Bài 12. Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
Chia sẻ bởi Phạm Khắc Hoàng |
Ngày 08/05/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Tiết 12: Di truyền liên kết
với giới tính và di truyền ngoài nhân
I. Di truyền liên kết với giới tính.
1. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể
a. Nhiễm sắc thể giới tính
Phiếu học tập số 1
(Thời gian 3 phút)
Loại NST chứa gen quy định giới tính và tính trạng cơ thể
Trên cặp NST giới tính có những vùng tương đồng và vùng không tương đồng(quy định tính trạng đặc trưng cho giới)
Động vật có vú, ruồi giấm.
Chim, bướm.
Động vật có vú, ruồi giấm.
Chim, bướm.
Châu chấu
Châu chấu
Tiết 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
I. Di truyền liên kết với giới tính.
1. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể
b. Một số cơ chế xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể
Hoàn thành các cơ chế hình thành giới tính sau:
X
X
Y
XX
XY
X
X
O
XX
XO
Tiết 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
I. Di truyền liên kết với giới tính.
2. Di truyền liên kết với giới tính
a. Gen trên NST X
♂ m¾t ®á
50% ? đỏ; 50% ? trắng
Pt/c
♀ m¾t ®á
♂ m¾t tr¾ng
x
F1:
100% đỏ
F2:
100% ? đỏ
50% ? đỏ; 50% ? trắng
Pt/c
♀ m¾t tr¾ng
x
F1:
100% ? đỏ, 100% ? trắng
F2:
50% ? đỏ; 50% ? trắng
Tiết 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
I. Di truyền liên kết với giới tính.
1. Di truyền liên kết với giới tính
b. Gen trên NST Y
- Gen nằm trên NST Y không có gen tương ứng trên X nên chỉ có con trai bị bệnh.
- Gen nằm trên NST Y di truyền thẳng: Bố truyền cho con trai.
Túm lông ở tai
Dính ngón 2, 3
Tiết 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
I. Di truyền liên kết với giới tính.
1. Di truyền liên kết với giới tính
c. ý nghĩa của di truyền giới tính: SGK
Tiết 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
II. Di truyền qua tế bào chất
♀ L¸ ®èm
♂ L¸ xanh
x
F1: Lá đốm
♀ L¸ xanh
♂ L¸ ®èm
x
F1: Lá xanh
- Luôn di truyền từ mẹ sang con
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Tiết 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
II. Di truyền qua tế bào chất
♀ L¸ ®èm
♂ L¸ xanh
x
F1: Lá đốm
♀ L¸ xanh
♂ L¸ ®èm
x
F1: Lá xanh
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
với giới tính và di truyền ngoài nhân
I. Di truyền liên kết với giới tính.
1. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể
a. Nhiễm sắc thể giới tính
Phiếu học tập số 1
(Thời gian 3 phút)
Loại NST chứa gen quy định giới tính và tính trạng cơ thể
Trên cặp NST giới tính có những vùng tương đồng và vùng không tương đồng(quy định tính trạng đặc trưng cho giới)
Động vật có vú, ruồi giấm.
Chim, bướm.
Động vật có vú, ruồi giấm.
Chim, bướm.
Châu chấu
Châu chấu
Tiết 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
I. Di truyền liên kết với giới tính.
1. Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể
b. Một số cơ chế xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể
Hoàn thành các cơ chế hình thành giới tính sau:
X
X
Y
XX
XY
X
X
O
XX
XO
Tiết 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
I. Di truyền liên kết với giới tính.
2. Di truyền liên kết với giới tính
a. Gen trên NST X
♂ m¾t ®á
50% ? đỏ; 50% ? trắng
Pt/c
♀ m¾t ®á
♂ m¾t tr¾ng
x
F1:
100% đỏ
F2:
100% ? đỏ
50% ? đỏ; 50% ? trắng
Pt/c
♀ m¾t tr¾ng
x
F1:
100% ? đỏ, 100% ? trắng
F2:
50% ? đỏ; 50% ? trắng
Tiết 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
I. Di truyền liên kết với giới tính.
1. Di truyền liên kết với giới tính
b. Gen trên NST Y
- Gen nằm trên NST Y không có gen tương ứng trên X nên chỉ có con trai bị bệnh.
- Gen nằm trên NST Y di truyền thẳng: Bố truyền cho con trai.
Túm lông ở tai
Dính ngón 2, 3
Tiết 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
I. Di truyền liên kết với giới tính.
1. Di truyền liên kết với giới tính
c. ý nghĩa của di truyền giới tính: SGK
Tiết 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
II. Di truyền qua tế bào chất
♀ L¸ ®èm
♂ L¸ xanh
x
F1: Lá đốm
♀ L¸ xanh
♂ L¸ ®èm
x
F1: Lá xanh
- Luôn di truyền từ mẹ sang con
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Tiết 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
II. Di truyền qua tế bào chất
♀ L¸ ®èm
♂ L¸ xanh
x
F1: Lá đốm
♀ L¸ xanh
♂ L¸ ®èm
x
F1: Lá xanh
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Khắc Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)