Bài 12. Kiểu xâu
Chia sẻ bởi Trần Thị Hiền |
Ngày 10/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
1
CHÀO MỪNG QUÝ THẤY CÔ GIÁO
VỀ DỰ HỘI GIẢNG GIÁO VIÊN GIỎI
MÔN TIN HỌC 11
GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ HIỀN
TRƯỜNG: THPT HƯNG NHÂN
T
Kiểm tra bài cũ
Cho khai báo: Var chucai: ARRAY[1..25] of Char;
2. Các phần tử mảng lưu được những giá trị nào sau đây?
A. `M` B. 9 C. `2` D.k
A. Chucai[0] B. Chucai[10]
4. Lệnh nào sau đây là sai?
A. Chucai[1] :=`m`; B. Write(Chucai(10));
C. Read(Chucai[20]); D. Chucai[11]:=`A5`;
1. Mảng chucai sẽ có tối đa bao nhiêu phần tử?
3. Tham chiếu nào sau đây là sai?
25
C. Chucai[20] D. Chucai[30]
A. `M`
C. `2`
Đặt vấn đề
Nhập vào họ tên của một học sinh từ bàn phím?
A=
Đặt vấn đề
Nhập vào họ tên của một học sinh từ bàn phím?
link
BàI 12. KIểU XÂU
Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII.
Trong đó:
? Khi tham chiÕu ®Õn kÝ tù thø i cña x©u ta viÕt A[i].
VÝ dô: A[6]=‘O’; A[4]=‘ ‘.
? Tªn x©u: A;
? Mçi kÝ tù gäi lµ mét phÇn tö cña x©u;
Ví dụ:
? §é dµi cña x©u (sè kÝ tù trong x©u): 7;
? Coi x©u lµ m¶ng mét chiÒu
1 2 3 4 5 6 7
A=
B=
Ví dụ:
Tên xâu là :
Độ dài xâu :
Tham chiếu đến ký tự `U` :
B[5]
B[7]= :
xâu không chứa ký tự nào `` là xâu gì?
Xâu không chứa ký tự nào (xâu có độ dài bằng 0)
gọi là xâu rỗng ``.
BàI 12. KIểU XÂU
B
10
‘ ‘
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1. Khai báo
Var: string[độ dài lớn nhất của xâu];
Ví dụ: Var hoten:string[25];
? Khi khai bỏo xõu cú th? b? qua ph?n khai bỏo [d? di l?n nh?t], khi dú d? di l?n nh?t c?a xõu s? nh?n giỏ tr? ng?m d?nh l 255.
Ví dụ: Var hoten: string;
BàI 12. KIểU XÂU
Bài tập
Chọn khai báo đúng
Var Ten:String[30];
Var TieuSu:String[300];
Var NgaySinh:String[10];
S
Var GioiTinh:String[0];
D
S
D
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
2. Các thao tác xử lý xâu
a. Phép ghép xâu
Kí hiệu “+” dùng để ghép nhiều xâu thành một xâu
Ví dụ: `Ha` + ` Noi` ? `Ha Noi`
Có thể thực hiện phép ghép xâu đối với hằng hoặc biến xâu
A:= ‘THPT’;
A + ‘ LE QUY DON’ = ‘ THPT LE QUY DON’
Nhận xét về các thành phần trong phép ghép xâu?
bài tập
Em hãy cho biết kết quả của các phép ghép xâu sau:
Nhóm 1: st:=`Ha` +`Noi`;
Nhóm 2: st:=`Ha `+`Noi`;
Nhóm 3: st:=` `+ `Ha Noi`;
Nhóm 4: st:=`Ha Noi` + `Viet`+ `Nam`;
Nhóm 5: st:=`Ho`+ ` Guom`;
Nhóm 6: st:=`Ho Guom` + ` `;
st:= `HaNoi`;
st:= `Ha Noi`;
st:= ` Ha Noi`;
st:= `Ha NoiVietNam`;
st:=`Ho Guom`;
St:=`Ho Guom `;
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
2. Các thao tác xử lý xâu
b. Phép so sánh:
=,<>, <,<=,>,>=
- Xâu A = B nếu chúng giống hệt nhau.
- Xâu A > B nếu:
+ Kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng ở xâu A có mã ASCII lớn hơn ở xâu B.
+ Xâu B là đoạn đầu của xâu A.
Quy tắc
Hãy nhắc lại các phép toán quan hệ đã học
`Kieu xau` >`Kieu mang`
`Tin van phong` > `Tin`
`Tin hoc` = `Tin hoc`
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
2. Các thao tác xử lý xâu
BÀI TẬP
D (80>68)
S (53>52)
S (32 >0)
S (84>66)
Chọn đáp án đúng.
b. Phép so sánh:
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
2. Các thao tác xử lý xâu
Chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt.
Xoá n kí tự của xâu S bắt đầu từ vị trí vt.
1. Delete(S,vt,n)
c. Các thủ tục và hàm chuẩn xử lí xâu
S1:=`1` S2:=`Hinh .2`
Insert(s1,s2,6)
?
2. Insert(S1,S2,vt)
S: = `Song Hong`
Delete(S,1,5)
?
Ví dụ
ý nghĩa
Thủ tục
‘Hong’
’Hinh 1.2’
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
2. Các thao tác xử lý xâu
c. Các thủ tục và hàm chuẩn xử lí xâu
Ch:=`a`
UPCase(ch) =
Chuyển kí tự ch thành chữ hoa
4. UPCase(ch)
S1:=`1` S2=`Hinh 1.2`
Pos(S1,S2) =
Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2
3. Pos(S1,S2)
S: = `Xin chao`
Length(S) =
Cho giá trị là độ dài của xâu S
2. Length(S)
Ví dụ
ý nghĩa
Hàm
S: = `Tin hoc`
Copy(S,5,3)=
Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S
1. Copy(S,vt,n)
‘hoc’
8
6
‘A’
bài tập
Quan sát chương trình để dự tính kết quả.
Nhóm 1: Var st:string;
Begin
st:=`HaNoi`;
Delete(st,3,2);
Write(st); Readln;
End.
Nhóm 2: Var st1,st2:string;
Begin
st2:=`HaNoi`;
st1:=` `;
Insert(st1,st2,3);
Write(st); Readln;
End.
Nhóm 3: Var st:string;
Begin
st:=`Ha Noi`;
Write(length(st)); Readln;
End.
Nhóm 4: Var ch:char;
Begin
ch:=`h`;
Write(Upcase(ch));
Readln;
End.
Nhóm 5: Var vt:byte;
Begin
vt:=pos(`cd`,`abcdefcd`);
Write(vt);
Readln;
End.
Nhóm 6: Var st:string;
Begin
st:=copy(`bai tap`,3,4);
Write(st);
Readln;
End.
BàI tập củng cố
Điền vào chỗ trống (...) trong bảng sau:
s1 18
CD
s1 3
3 2
Xuan tren cao nguyen
BàI tập củng cố
Điền vào chỗ trống (...) trong bảng sau:
9
9
9 3
18
Những nội dung đã học:
- Khái niệm
Khai báo biến.
Phép ghép xâu.
Phép so sánh xâu.
Những hàm và thủ tục liên quan đến xâu.
2. Bài tập về nhà:
Chuẩn bị phần 3 các ví dụ.
Viết chương trình nhập một xâu. In ra màn hình số từ có trong xâu.
BàI 12. KIểU XÂU (tiết 1)
Trần Thị Hiền- THPTHN
19
Xin chân thành cảm ơn
chúc thầy cô giáo mạnh khỏe
các em hoc giỏi
CHÀO MỪNG QUÝ THẤY CÔ GIÁO
VỀ DỰ HỘI GIẢNG GIÁO VIÊN GIỎI
MÔN TIN HỌC 11
GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ HIỀN
TRƯỜNG: THPT HƯNG NHÂN
T
Kiểm tra bài cũ
Cho khai báo: Var chucai: ARRAY[1..25] of Char;
2. Các phần tử mảng lưu được những giá trị nào sau đây?
A. `M` B. 9 C. `2` D.k
A. Chucai[0] B. Chucai[10]
4. Lệnh nào sau đây là sai?
A. Chucai[1] :=`m`; B. Write(Chucai(10));
C. Read(Chucai[20]); D. Chucai[11]:=`A5`;
1. Mảng chucai sẽ có tối đa bao nhiêu phần tử?
3. Tham chiếu nào sau đây là sai?
25
C. Chucai[20] D. Chucai[30]
A. `M`
C. `2`
Đặt vấn đề
Nhập vào họ tên của một học sinh từ bàn phím?
A=
Đặt vấn đề
Nhập vào họ tên của một học sinh từ bàn phím?
link
BàI 12. KIểU XÂU
Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII.
Trong đó:
? Khi tham chiÕu ®Õn kÝ tù thø i cña x©u ta viÕt A[i].
VÝ dô: A[6]=‘O’; A[4]=‘ ‘.
? Tªn x©u: A;
? Mçi kÝ tù gäi lµ mét phÇn tö cña x©u;
Ví dụ:
? §é dµi cña x©u (sè kÝ tù trong x©u): 7;
? Coi x©u lµ m¶ng mét chiÒu
1 2 3 4 5 6 7
A=
B=
Ví dụ:
Tên xâu là :
Độ dài xâu :
Tham chiếu đến ký tự `U` :
B[5]
B[7]= :
xâu không chứa ký tự nào `` là xâu gì?
Xâu không chứa ký tự nào (xâu có độ dài bằng 0)
gọi là xâu rỗng ``.
BàI 12. KIểU XÂU
B
10
‘ ‘
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1. Khai báo
Var
Ví dụ: Var hoten:string[25];
? Khi khai bỏo xõu cú th? b? qua ph?n khai bỏo [d? di l?n nh?t], khi dú d? di l?n nh?t c?a xõu s? nh?n giỏ tr? ng?m d?nh l 255.
Ví dụ: Var hoten: string;
BàI 12. KIểU XÂU
Bài tập
Chọn khai báo đúng
Var Ten:String[30];
Var TieuSu:String[300];
Var NgaySinh:String[10];
S
Var GioiTinh:String[0];
D
S
D
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
2. Các thao tác xử lý xâu
a. Phép ghép xâu
Kí hiệu “+” dùng để ghép nhiều xâu thành một xâu
Ví dụ: `Ha` + ` Noi` ? `Ha Noi`
Có thể thực hiện phép ghép xâu đối với hằng hoặc biến xâu
A:= ‘THPT’;
A + ‘ LE QUY DON’ = ‘ THPT LE QUY DON’
Nhận xét về các thành phần trong phép ghép xâu?
bài tập
Em hãy cho biết kết quả của các phép ghép xâu sau:
Nhóm 1: st:=`Ha` +`Noi`;
Nhóm 2: st:=`Ha `+`Noi`;
Nhóm 3: st:=` `+ `Ha Noi`;
Nhóm 4: st:=`Ha Noi` + `Viet`+ `Nam`;
Nhóm 5: st:=`Ho`+ ` Guom`;
Nhóm 6: st:=`Ho Guom` + ` `;
st:= `HaNoi`;
st:= `Ha Noi`;
st:= ` Ha Noi`;
st:= `Ha NoiVietNam`;
st:=`Ho Guom`;
St:=`Ho Guom `;
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
2. Các thao tác xử lý xâu
b. Phép so sánh:
=,<>, <,<=,>,>=
- Xâu A = B nếu chúng giống hệt nhau.
- Xâu A > B nếu:
+ Kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng ở xâu A có mã ASCII lớn hơn ở xâu B.
+ Xâu B là đoạn đầu của xâu A.
Quy tắc
Hãy nhắc lại các phép toán quan hệ đã học
`Kieu xau` >`Kieu mang`
`Tin van phong` > `Tin`
`Tin hoc` = `Tin hoc`
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
2. Các thao tác xử lý xâu
BÀI TẬP
D (80>68)
S (53>52)
S (32 >0)
S (84>66)
Chọn đáp án đúng.
b. Phép so sánh:
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
2. Các thao tác xử lý xâu
Chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt.
Xoá n kí tự của xâu S bắt đầu từ vị trí vt.
1. Delete(S,vt,n)
c. Các thủ tục và hàm chuẩn xử lí xâu
S1:=`1` S2:=`Hinh .2`
Insert(s1,s2,6)
?
2. Insert(S1,S2,vt)
S: = `Song Hong`
Delete(S,1,5)
?
Ví dụ
ý nghĩa
Thủ tục
‘Hong’
’Hinh 1.2’
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
BàI 12. KIểU XÂU
1. Khai báo
2. Các thao tác xử lý xâu
c. Các thủ tục và hàm chuẩn xử lí xâu
Ch:=`a`
UPCase(ch) =
Chuyển kí tự ch thành chữ hoa
4. UPCase(ch)
S1:=`1` S2=`Hinh 1.2`
Pos(S1,S2) =
Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2
3. Pos(S1,S2)
S: = `Xin chao`
Length(S) =
Cho giá trị là độ dài của xâu S
2. Length(S)
Ví dụ
ý nghĩa
Hàm
S: = `Tin hoc`
Copy(S,5,3)=
Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S
1. Copy(S,vt,n)
‘hoc’
8
6
‘A’
bài tập
Quan sát chương trình để dự tính kết quả.
Nhóm 1: Var st:string;
Begin
st:=`HaNoi`;
Delete(st,3,2);
Write(st); Readln;
End.
Nhóm 2: Var st1,st2:string;
Begin
st2:=`HaNoi`;
st1:=` `;
Insert(st1,st2,3);
Write(st); Readln;
End.
Nhóm 3: Var st:string;
Begin
st:=`Ha Noi`;
Write(length(st)); Readln;
End.
Nhóm 4: Var ch:char;
Begin
ch:=`h`;
Write(Upcase(ch));
Readln;
End.
Nhóm 5: Var vt:byte;
Begin
vt:=pos(`cd`,`abcdefcd`);
Write(vt);
Readln;
End.
Nhóm 6: Var st:string;
Begin
st:=copy(`bai tap`,3,4);
Write(st);
Readln;
End.
BàI tập củng cố
Điền vào chỗ trống (...) trong bảng sau:
s1 18
CD
s1 3
3 2
Xuan tren cao nguyen
BàI tập củng cố
Điền vào chỗ trống (...) trong bảng sau:
9
9
9 3
18
Những nội dung đã học:
- Khái niệm
Khai báo biến.
Phép ghép xâu.
Phép so sánh xâu.
Những hàm và thủ tục liên quan đến xâu.
2. Bài tập về nhà:
Chuẩn bị phần 3 các ví dụ.
Viết chương trình nhập một xâu. In ra màn hình số từ có trong xâu.
BàI 12. KIểU XÂU (tiết 1)
Trần Thị Hiền- THPTHN
19
Xin chân thành cảm ơn
chúc thầy cô giáo mạnh khỏe
các em hoc giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)