Bài 12. Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường
Chia sẻ bởi Đỗ Xuân Dương |
Ngày 11/05/2019 |
132
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường thuộc Công nghệ 10
Nội dung tài liệu:
Tiết 13 Bài 12
ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT, KỸ THUẬT SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THÔNG THƯỜNG.
I. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THƯỜNG DÙNG TRONG NÔNG, LÂM NGHIỆP.
Em hãy kể tên một số loại phân bón nông dân
thường dùng mà em biết?
1. Phân hoá học
Đạm Urea [CO(NH2)2] có 46%N
Phân Lân nung chảy
Phân Clorua Kali (KCl)
Phân NPK 20-20-15
Ph©n NPK tæng hîp
Phân NPK tổng hợp
Nhà máy phân đạm Phú Mỹ
Sản xuất phân hoá học theo quy mô công nghiệp
Khái niệm: Là loại phân bón được s?n xu?t theo quy trình công nghiệp, có sử dụng 1 số nguyên t? tự nhiên hoặc tổng hợp
Phân loại:
- Phân đơn nguyên tố: chứa 1 nguyờn tố dinh dưỡng
VD: Phõn d?m, Phân Kali, phân lân....
- Phân đa nguyên tố: chứa 2 hoặc nhiều nguyờn tố dinh dưỡng
VD: phân hỗn hợp N,P,K; h?n h?p khoỏng vi lu?ng....
Vậy phân hoá học là g×?
2. Phân hữu cơ
Bèo hoa dâu
Cây cốt khí
Cây điền thanh
Ủ và Vùi lấp phân xanh
Ủ Phân chuồng
Phân rác
Khái niệm: Phân hữu cơ là bao gồm tất cả các chất hữu cơ vùi vào đất để duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất bảo đảm cho cây trồng có năng suất cao, chất lượng tốt
Phõn lo?i:
- Xỏc th?c v?t, xỏc d?ng v?t, rỏc th?i h?u co: vd phân xanh,
- Ch?t th?i d?ng: Vd v?t phân chuồng...
Thế nào là phân hữu cơ?
Phân VSV cố định đạm
Phân Nitragin
3. Phân Vi sinh vật
Phân VSV chuyển hoá lân
Phân VSV phân giải chất hữư cơ
Kh¸i niÖm: Là loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định đạm, chuyển hoá lân hoặc vi sinh vật chuyển hoá chất hữu cơ…
Phân loại:
- Phân VSV cố định đạm: Nitragin, Azogin...
- Phân VSV chuyển hoá lân: Humic, photphobactrin…
- Phân VSV phân giải chất hữu cơ: Trichomicx, BioGro…
Vậy phân Vi sinh vËt là g×?
II. ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT VÀ KỸ THUẬT SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THƯỜNG DÙNG TRONG NÔNG, LÂM NGHIỆP.
PHIẾU HỌC TẬP
Hãy nghiên cứu SGK tìm nội dung phù hợp hoàn thành PHT sau:
PHIẾU HỌC TẬP
- Có thể trộn hoặc tẩm vào hạt, rễ cây trước khi gieo trồng
- Bón trực tiếp vào đất để tăng số lượng VSV có ích cho đất
- Bón lót là chính, nhưng trước khi sử dụng phải ủ cho phân hoai mục
-Phân đạm, ka li: Bón thúc là chính, nếu bón lót phải bón với lượng nhỏ
- Phân lân: bón lót
- Sau nhiều năm bón đạm, kali cần bón vôi cải tạo đất
- Phõn NPK bún lút ho?c bún thỳc
KỸ THUẬT SỬ DỤNG
Nhược điểm
Ưu : Không ô nhiễm môi trường, không làm hại đất
Nhược:+ Thời hạn sử dụng ngắn
+Mỗi loại phân chỉ thích hợp với 1 hoặc 1 nhóm cây trồng nhất định
Ưu:+ Chøa nhiÒu ntè dd
+ Cã t¸c dông c¶i t¹o ®Êt
+ Bãn liªn tôc nhiÒu n¨m kh«ng lµm h¹i ®Êt
- Nhîc:+ Cã thµnh phÇn vµ tØ lÖ c¸c chÊt dd kh«ng æn ®Þnh
+ HiÖu qu¶ chËm
Ưu:+Chøa Ýt ntè dd nhng tØ lÖ chÊt dd cao
+ DÔ hoµ tan ( tr õ Ph l©n) nªn c©y dÔ hÊp thô vµ cã hiÖu qu¶ nhanh
- Nhîc: bãn nhiÒu vµ bãn liªn tôc trong nhiÒu n¨m sÏ lµm cho ®Êt bÞ chua
Ưu điểm
ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT
PHÂN VSV
PHÂN HỮU CƠ
PHÂN HOÁ HỌC
Loại Phân
Nội dung
Bón đúng loại phân
Đúng lúc
Đúng cách
Đúng đối tượng
Đúng thời tiết, mùa vụ
Nguyên tắc bón phân hợp lý:
CỦNG CỐ
-HS làm bài tập: Xác định câu đúng ( ghi Đ), sai ( ghi S) vào khung trong các câu sau;
b. Phân hữu cơ là phân dễ tan ( trừ lân).
c. Phân hữu cơ có vai trò cải tạo đất nªn cÇn bãn víi lîng nhiÒu
d. Phân vi sinh là phân dễ tan nên phải bón thúc.
e. Bón nhiều phân hóa học làm đất dễ bị chua.
f. Phân vi sinh được trộn / tẩm vào cây trước khi trồng.
g. Tru?c khi bún phõn h?u co nờn ? k?.
a. Ph©n ho¸ häc chøa nhiÒu nguyªn tè dinh dìng
CỦNG CỐ
-HS làm bài tập: Xác định câu đúng (ghi Đ), sai (ghi S) vào khung . trong các câu sau;
b. Phân hữu cơ là phân dễ tan ( trừ lân).
c. Phân hữu cơ có vai trò cải tạo đất nªn cÇn bãn víi lîng nhiÒu
d. Phân vi sinh là phân dễ tan nên phải bón thúc.
e. Bón nhiều phân hóa học làm đất dễ bị chua.
f. Phân vi sinh được trộn / tẩm vào cây trước khi trồng.
g. Tru?c khi bún phõn h?u co nờn ? k?
S
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
a. Ph©n ho¸ häc chøa nhiÒu nguyªn tè dinh dìng
Bể biogas
Túi biogas
Máy phát điện dùng khí biogas
Bếp dùng khí biogas
Đèn dùng khí biogas
Hình ảnh sử dụng phân hữu cơ công nghệ biogas
Sự phân huỷ rác của ruồi lính đen phân bón
Thành trùng
Nhộng
Sâu non hoạt động
Chuyển hoá thứ cấp = trùng chỉ
Sản phẩm
Phân hữu cơ được tạo ra từ kỹ thuật chuyển hoá sinh học
Về nhà
1- Trả lời các câu hỏi SGK.
2. §äc tríc bµi 13
ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT, KỸ THUẬT SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THÔNG THƯỜNG.
I. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THƯỜNG DÙNG TRONG NÔNG, LÂM NGHIỆP.
Em hãy kể tên một số loại phân bón nông dân
thường dùng mà em biết?
1. Phân hoá học
Đạm Urea [CO(NH2)2] có 46%N
Phân Lân nung chảy
Phân Clorua Kali (KCl)
Phân NPK 20-20-15
Ph©n NPK tæng hîp
Phân NPK tổng hợp
Nhà máy phân đạm Phú Mỹ
Sản xuất phân hoá học theo quy mô công nghiệp
Khái niệm: Là loại phân bón được s?n xu?t theo quy trình công nghiệp, có sử dụng 1 số nguyên t? tự nhiên hoặc tổng hợp
Phân loại:
- Phân đơn nguyên tố: chứa 1 nguyờn tố dinh dưỡng
VD: Phõn d?m, Phân Kali, phân lân....
- Phân đa nguyên tố: chứa 2 hoặc nhiều nguyờn tố dinh dưỡng
VD: phân hỗn hợp N,P,K; h?n h?p khoỏng vi lu?ng....
Vậy phân hoá học là g×?
2. Phân hữu cơ
Bèo hoa dâu
Cây cốt khí
Cây điền thanh
Ủ và Vùi lấp phân xanh
Ủ Phân chuồng
Phân rác
Khái niệm: Phân hữu cơ là bao gồm tất cả các chất hữu cơ vùi vào đất để duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất bảo đảm cho cây trồng có năng suất cao, chất lượng tốt
Phõn lo?i:
- Xỏc th?c v?t, xỏc d?ng v?t, rỏc th?i h?u co: vd phân xanh,
- Ch?t th?i d?ng: Vd v?t phân chuồng...
Thế nào là phân hữu cơ?
Phân VSV cố định đạm
Phân Nitragin
3. Phân Vi sinh vật
Phân VSV chuyển hoá lân
Phân VSV phân giải chất hữư cơ
Kh¸i niÖm: Là loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định đạm, chuyển hoá lân hoặc vi sinh vật chuyển hoá chất hữu cơ…
Phân loại:
- Phân VSV cố định đạm: Nitragin, Azogin...
- Phân VSV chuyển hoá lân: Humic, photphobactrin…
- Phân VSV phân giải chất hữu cơ: Trichomicx, BioGro…
Vậy phân Vi sinh vËt là g×?
II. ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT VÀ KỸ THUẬT SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THƯỜNG DÙNG TRONG NÔNG, LÂM NGHIỆP.
PHIẾU HỌC TẬP
Hãy nghiên cứu SGK tìm nội dung phù hợp hoàn thành PHT sau:
PHIẾU HỌC TẬP
- Có thể trộn hoặc tẩm vào hạt, rễ cây trước khi gieo trồng
- Bón trực tiếp vào đất để tăng số lượng VSV có ích cho đất
- Bón lót là chính, nhưng trước khi sử dụng phải ủ cho phân hoai mục
-Phân đạm, ka li: Bón thúc là chính, nếu bón lót phải bón với lượng nhỏ
- Phân lân: bón lót
- Sau nhiều năm bón đạm, kali cần bón vôi cải tạo đất
- Phõn NPK bún lút ho?c bún thỳc
KỸ THUẬT SỬ DỤNG
Nhược điểm
Ưu : Không ô nhiễm môi trường, không làm hại đất
Nhược:+ Thời hạn sử dụng ngắn
+Mỗi loại phân chỉ thích hợp với 1 hoặc 1 nhóm cây trồng nhất định
Ưu:+ Chøa nhiÒu ntè dd
+ Cã t¸c dông c¶i t¹o ®Êt
+ Bãn liªn tôc nhiÒu n¨m kh«ng lµm h¹i ®Êt
- Nhîc:+ Cã thµnh phÇn vµ tØ lÖ c¸c chÊt dd kh«ng æn ®Þnh
+ HiÖu qu¶ chËm
Ưu:+Chøa Ýt ntè dd nhng tØ lÖ chÊt dd cao
+ DÔ hoµ tan ( tr õ Ph l©n) nªn c©y dÔ hÊp thô vµ cã hiÖu qu¶ nhanh
- Nhîc: bãn nhiÒu vµ bãn liªn tôc trong nhiÒu n¨m sÏ lµm cho ®Êt bÞ chua
Ưu điểm
ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT
PHÂN VSV
PHÂN HỮU CƠ
PHÂN HOÁ HỌC
Loại Phân
Nội dung
Bón đúng loại phân
Đúng lúc
Đúng cách
Đúng đối tượng
Đúng thời tiết, mùa vụ
Nguyên tắc bón phân hợp lý:
CỦNG CỐ
-HS làm bài tập: Xác định câu đúng ( ghi Đ), sai ( ghi S) vào khung trong các câu sau;
b. Phân hữu cơ là phân dễ tan ( trừ lân).
c. Phân hữu cơ có vai trò cải tạo đất nªn cÇn bãn víi lîng nhiÒu
d. Phân vi sinh là phân dễ tan nên phải bón thúc.
e. Bón nhiều phân hóa học làm đất dễ bị chua.
f. Phân vi sinh được trộn / tẩm vào cây trước khi trồng.
g. Tru?c khi bún phõn h?u co nờn ? k?.
a. Ph©n ho¸ häc chøa nhiÒu nguyªn tè dinh dìng
CỦNG CỐ
-HS làm bài tập: Xác định câu đúng (ghi Đ), sai (ghi S) vào khung . trong các câu sau;
b. Phân hữu cơ là phân dễ tan ( trừ lân).
c. Phân hữu cơ có vai trò cải tạo đất nªn cÇn bãn víi lîng nhiÒu
d. Phân vi sinh là phân dễ tan nên phải bón thúc.
e. Bón nhiều phân hóa học làm đất dễ bị chua.
f. Phân vi sinh được trộn / tẩm vào cây trước khi trồng.
g. Tru?c khi bún phõn h?u co nờn ? k?
S
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
a. Ph©n ho¸ häc chøa nhiÒu nguyªn tè dinh dìng
Bể biogas
Túi biogas
Máy phát điện dùng khí biogas
Bếp dùng khí biogas
Đèn dùng khí biogas
Hình ảnh sử dụng phân hữu cơ công nghệ biogas
Sự phân huỷ rác của ruồi lính đen phân bón
Thành trùng
Nhộng
Sâu non hoạt động
Chuyển hoá thứ cấp = trùng chỉ
Sản phẩm
Phân hữu cơ được tạo ra từ kỹ thuật chuyển hoá sinh học
Về nhà
1- Trả lời các câu hỏi SGK.
2. §äc tríc bµi 13
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Xuân Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)