Bài 12. Kiểu xâu
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Sơn Tùng |
Ngày 10/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Kiểu xâu thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quí Thầy, Cô về dự giờ
Lớp 11A5
Var : String[độ dài lớn nhất của xâu];
Ví dụ: Var hoten : String[50];
Var diachi : String;
Câu hỏi 1:
Em hãy nêu cú pháp khai báo xâu, cho ví dụ.
KIẾN THỨC CŨ
Câu hỏi 2: Nêu cách tham chiếu đến phần tử của xâu? Hãy viết lệnh để tham chiếu đến phần tử thứ 3 của xâu A sau?
A
Cú pháp:[chỉ số];
Ví dụ: A[3]= `a`
1 2 3 4 5 6 7
KIẾN THỨC CŨ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐAKLAK
Giáo viên: Nguyễn Mạnh Sơn Tùng
Email: [email protected]
THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP CƠ SỞ
BÀI GIẢNG
Chương trình tin học 11 – Tiết 27
BÀI 12: Kiểu Xâu (tiếp)
NỘI DUNG BÀI HỌC
Giáo viên chia nhóm
6
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Tổ 4
3. Một số ví dụ
Nhóm 2: (tổ 2)
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu đó nhưng được viết theo thứ tự ngược lại
Nhóm 1: (tổ 1)
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình xâu dài hơn (nếu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau)
+ Kiểm tra kí tự đầu tiên của xâu thứ 1 có trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ 2 không
Nhóm 3: (tổ 3)
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2 xâu nhập vào sau khi loại bỏ các dấu cách nếu có
Nhóm 4: (tổ 4)
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2 xâu nhập vào chỉ gồm các chữ số có trong 2 xâu nhập vào
1.Thảo luận nhóm
2. Nêu ý tưởng
3. Trình bày bài Pascal
4.Trả lời câu hỏi của giáo viên đưa ra
Nhóm 1 (tổ 1)
Để truy cập các link trên slide, vui lòng click phải link và click Open Hyperlink
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình xâu dài hơn (nếu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau)
+ Kiểm tra kí tự đầu tiên của xâu thứ 1 có trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ 2 không
Yêu cầu:
Khai báo 2 xâu a,b
Nhập vào 2 xâu a,b từ bàn phím
So sánh độ dài 2 xâu a, b
Nếu độ dài xâu a lớn hơn xâu b thì đưa ra màn hình xâu a. Nếu độ dài xâu a nhỏ hơn xâu b hoặc bằng xâu b thì đưa ra màn hình xâu b
So sánh kí tự đầu tiên của xâu a và kí tự cuối của xâu b.
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình xâu dài hơn (nếu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau)
+ Kiểm tra kí tự đầu tiên của xâu thứ 1 có trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ 2 không
Nhóm 1 (tổ 1)
Gợi ý:
Dùng readln để nhập xâu a,b
Dùng hàm length để tính độ dài 2 xâu a,b. Dùng câu lệnh If - then - else để thực hiện việc so sánh
Dùng câu lệnh If - then - else để so sánh kí tự đầu của xâu a là a[1] với kí tự cuối của xâu b là b[x]
Dùng write để xuất xâu
Yêu cầu:
1. Khai báo 2 xâu a,b
2. Nhập vào 2 xâu a,b từ bàn phím
3. So sánh độ dài 2 xâu a, b
+ Nếu độ dài xâu a lớn hơn xâu b thì đưa ra màn hình xâu a
+ Nếu độ dài xâu a nhỏ hơn xâu b hoặc bằng xâu b thì đưa ra màn hình xâu b
4. So sánh kí tự đầu của xâu a với kí tự cuối của xâu b xem trùng nhau hay khác nhau
Nhóm 1 (tổ 1)
Nhóm 1 (tổ 1)
Bài Pascal - Nhóm 1 (tổ 1)
Nhóm 2 (tổ 2)
Để truy cập các link trên slide, vui lòng click phải link và click Open Hyperlink
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu đó nhưng được viết theo thứ tự ngược lại
Yêu cầu:
Khai báo 2 xâu a,b
Nhập 2 xâu a,b từ bàn phím
Tính độ dài của xâu a,b
Xuất ra xâu a,b được viết theo thứ tự ngược lại
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu đó nhưng được viết theo thứ tự ngược lại
Nhóm 2 (tổ 2)
Gợi ý:
Dùng readln để nhập xâu a,b
Dùng hàm length để tính độ dài 2 xâu a,b. Để tìm ra ví trí của phần tử cuối cùng của xâu a,b.
Sử dụng vòng lặp For để xuất từng phần tử của xâu a,b theo thứ tự vị trí từ cuối tới đầu
Dùng write để xuất xâu
Yêu cầu:
1. Khai báo 2 xâu a,b
2. Nhập 2 xâu a,b từ bàn phím
3. Tính độ dài của xâu a,b
(sử dụng hàm Length)
4. Xuất ra xâu a,b được viết theo thứ tự ngược lại
(Sử dụng Vòng lặp FOR dạng lùi để xuất từng phần tử của xâu a,b từ phần tử cuối tới phần tử đầu)
Nhóm 2 (tổ 2)
Nhóm 2 (tổ 2)
Bài Pascal - Nhóm 2 (tổ 2)
Khai báo xâu a,b có độ dài lớn nhất là 50 kí tự
Nhập xâu a,b từ bàn phím
Tính độ dài của xâu a và xâu b
Xuất xâu a, b theo thứ tự ngược lại
Nhóm 3 (tổ 3)
Để truy cập các link trên slide, vui lòng click phải link và click Open Hyperlink
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2 xâu nhập vào sau khi loại bỏ các dấu cách nếu có
Yêu cầu:
Khai báo 4 xâu a,b,c,d
Nhập vào 2 xâu a,b
Tính độ dài của xâu a,b
Khởi tạo 2 xâu c,d là xâu rỗng. (xâu c được tạo ra từ xâu a, xâu d được tạo ra từ xâu b)
So sánh từng phần tử của xâu a,b nếu phần tử đó là dấu cách thì loại bỏ
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2 xâu nhập vào sau khi loại bỏ các dấu cách nếu có
Nhóm 3 (tổ 3)
Gợi ý:
Dùng hàm length để tính độ dài 2 xâu a,b
Dùng cú pháp gán để gán xâu b,d bằng rỗng ``
Dùng câu lệnh If - then để thực hiện việc so sánh từng phần tử của xâu a,b với dấu cách (công việc lặp đi lặp lại nên dùng vòng lặp FOR)
Dùng Write để xuất xâu
Yêu cầu:
1. Khai báo 4 xâu a,b,c,d
2. Nhập vào 2 xâu a,b
3. Tính độ dài của xâu a,b
4. Khởi tạo 2 xâu c,d là xâu rỗng. (xâu c được tạo ra từ xâu a, xâu d được tạo ra từ xâu b)
5. So sánh từng phần tử của xâu a,b nếu phần tử đó là dấu cách thì loại bỏ
6. Xuất xâu mới đã được loại bỏ khoảng cách
Nhóm 3 (tổ 3)
Nhóm 3 (tổ 3)
Bài Pascal - Nhóm 3 (tổ 3)
Khai báo xâu A,B,C,D có độ dài lớn nhất là 50 kí tự
Nhập xâu A,B từ bàn phím
Tính độ dài của xâu A và xâu B
Vòng lặp FOR thực hiện việc so sánh từng phần tử của xâu A,B với khoảng cách để tạo ra xâu mới C,D
Khởi tạo xâu C,D rỗng
Xuất xâu C,D sau khi loại bỏ khoảng cách
Nhóm 4 (tổ 4)
Để truy cập các link trên slide, vui lòng click phải link và click Open Hyperlink
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2 xâu nhập vào chỉ gồm các chữ số có trong 2 xâu nhập vào
Yêu cầu:
Khai báo 2 xâu a,b
Nhập vào 2 xâu a,b
Khởi tạo xâu c,d (xâu c tạo ra từ xâu a, xâu d tạo ra từ xâu b)
So sánh từng phần tử của xâu a,b với chữ số (từ 0 đến 9)
Xuất xâu c,d gồm có các chữ số trong xâu a,b
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2 xâu nhập vào chỉ gồm các chữ số có trong 2 xâu nhập vào
Nhóm 4 (tổ 4)
Gợi ý:
Dùng cú pháp gán để gán xâu b,d bằng rỗng ``
Dùng câu lệnh If - then để thực hiện việc so sánh từng phần tử của xâu a,b với chữ số từ 0 đến 9 (công việc lặp đi lặp lại nên dùng vòng lặp FOR)
Dùng Write để xuất xâu c,d
Yêu cầu:
1. Khai báo 2 xâu a,b
2. Nhập vào 2 xâu a,b
3. Khởi tạo xâu c,d (xâu c tạo ra từ xâu a, xâu d tạo ra từ xâu b) là xâu rỗng.
4. So sánh từng phần tử của xâu a,b với chữ số (từ 0 đến 9) để tạo ra xâu mới C, D bao gồm những chữ số có trong xâu A,B
5. Xuất xâu c,d gồm có các chữ số trong xâu a,b
Nhóm 4 (tổ 4)
GHI NHỚ
1. Xâu: Là dãy kí tự có trong bảng mã ASCII
2. Độ dài của xâu: Là số lượng các phần tử của xâu
3. Khai báo biến xâu:
Var : String[độ dài lớn nhất của xâu];
4. Tham chiếu đến từng phần tử của xâu
[Chỉ số];
5. Xem và làm lại các ví dụ đã học trong phần 3
Ví dụ 1,2,3,4,5 SGK trang 71,72
6. Nghiên cứu và làm theo yêu cầu của BTTH 5
Xâu đối xứng (Palindrome) SGK trang 73
Chúc các thầy cô sức khỏe, chúc các em học tập tốt
Lớp 11A5
Var
Ví dụ: Var hoten : String[50];
Var diachi : String;
Câu hỏi 1:
Em hãy nêu cú pháp khai báo xâu, cho ví dụ.
KIẾN THỨC CŨ
Câu hỏi 2: Nêu cách tham chiếu đến phần tử của xâu? Hãy viết lệnh để tham chiếu đến phần tử thứ 3 của xâu A sau?
A
Cú pháp:
Ví dụ: A[3]= `a`
1 2 3 4 5 6 7
KIẾN THỨC CŨ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐAKLAK
Giáo viên: Nguyễn Mạnh Sơn Tùng
Email: [email protected]
THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP CƠ SỞ
BÀI GIẢNG
Chương trình tin học 11 – Tiết 27
BÀI 12: Kiểu Xâu (tiếp)
NỘI DUNG BÀI HỌC
Giáo viên chia nhóm
6
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Tổ 4
3. Một số ví dụ
Nhóm 2: (tổ 2)
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu đó nhưng được viết theo thứ tự ngược lại
Nhóm 1: (tổ 1)
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình xâu dài hơn (nếu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau)
+ Kiểm tra kí tự đầu tiên của xâu thứ 1 có trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ 2 không
Nhóm 3: (tổ 3)
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2 xâu nhập vào sau khi loại bỏ các dấu cách nếu có
Nhóm 4: (tổ 4)
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2 xâu nhập vào chỉ gồm các chữ số có trong 2 xâu nhập vào
1.Thảo luận nhóm
2. Nêu ý tưởng
3. Trình bày bài Pascal
4.Trả lời câu hỏi của giáo viên đưa ra
Nhóm 1 (tổ 1)
Để truy cập các link trên slide, vui lòng click phải link và click Open Hyperlink
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình xâu dài hơn (nếu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau)
+ Kiểm tra kí tự đầu tiên của xâu thứ 1 có trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ 2 không
Yêu cầu:
Khai báo 2 xâu a,b
Nhập vào 2 xâu a,b từ bàn phím
So sánh độ dài 2 xâu a, b
Nếu độ dài xâu a lớn hơn xâu b thì đưa ra màn hình xâu a. Nếu độ dài xâu a nhỏ hơn xâu b hoặc bằng xâu b thì đưa ra màn hình xâu b
So sánh kí tự đầu tiên của xâu a và kí tự cuối của xâu b.
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình xâu dài hơn (nếu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau)
+ Kiểm tra kí tự đầu tiên của xâu thứ 1 có trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ 2 không
Nhóm 1 (tổ 1)
Gợi ý:
Dùng readln để nhập xâu a,b
Dùng hàm length để tính độ dài 2 xâu a,b. Dùng câu lệnh If - then - else để thực hiện việc so sánh
Dùng câu lệnh If - then - else để so sánh kí tự đầu của xâu a là a[1] với kí tự cuối của xâu b là b[x]
Dùng write để xuất xâu
Yêu cầu:
1. Khai báo 2 xâu a,b
2. Nhập vào 2 xâu a,b từ bàn phím
3. So sánh độ dài 2 xâu a, b
+ Nếu độ dài xâu a lớn hơn xâu b thì đưa ra màn hình xâu a
+ Nếu độ dài xâu a nhỏ hơn xâu b hoặc bằng xâu b thì đưa ra màn hình xâu b
4. So sánh kí tự đầu của xâu a với kí tự cuối của xâu b xem trùng nhau hay khác nhau
Nhóm 1 (tổ 1)
Nhóm 1 (tổ 1)
Bài Pascal - Nhóm 1 (tổ 1)
Nhóm 2 (tổ 2)
Để truy cập các link trên slide, vui lòng click phải link và click Open Hyperlink
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu đó nhưng được viết theo thứ tự ngược lại
Yêu cầu:
Khai báo 2 xâu a,b
Nhập 2 xâu a,b từ bàn phím
Tính độ dài của xâu a,b
Xuất ra xâu a,b được viết theo thứ tự ngược lại
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu đó nhưng được viết theo thứ tự ngược lại
Nhóm 2 (tổ 2)
Gợi ý:
Dùng readln để nhập xâu a,b
Dùng hàm length để tính độ dài 2 xâu a,b. Để tìm ra ví trí của phần tử cuối cùng của xâu a,b.
Sử dụng vòng lặp For để xuất từng phần tử của xâu a,b theo thứ tự vị trí từ cuối tới đầu
Dùng write để xuất xâu
Yêu cầu:
1. Khai báo 2 xâu a,b
2. Nhập 2 xâu a,b từ bàn phím
3. Tính độ dài của xâu a,b
(sử dụng hàm Length)
4. Xuất ra xâu a,b được viết theo thứ tự ngược lại
(Sử dụng Vòng lặp FOR dạng lùi để xuất từng phần tử của xâu a,b từ phần tử cuối tới phần tử đầu)
Nhóm 2 (tổ 2)
Nhóm 2 (tổ 2)
Bài Pascal - Nhóm 2 (tổ 2)
Khai báo xâu a,b có độ dài lớn nhất là 50 kí tự
Nhập xâu a,b từ bàn phím
Tính độ dài của xâu a và xâu b
Xuất xâu a, b theo thứ tự ngược lại
Nhóm 3 (tổ 3)
Để truy cập các link trên slide, vui lòng click phải link và click Open Hyperlink
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2 xâu nhập vào sau khi loại bỏ các dấu cách nếu có
Yêu cầu:
Khai báo 4 xâu a,b,c,d
Nhập vào 2 xâu a,b
Tính độ dài của xâu a,b
Khởi tạo 2 xâu c,d là xâu rỗng. (xâu c được tạo ra từ xâu a, xâu d được tạo ra từ xâu b)
So sánh từng phần tử của xâu a,b nếu phần tử đó là dấu cách thì loại bỏ
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2 xâu nhập vào sau khi loại bỏ các dấu cách nếu có
Nhóm 3 (tổ 3)
Gợi ý:
Dùng hàm length để tính độ dài 2 xâu a,b
Dùng cú pháp gán để gán xâu b,d bằng rỗng ``
Dùng câu lệnh If - then để thực hiện việc so sánh từng phần tử của xâu a,b với dấu cách (công việc lặp đi lặp lại nên dùng vòng lặp FOR)
Dùng Write để xuất xâu
Yêu cầu:
1. Khai báo 4 xâu a,b,c,d
2. Nhập vào 2 xâu a,b
3. Tính độ dài của xâu a,b
4. Khởi tạo 2 xâu c,d là xâu rỗng. (xâu c được tạo ra từ xâu a, xâu d được tạo ra từ xâu b)
5. So sánh từng phần tử của xâu a,b nếu phần tử đó là dấu cách thì loại bỏ
6. Xuất xâu mới đã được loại bỏ khoảng cách
Nhóm 3 (tổ 3)
Nhóm 3 (tổ 3)
Bài Pascal - Nhóm 3 (tổ 3)
Khai báo xâu A,B,C,D có độ dài lớn nhất là 50 kí tự
Nhập xâu A,B từ bàn phím
Tính độ dài của xâu A và xâu B
Vòng lặp FOR thực hiện việc so sánh từng phần tử của xâu A,B với khoảng cách để tạo ra xâu mới C,D
Khởi tạo xâu C,D rỗng
Xuất xâu C,D sau khi loại bỏ khoảng cách
Nhóm 4 (tổ 4)
Để truy cập các link trên slide, vui lòng click phải link và click Open Hyperlink
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2 xâu nhập vào chỉ gồm các chữ số có trong 2 xâu nhập vào
Yêu cầu:
Khai báo 2 xâu a,b
Nhập vào 2 xâu a,b
Khởi tạo xâu c,d (xâu c tạo ra từ xâu a, xâu d tạo ra từ xâu b)
So sánh từng phần tử của xâu a,b với chữ số (từ 0 đến 9)
Xuất xâu c,d gồm có các chữ số trong xâu a,b
+ Nhập vào xâu họ tên của 2 người vào 2 biến xâu a,b.
+ Đưa ra màn hình 2 xâu thu được từ 2 xâu nhập vào chỉ gồm các chữ số có trong 2 xâu nhập vào
Nhóm 4 (tổ 4)
Gợi ý:
Dùng cú pháp gán để gán xâu b,d bằng rỗng ``
Dùng câu lệnh If - then để thực hiện việc so sánh từng phần tử của xâu a,b với chữ số từ 0 đến 9 (công việc lặp đi lặp lại nên dùng vòng lặp FOR)
Dùng Write để xuất xâu c,d
Yêu cầu:
1. Khai báo 2 xâu a,b
2. Nhập vào 2 xâu a,b
3. Khởi tạo xâu c,d (xâu c tạo ra từ xâu a, xâu d tạo ra từ xâu b) là xâu rỗng.
4. So sánh từng phần tử của xâu a,b với chữ số (từ 0 đến 9) để tạo ra xâu mới C, D bao gồm những chữ số có trong xâu A,B
5. Xuất xâu c,d gồm có các chữ số trong xâu a,b
Nhóm 4 (tổ 4)
GHI NHỚ
1. Xâu: Là dãy kí tự có trong bảng mã ASCII
2. Độ dài của xâu: Là số lượng các phần tử của xâu
3. Khai báo biến xâu:
Var
4. Tham chiếu đến từng phần tử của xâu
5. Xem và làm lại các ví dụ đã học trong phần 3
Ví dụ 1,2,3,4,5 SGK trang 71,72
6. Nghiên cứu và làm theo yêu cầu của BTTH 5
Xâu đối xứng (Palindrome) SGK trang 73
Chúc các thầy cô sức khỏe, chúc các em học tập tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Sơn Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)