Bài 12. Biến dạng của rễ
Chia sẻ bởi Nguyễn Duong Quy |
Ngày 23/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Biến dạng của rễ thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Con đường hút nước và muối khoáng hòa tan của rễ
-Em hãy xác định con đường hút nước và muối khoáng của rễ trên hình vẽ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thịt vỏ
Lông hút
Đường đi của nước và muối khoáng hòa tan
Mạch gỗ
Đặc vật mẫu lên bàn theo từng nhóm: Thảo luận 6 phút để hoàn thành nhiệm vụ sau:
Căn cứ vào các đặc điểm rễ giống nhau phân chia thành các nhóm.
Nêu đặc điểm rễ của từng nhóm đó
Chức năng của nhóm rễ đó đối với cây là gì?
Củ mì (sắn), củ lang, củ cải, củ cà rốt
Đặc điểm: rễ phình to
Chức năng: Chứa chất dinh dưỡng (chất dự trữ)
củ lang
Củ cải
Cây trầu không, cây hồ tiêu, cây lá lốt
Đặc điểm: rễ phụ mọc ra từ thân hoặc cành móc vào cây khác
Chức năng: Giúp cây leo lên cao
Dây tơ hồng, dây tầm gửi
Đặc điểm: rễ phụ đâm vào thân hoặc cành cây khác
Chức năng: Lấy thức ăn từ cây khác
dây tầm gửi
Cây tầm giửi
Giác mút
Một số cây ngập nước
Cây bụt mọc
Cây mắm
Cây bần
Rễ cây vẹt
Rễ củ
Rễ móc
Rễ thở
Giác mút
Tên cây
Cây củ cải
..........
..........
Cây c r?t
........................
..........
..........
...........
............
..........
............
STT
Đặc điểm rễ biến dạng.
Rễ phình to
Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám
Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất.
Rễ biến đổi thành giác mút đâm sâu vào thân hoặc cành của cây khác.
Chức năng
2
3
1
4
Tên rễ
Hãy hoàn thành bảng trên? ( Thảo luận 4’)
Rễ củ
Rễ móc
Rễ thở
Giác mút
Tên cây
Nhóm
Cây củ cải
Cây khoai lang
Cây nhân sâm.
Hồ tiêu
V?n nin thanh.
vẹt, b?n,
m?m, .
Dây tơ hồng.
Cây sắn
Trầu không
Tầm gửi
Cây bụt mọc,
STT
Đặc điểm rễ biến dạng.
Rễ phình to
Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám
Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất.
Rễ biến đổi thành giác mút đâm sâu vào thân hoặc cành của cây khác.
Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả
Giúp cây leo lên cao nh?n nhi?u nh sng
Lấy oxi cung cấp cho phần rễ dưới đất.
Lấy thức ăn từ cây chủ
Chức năng
2
3
1
4
Tên rễ
Hãy lấy ví dụ tiếp?
1. Cây sắn có rễ: ……
Củ
2. Cây trầu không có rễ: …….
3. Cây tầm gửi có rễ: …..
4. Cây bụt mọc rễ: …..
Thở
Móc
Giác mút
Đọc câu sau đây, hãy điền tiếp?
Một số cây ngập nước có Rễ thở
Cây bụt mọc
Cây mắm
Cây bần
Rễ cây vẹt
Giác mút
Một số loại cõy cú giác mút
Dây tơ hồng
Dây tơ xanh
Cây tầm giửi
Cây trầu không
Cây trầu bà
Cây vạn niên thanh
Cây hồ tiêu
Một số cây có rễ móc
Một số loại rễ củ
Củ mụn
Cải củ
Cà rốt
Củ sắn dây
Khoai lang
Củ mì (sắn)
Điền tên 4 loại rễ biến dạng vào chỗ trống.
....... chứa chất dự trữ cho cây trong khi ra hoa, tạo quả.
....... bám vào trụ giúp cây leo lên.
....... giúp cây hô hấp trong không khí.
....... lấy thức ăn từ cây chủ.
BÀI TẬP
Giác mút
Rề thở
Rễ móc
Rễ củ
2. Hãy đánh dấu X vào ô vuông đầu câu trả lời đúng:
X
X
X
Bài tập:
b) Rễ cây cải củ, củ su hào, củ khoai tây là rễ củ
a) Rễ cây trầu không,cây hồ tiêu, cây vạn niên thanh là rễ móc
c) Rễ cây mắm, cây bụt mọc, cây bần là rễ thở.
d) Dây tơ hồng, cây tầm gửi có rễ giác mút.
X
X
X
X
- Hoïc baøi, laøm baøi taäp.
- Ñoïc muïc “Em coù bieát”
Chuaån bò moät soá caønh caây (caây ôùt, raâm buït…), moät soá ngoïn caây (ngoïn bí ñoû, ngoàng caûi…)
Soạn trước bài 13
Xin chân thành cảm ơn và chc cc em h?c t?t
-Em hãy xác định con đường hút nước và muối khoáng của rễ trên hình vẽ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thịt vỏ
Lông hút
Đường đi của nước và muối khoáng hòa tan
Mạch gỗ
Đặc vật mẫu lên bàn theo từng nhóm: Thảo luận 6 phút để hoàn thành nhiệm vụ sau:
Căn cứ vào các đặc điểm rễ giống nhau phân chia thành các nhóm.
Nêu đặc điểm rễ của từng nhóm đó
Chức năng của nhóm rễ đó đối với cây là gì?
Củ mì (sắn), củ lang, củ cải, củ cà rốt
Đặc điểm: rễ phình to
Chức năng: Chứa chất dinh dưỡng (chất dự trữ)
củ lang
Củ cải
Cây trầu không, cây hồ tiêu, cây lá lốt
Đặc điểm: rễ phụ mọc ra từ thân hoặc cành móc vào cây khác
Chức năng: Giúp cây leo lên cao
Dây tơ hồng, dây tầm gửi
Đặc điểm: rễ phụ đâm vào thân hoặc cành cây khác
Chức năng: Lấy thức ăn từ cây khác
dây tầm gửi
Cây tầm giửi
Giác mút
Một số cây ngập nước
Cây bụt mọc
Cây mắm
Cây bần
Rễ cây vẹt
Rễ củ
Rễ móc
Rễ thở
Giác mút
Tên cây
Cây củ cải
..........
..........
Cây c r?t
........................
..........
..........
...........
............
..........
............
STT
Đặc điểm rễ biến dạng.
Rễ phình to
Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám
Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất.
Rễ biến đổi thành giác mút đâm sâu vào thân hoặc cành của cây khác.
Chức năng
2
3
1
4
Tên rễ
Hãy hoàn thành bảng trên? ( Thảo luận 4’)
Rễ củ
Rễ móc
Rễ thở
Giác mút
Tên cây
Nhóm
Cây củ cải
Cây khoai lang
Cây nhân sâm.
Hồ tiêu
V?n nin thanh.
vẹt, b?n,
m?m, .
Dây tơ hồng.
Cây sắn
Trầu không
Tầm gửi
Cây bụt mọc,
STT
Đặc điểm rễ biến dạng.
Rễ phình to
Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám
Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất.
Rễ biến đổi thành giác mút đâm sâu vào thân hoặc cành của cây khác.
Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả
Giúp cây leo lên cao nh?n nhi?u nh sng
Lấy oxi cung cấp cho phần rễ dưới đất.
Lấy thức ăn từ cây chủ
Chức năng
2
3
1
4
Tên rễ
Hãy lấy ví dụ tiếp?
1. Cây sắn có rễ: ……
Củ
2. Cây trầu không có rễ: …….
3. Cây tầm gửi có rễ: …..
4. Cây bụt mọc rễ: …..
Thở
Móc
Giác mút
Đọc câu sau đây, hãy điền tiếp?
Một số cây ngập nước có Rễ thở
Cây bụt mọc
Cây mắm
Cây bần
Rễ cây vẹt
Giác mút
Một số loại cõy cú giác mút
Dây tơ hồng
Dây tơ xanh
Cây tầm giửi
Cây trầu không
Cây trầu bà
Cây vạn niên thanh
Cây hồ tiêu
Một số cây có rễ móc
Một số loại rễ củ
Củ mụn
Cải củ
Cà rốt
Củ sắn dây
Khoai lang
Củ mì (sắn)
Điền tên 4 loại rễ biến dạng vào chỗ trống.
....... chứa chất dự trữ cho cây trong khi ra hoa, tạo quả.
....... bám vào trụ giúp cây leo lên.
....... giúp cây hô hấp trong không khí.
....... lấy thức ăn từ cây chủ.
BÀI TẬP
Giác mút
Rề thở
Rễ móc
Rễ củ
2. Hãy đánh dấu X vào ô vuông đầu câu trả lời đúng:
X
X
X
Bài tập:
b) Rễ cây cải củ, củ su hào, củ khoai tây là rễ củ
a) Rễ cây trầu không,cây hồ tiêu, cây vạn niên thanh là rễ móc
c) Rễ cây mắm, cây bụt mọc, cây bần là rễ thở.
d) Dây tơ hồng, cây tầm gửi có rễ giác mút.
X
X
X
X
- Hoïc baøi, laøm baøi taäp.
- Ñoïc muïc “Em coù bieát”
Chuaån bò moät soá caønh caây (caây ôùt, raâm buït…), moät soá ngoïn caây (ngoïn bí ñoû, ngoàng caûi…)
Soạn trước bài 13
Xin chân thành cảm ơn và chc cc em h?c t?t
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duong Quy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)