Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Chia sẻ bởi Đoàn Công Be |
Ngày 10/05/2019 |
138
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
SỈ đồ các kiểu vận chuyển chất qua màng
Vận chuyển thụ động
a
b
c
SỈ đồ các kiểu vận chuyển chất qua màng
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
- Vận chuyển thụ động là vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lỈợng(ATP).
1. Khái niệm
2. Nguyên lí
- Vận chuyển thụ động là khuếch tán các chất từ nỈi có nồng độ cao đến nỈi có nồng độ thấp (theo chiều nồng độ).
a
b
c
3. CỈ chế
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
SỈ đồ các kiểu vận chuyển chất qua màng
Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép: Các chất không phân cực hốc kích thỈớc nhỏ nhỈ CO2 , O2.
CO2 O2
H2O Na+,Cl-glucôzơ.
Hãy nêu cỈ chế vận chuyển thụ động.
Các lối chất nào vận chuyển thụ động qua màng?
* Chú ý: Sự khuếch tán của nỈớc (H2O) qua MSC gọi là sự thẩm thấu.
Tốc độ khuếch tán của các chất ra hốc vào tế bào
phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng tế bào: Các chất phân cực, các Ion, chất có kích thỈớc lớn nhỈ: axit amin, H2O, Na+, K+,Cl-, glucôzỈ.
4. Các lối môi trỈờng
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1%
Tế bào
1%
Tế bào
1%
Tế bào
2 %
1 %
0,8 %
Môi trỈờng Ỉu trỈỈng
Môi trỈờng đẳng trỈỈng
Môi trỈờng nhỈợc trỈỈng
* Môi trỈờng Ỉu trỈỈng: Nồng độ chất tan lớn hỈn nồng độ chất tan trong tế bào.
* Môi trỈờng đẳng trỈỈng: Nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào.
* Môi trỈờng nhỈợc trỈỈng: Nồng độ chất tan nhỏ hỈn nồng độ chất tan trong tế bào.
Ví dụ: Nồng độ Na+ ngoài môi trỈờng là 2%, và trong tế bào là 1%. Vậy Na+ và nỈớc khuếch tán nhỈ thế nào?
Vì sao khi muối dỈa cải, lá cải bị quắt lại?
SỈ đồ các kiểu vận chuyển chất qua màng
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
- Vận chuyển chủ động là vận chuyển các chất qua màng sinh chất có tiêu tốn năng lỈợng(ATP).
1. Khái niệm
2. Nguyên lí
- Các chất đỈợc vận chuyển từ nỈi có nồng độ thấp đến nỈi có nồng độ cao(ngỈợc chiều nồng độ).
3. CỈ chế
Hãy nêu cỈ chế vận chuyển chủ động.
Các lối chất nào vận chuyển chủ động qua màng?
a
b
c
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
3. CỈ chế
ATP + prôtêin ? prôtêin bị biến đổi.
SỈ đồ các kiểu vận chuyển chất qua màng
Prôtêin bị biến đổi + Chất cần vận chuyển , đỈa chất cần vận chuyển ra hốc vào tế bào.
Chất đỈợc vận chuyển chủ động là chất có kích thỈớc lớn và các ion: Na+, K+,Cl-, glucôzỈ, urê.
CO2 O2
H2O,Na+Cl-glucôzơ.
Na+,Cl- glucôzỈ.
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
+ Thực bào: mảnh vỡ, chất có kích thỈớc lớn, chất rắn.
+ Ẩm bào: Chất dịch, lỏng.
TB đỈa các chất vào bên trong bằng cách biến dạng MSC.
- TB đỈa các chất ra khỏi TB bằng cách biến dạng MSC.
+ Chất đỈợc xuất bào là các prôtêin, đại phân tử.
Nh?p bào
Chất nào sau đây đỈợc vận chuyển thụ động
qua lớp phôtpholipt của màng?
B. Cacbonnic, ôxi , glucôzỈ.
A. NỈớc, ôxi , glucôzỈ.
C. Cacbonnic, ôxi.
D. Ca2+, Na+ , glucôzỈ.
PHÂN BIỆT VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
VỚI VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
- Không sử dụng ATP.
- Có sử dụng ATP.
Từ nỈi có nồng độ cao đến nỈi có nồng độ thấp
(theo chiều nồng độ).
- Từ nỈi có nồng độ thấp đến nỈi có nồng độ cao (NgỈợc chiều nồng độ).
- Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit, hốc qua kênh prôtêin xuyên màng.
- Qua kênh prôtêin xuyên màng, có vai trò "máy bỈm".
- Chất kích thỈớc lớn và các ion.
- Các chất không phân cực hốc kích thỈớc nho.
-Các chất phân cực, các Ion, chất có kích thỈớc lớn.
A T P
K H U Ế C H T Á N
Ỉ U T R Ỉ Ỉ N G
Ẩ M B À O
GIẢI Ô CHỮ:
Khi vận chuyển chủ động các chất qua màng
cần phải sử dụng phân tử này.
Quá trình mà chất vận chuyển từ nỈi có nồng độ cao
đến nỈi có nồng độ thấp.
Khi nồng độ chất tan của môi trỈờng cao hỈn
nồng độ trong tế bào,
chất tan có thể vào tế bào dễ dàng. Đây là môi trỈờng gì?
Khi tế bào lấy chất dịch vào trong tế bào
bằng cách biến dạng màng sinh chất.
XIN CHÂN THÀNH CÁM ỈN QUÍ THẦY CÔ
Bài tập về nhà:
Khi nồng độ Ca2+ ngoài môi trỈờng đất là 0,2% còn bên trong tế bào rễ cây là 0,4%. Vậy rễ cây muốn lấy Ca2+ phải nhờ cỈ chế nào? Trình bày cỈ chế đó.
Vận chuyển thụ động
a
b
c
SỈ đồ các kiểu vận chuyển chất qua màng
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
- Vận chuyển thụ động là vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lỈợng(ATP).
1. Khái niệm
2. Nguyên lí
- Vận chuyển thụ động là khuếch tán các chất từ nỈi có nồng độ cao đến nỈi có nồng độ thấp (theo chiều nồng độ).
a
b
c
3. CỈ chế
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
SỈ đồ các kiểu vận chuyển chất qua màng
Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép: Các chất không phân cực hốc kích thỈớc nhỏ nhỈ CO2 , O2.
CO2 O2
H2O Na+,Cl-glucôzơ.
Hãy nêu cỈ chế vận chuyển thụ động.
Các lối chất nào vận chuyển thụ động qua màng?
* Chú ý: Sự khuếch tán của nỈớc (H2O) qua MSC gọi là sự thẩm thấu.
Tốc độ khuếch tán của các chất ra hốc vào tế bào
phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng tế bào: Các chất phân cực, các Ion, chất có kích thỈớc lớn nhỈ: axit amin, H2O, Na+, K+,Cl-, glucôzỈ.
4. Các lối môi trỈờng
I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
1%
Tế bào
1%
Tế bào
1%
Tế bào
2 %
1 %
0,8 %
Môi trỈờng Ỉu trỈỈng
Môi trỈờng đẳng trỈỈng
Môi trỈờng nhỈợc trỈỈng
* Môi trỈờng Ỉu trỈỈng: Nồng độ chất tan lớn hỈn nồng độ chất tan trong tế bào.
* Môi trỈờng đẳng trỈỈng: Nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào.
* Môi trỈờng nhỈợc trỈỈng: Nồng độ chất tan nhỏ hỈn nồng độ chất tan trong tế bào.
Ví dụ: Nồng độ Na+ ngoài môi trỈờng là 2%, và trong tế bào là 1%. Vậy Na+ và nỈớc khuếch tán nhỈ thế nào?
Vì sao khi muối dỈa cải, lá cải bị quắt lại?
SỈ đồ các kiểu vận chuyển chất qua màng
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
- Vận chuyển chủ động là vận chuyển các chất qua màng sinh chất có tiêu tốn năng lỈợng(ATP).
1. Khái niệm
2. Nguyên lí
- Các chất đỈợc vận chuyển từ nỈi có nồng độ thấp đến nỈi có nồng độ cao(ngỈợc chiều nồng độ).
3. CỈ chế
Hãy nêu cỈ chế vận chuyển chủ động.
Các lối chất nào vận chuyển chủ động qua màng?
a
b
c
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
3. CỈ chế
ATP + prôtêin ? prôtêin bị biến đổi.
SỈ đồ các kiểu vận chuyển chất qua màng
Prôtêin bị biến đổi + Chất cần vận chuyển , đỈa chất cần vận chuyển ra hốc vào tế bào.
Chất đỈợc vận chuyển chủ động là chất có kích thỈớc lớn và các ion: Na+, K+,Cl-, glucôzỈ, urê.
CO2 O2
H2O,Na+Cl-glucôzơ.
Na+,Cl- glucôzỈ.
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
+ Thực bào: mảnh vỡ, chất có kích thỈớc lớn, chất rắn.
+ Ẩm bào: Chất dịch, lỏng.
TB đỈa các chất vào bên trong bằng cách biến dạng MSC.
- TB đỈa các chất ra khỏi TB bằng cách biến dạng MSC.
+ Chất đỈợc xuất bào là các prôtêin, đại phân tử.
Nh?p bào
Chất nào sau đây đỈợc vận chuyển thụ động
qua lớp phôtpholipt của màng?
B. Cacbonnic, ôxi , glucôzỈ.
A. NỈớc, ôxi , glucôzỈ.
C. Cacbonnic, ôxi.
D. Ca2+, Na+ , glucôzỈ.
PHÂN BIỆT VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
VỚI VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
- Không sử dụng ATP.
- Có sử dụng ATP.
Từ nỈi có nồng độ cao đến nỈi có nồng độ thấp
(theo chiều nồng độ).
- Từ nỈi có nồng độ thấp đến nỈi có nồng độ cao (NgỈợc chiều nồng độ).
- Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit, hốc qua kênh prôtêin xuyên màng.
- Qua kênh prôtêin xuyên màng, có vai trò "máy bỈm".
- Chất kích thỈớc lớn và các ion.
- Các chất không phân cực hốc kích thỈớc nho.
-Các chất phân cực, các Ion, chất có kích thỈớc lớn.
A T P
K H U Ế C H T Á N
Ỉ U T R Ỉ Ỉ N G
Ẩ M B À O
GIẢI Ô CHỮ:
Khi vận chuyển chủ động các chất qua màng
cần phải sử dụng phân tử này.
Quá trình mà chất vận chuyển từ nỈi có nồng độ cao
đến nỈi có nồng độ thấp.
Khi nồng độ chất tan của môi trỈờng cao hỈn
nồng độ trong tế bào,
chất tan có thể vào tế bào dễ dàng. Đây là môi trỈờng gì?
Khi tế bào lấy chất dịch vào trong tế bào
bằng cách biến dạng màng sinh chất.
XIN CHÂN THÀNH CÁM ỈN QUÍ THẦY CÔ
Bài tập về nhà:
Khi nồng độ Ca2+ ngoài môi trỈờng đất là 0,2% còn bên trong tế bào rễ cây là 0,4%. Vậy rễ cây muốn lấy Ca2+ phải nhờ cỈ chế nào? Trình bày cỈ chế đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Công Be
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)