địa chỉ của một người
Var diachi: String;
* Chú ý:
Khi khai báo biến nếu không đưa độ dài lớn nhất
vào thì độ dài mặc định là 255
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. Các thao tác xử lí xâu
- Sử dụng kí hiệu + để ghép nhiều xâu thành một xâu
a. Phép ghép xâu
- Ví dụ:
S:=`Viet`+`Nam`
S:=`VietNam`
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. Các thao tác xử lí xâu
- Các phép so sánh xâu:
b. Phép so sánh xâu
- Quy tắc:
+ Xâu A=B nếu chúng giống hệt nhau
+ Xâu A>B nếu:
Kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng ở xâu A có mã ASCII lớn hơn ơ xâu B
`Ha Noi` > `Ha Nam`
Xâu B là đoạn đầu của xâu A
`lop hoc` > `lop`
>, >=, <, <=, =, <>
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
S1=`1` S2=`Hinh .2`
Insert(s1,s2,6)
? `Hinh 1.2`
Chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt.
2. Insert(S1,S2,vt)
S = `Song Hong`
Delete(S,1,5)
? `Hong`
Xoá n kí tự của xâu S bắt đầu từ vị trí vt.
1. Delete(S,vt,n)
Ví dụ
ý nghĩa
Thủ tục
c. Các thủ tục và các hàm xử lý xâu:
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
Ch=`a`
UPCase(ch) = `A`
Chuyển kí tự ch thành chữ hoa
4. UPCase(ch)
S1=`1` S2=`Hinh 1.2`
Pos(S1,S2) = 6
Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2
3. Pos(S1,S2)
S = `Xin chao`
Length(S) = 8
Cho giá trị là độ dài của xâu S
2. Length(S)
Ví dụ
ý nghĩa
Hàm
S = `Tin hoc`
Copy(S,5,3)= `hoc`
Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S
1. Copy(S,vt,n)
c. Các thủ tục và các hàm xử lý xâu:
Câu hỏi
Câu hỏi 1: Cách khai báo biến xâu nào dưới đây là sai
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
A
B
C
D
Var A: String[50];
Var A= String[30];
Var A: String;
Var A: String[1];
Câu hỏi
Câu hỏi 2: So sánh hai xâu sau:
ST1:= `CBA`
ST2:= `CBa`
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
1 2 3
1 2 3
=
<
Mã 65
Mã 97
ST2
<
ST1
GHI NHỚ
1. Xâu: Là dãy kí tự có trong bảng mã ASCII
2. Độ dài của xâu: Là số lượng các phần tử của xâu
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. Khai báo biến xâu:
Var : String[độ dài lớn nhất của xâu];
4. Tham chiếu đến từng phần tử của xâu
[Chỉ số];
5. Các phép xử lí thường dùng:
Phép ghép xâu, so sánh xâu
TIN HỌC 11
KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1: Nêu cú pháp khai báo biến mảng một chiều? Cho ví dụ?
Var
Var A : Array[1 . . 30] of integer;
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 2: Nêu cách tham chiếu đến phần tử của mảng một chiều? Hãy viết lệnh để tham chiếu đến phần tử thứ 3 của mảng sau
A
Cú pháp:
Ví dụ: A[3];
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
Biến S là biến mảng một chiều có tối đa 30 phần tử, mỗi phần tử của S là 1 kí tự. Hãy viết khai báo biến cho biến S và đoạn chương trình nhập dữ liệu cho S.
Ví dụ
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
1. Một số khái niệm
- Xâu:
- Ví dụ: S:=`Ha Noi`
- Mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu
- Ví dụ: S:=`Ha Noi`
-> Các phần tử của xâu S:
- Độ dài của xâu:
- Ví dụ: S:=`Ha Noi`;
Độ dài của xâu S: 6
- Xâu rỗng:
Kí hiệu: S:= ``;
Là xâu có độ dài bằng 0
S:= ``;
Xâu S có độ dài là bao nhiêu?
Là dãy các kí tự có trong bảng mã ASCII
Là số lượng kí tự có trong xâu
H,a, ,N,o,i
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
1. Một số khái niệm
* Chú ý:
1 2 3 4 5 6
S
o
- Tham chiếu đến từng phần tử của xâu
- Cú pháp:
`o`
S[5] =
S[3] =
` `
- Ví dụ:
Có thể xem xâu là mảng một chiều mà
mỗi phần tử là một kí tự
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
2. Khai báo biến xâu
Var
- Trong đó:
Tên của biến xâu
- Cú pháp:
Từ khóa khai báo biến xâu
Độ dài lớn nhất có thể có của xâu
Độ dài lớn nhất của xâu :
String :
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
2. Khai báo biến xâu
Var
- VD1: Khai báo biến để lưu họ tên của một người
- Cú pháp:
Var Hoten: String[50];
- VD2: Khai báo biến để lưu địa chỉ của một người
Var diachi: String;
* Chú ý:
Khi khai báo biến nếu không đưa độ dài lớn nhất
vào thì độ dài mặc định là 255
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. Các thao tác xử lí xâu
- Sử dụng kí hiệu + để ghép nhiều xâu thành một xâu
a. Phép ghép xâu
- Ví dụ:
S:=`Viet`+`Nam`
S:=`VietNam`
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. Các thao tác xử lí xâu
- Các phép so sánh xâu:
b. Phép so sánh xâu
- Quy tắc:
+ Xâu A=B nếu chúng giống hệt nhau
+ Xâu A>B nếu:
Kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng ở xâu A có mã ASCII lớn hơn ơ xâu B
`Ha Noi` > `Ha Nam`
Xâu B là đoạn đầu của xâu A
`lop hoc` > `lop`
>, >=, <, <=, =, <>
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
S1=`1` S2=`Hinh .2`
Insert(s1,s2,6)
? `Hinh 1.2`
Chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt.
2. Insert(S1,S2,vt)
S = `Song Hong`
Delete(S,1,5)
? `Hong`
Xoá n kí tự của xâu S bắt đầu từ vị trí vt.
1. Delete(S,vt,n)
Ví dụ
ý nghĩa
Thủ tục
c. Các thủ tục và các hàm xử lý xâu:
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
Ch=`a`
UPCase(ch) = `A`
Chuyển kí tự ch thành chữ hoa
4. UPCase(ch)
S1=`1` S2=`Hinh 1.2`
Pos(S1,S2) = 6
Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2
3. Pos(S1,S2)
S = `Xin chao`
Length(S) = 8
Cho giá trị là độ dài của xâu S
2. Length(S)
Ví dụ
ý nghĩa
Hàm
S = `Tin hoc`
Copy(S,5,3)= `hoc`
Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S
1. Copy(S,vt,n)
c. Các thủ tục và các hàm xử lý xâu:
Câu hỏi
Câu hỏi 1: Cách khai báo biến xâu nào dưới đây là sai
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
A
B
C
D
Var A: String[50];
Var A= String[30];
Var A: String;
Var A: String[1];
Câu hỏi
Câu hỏi 2: So sánh hai xâu sau:
ST1:= `CBA`
ST2:= `CBa`
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
1 2 3
1 2 3
=
<
Mã 65
Mã 97
ST2
<
ST1
GHI NHỚ
1. Xâu: Là dãy kí tự có trong bảng mã ASCII
2. Độ dài của xâu: Là số lượng các phần tử của xâu
CHƯƠNG IV
TIN HỌC 11
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. Khai báo biến xâu:
Var
4. Tham chiếu đến từng phần tử của xâu
5. Các phép xử lí thường dùng:
Phép ghép xâu, so sánh xâu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)