Bài 12. Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường

Chia sẻ bởi Nguyẽn Hồng | Ngày 11/05/2019 | 136

Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường thuộc Công nghệ 10

Nội dung tài liệu:

Sở giáo dục & đào tạo Hà Nội
Trường THPT Đan Phượng
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng
Tổ : Hóa – Sinh – Công nghệ
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, cô và các em về dự tiết thao giảng chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy nêu các biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?
Tiết12- Bài 12:
Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật
sử dụng một số loại phân bón
thông thường
I. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THƯỜNG DÙNG TRONG NÔNG, LÂM NGHIỆP.

Em hãy kể tên một số loại phân bón mà nông dân
thường dùng?
1. Phân hoá học
Đạm Urê [CO((NH4)2] có 46%N
Phân Lân nung chảy
Phân Clorua Kali (KCl)
Phân NPK 20-20-15
Ph©n NPK tæng hîp
Phân NPK tổng hợp
Nhà máy phân đạm Phú Mỹ
Sản xuất phân hoá học theo quy mô công nghiệp
Phân vi lượng
Phân NPK
Khái niệm: Là loại phân bón được s?n xu?t theo quy trình công nghiệp, có sử dụng 1 số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp
Phân loại:
Phân đơn nguyên tố: chứa 1 nguyờn tố dinh dưỡng
VD: Phõn d?m, Phân Kali, phân lân....
Phân đa nguyên tố: chứa 2 hoặc nhiều nguyờn tố dinh dưỡng
VD: phân hỗn hợp NPK....
Phân hoá học là g×?
2. Phân hữu cơ
Bèo hoa dâu
Cây cốt khí
Cây điền thanh
Ủ và vùi lấp phân xanh
Ủ Phân chuồng
Phân rác
Khái niệm: Bao gồm tất cả các chất hữu cơ vùi vào đất để duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất bảo đảm cho cây trồng có năng suất cao, chất lượng tốt
Ví dụ: phân xanh, phân chuồng, phõn b?c, phõn rỏc...
Thế nào là phân hữu cơ?
Phân VSV cố định đạm
Phân Nitragin
3. Phân Vi sinh vật
Phân VSV chuyển hoá lân
Phân VSV phân giải chất hữư cơ
Kh¸i niÖm: Là loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định đạm, chuyển hoá lân hoặc vi sinh vật phân giải chất hữu cơ…
VD: Ph©n Nitragin, Trichomicx, Humic ...
Phân vi sinh vật là gì?
II. ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT VÀ KĨ THUẬT SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN THƯỜNG DÙNG TRONG NÔNG, LÂM NGHIỆP.
Đọc SGK trang39-40 ph?n II,III hoàn thành phiếu học tập sau trong 5 phút.
*Chia lớp làm 3 nhóm
Nhóm 1: làm về phân hóa học
Nhóm 2: làm về phân hữu cơ
Nhóm 3: Làm về phân vi sinh vật

Chú ý:
Đặc điểm tính chất phải thể hiện được:
- Thành phần, tỉ lệ dinh dưỡng;
- khả năng hấp thụ đối với cây trồng
- Vai trò cải tạo đối với đất trồng
Kĩ thuật sử dụng phải phù hợp với đặc điểm tính chất để phát huy hiệu quả sử dụng của phân bón
Thông tin minh hoạ
Phân hoá học:
VD: Urê 46%N
Phân hữu cơ:
VD: Phân chuồng chứa: 0,35% N ; 0,15% P ; 0,6% K. Ngoài ra, còn có: Ca, Mg, S, Mn, Cu….
KCL:55 - 62% K2O
(NH4)2SO4: 20 - 21%N
Supe lân: 16 - 18%P2O5
NH4NO3: 35%N
K2SO4:45 - 52%K2O
PHIẾU HỌC TẬP
- Vì dễ tan cây trồng dễ hấp thụ hiệu quả nhanh
Giải thích tại sao phân đạm, kali nên bón thúc là chính,có bón lót thì với lượng nhỏ?
- Dễ tan, cây không hấp thụ hết sẽ bị rửa trôi gây lãng phí, không có tác dụng cải tao đất mà còn làm cho đất bị hóa chua, chai cứng
PHIẾU HỌC TẬP
Phải ủ kĩ vì: - thúc đẩy nhanh quá trình khoáng hóa phân giải chất hữu cơ, tránh hiện tượng mất đạm;
- diệt mầm bệnh: nấm hại, trứng giun sán…
- khử mùi hôi thối…


Phải ủ kĩ phân chuồng trước khi bón có tác dụng gì?
PHIẾU HỌC TẬP
Tại sao thời hạn sử dụng của phân vi sinh vật ngắn?
Do thành phần chính của phân là sinh vật sống có vòng đời nhất định và chịu tác động của nhiều yếu tố ảnh hưởng như nhiệt độ, độ ẩm, chất dinh dưỡng. ..,mà số lượng vi sinh vật trong phân quyết định chất lượng của phân bón ->thời gian sử dụng ngắn
PHIẾU HỌC TẬP
Bón đúng loại phân
Đúng lúc
Đúng cách
Đúng đối tượng
Đúng thời tiết, mùa vụ
Nguyên tắc bón phân hợp lý:
Để đảm bảo sử dụng phân bón hiệu quả hợp lý chúng ta cần tuân thủ những nguyên tắc nào?
CỦNG CỐ
-HS làm bài tập: Xác định câu đúng ( ghi Đ), sai ( ghi S) vào khung . trong các câu sau;

b. Phân hữu cơ là phân dễ tan ( trừ lân).
c. Phân hữu cơ có vai trò cải tạo đất nªn cÇn bãn víi l­îng nhiÒu
d. Phân vi sinh là phân dễ tan nên phải bón thúc.
e. Bón nhiều phân hóa học làm đất dễ bị chua.
f. Phân vi sinh được trộn / tẩm vào cây trước khi trồng.
g. Tru?c khi bún phõn h?u co nờn ? k?.
S
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
a. Ph©n ho¸ häc chøa nhiÒu nguyªn tè dinh d­ìng
Bể biogas
Túi biogas
Máy phát điện dùng khí biogas
Bếp dùng khí biogas
Đèn dùng khí biogas
Hình ảnh sử dụng phân hữu cơ công nghệ biogas
Sự phân huỷ rác của ruồi lính đen  phân bón
Thành trùng
Nhộng
Sâu non hoạt động
Chuyển hoá thứ cấp = trùng chỉ
Sản phẩm
Phân hữu cơ được tạo ra từ kỹ thuật chuyển hoá sinh học
Về nhà
1- Trả lời các câu hỏi SGK.
2. §äc tr­íc bµi 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
Kính chúc quý thầy cô và các em sức khỏe và hạnh phúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyẽn Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)