Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Anh | Ngày 10/05/2019 | 122

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

Nguyễn Quang Anh - THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai - Hà Tây
Mô tả cấu trúc và chức năng của màng sinh chất ?
Chức năng nào của màng sinh chất là quan trọng nhất ? Tại sao?
Đáp án.
Chức năng của màng sinh chất:
- Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc.
- Thu nhận thông tin cho tế bào nhờ các thụ thể protein.
- Giúp tế bào có thể nhận biết các tế bào cùng cơ thể và tế bào " lạ " nhờ các dấu chuẩn glicoprotein đặc trưng cho từng loại tế bào.
- Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc.
I. Vận chuyển thụ động:
- Hướng vận chuyển ?
- Điều kiện vận chuyển ?
- Nhu cầu năng lượng ?
- Con đường vận chuyển ?
- Tốc độ vận chuyển phụ thuộc vào những yếu tố nào?
P
I. Vận chuyển thụ động:
V/c qua Kênh protein xuyên màng
V/c qua photpholipit kép.
C1
C2
C1 > C2
C1 = C2
C1 > C2
C1 = C2
Vận chuyển thụ động
A
B
I. Vận chuyển thụ động:
- Hướng vận chuyển:
- Điều kiện vận chuyển :
- Nhu cầu năng lượng :
Các chất vận chuyển qua màng đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Có sự chênh lệch về nồng độ của các chất cần vận chuyển ở hai bên màng sinh chất.
Không tiêu tốn năng lượng.
- Con đường vận chuyển :
I. Vận chuyển thụ động:
+ Qua lớp photpholipit kép:
+ Qua các kênh protein xuyên màng:
- Con đường vận chuyển:
- Hướng vận chuyển:
- Điều kiện vận chuyển:
- Nhu cầu năng lượng:
I. Vận chuyển thụ động:
+ Qua lớp photpholipit kép:
+ Qua các kênh protein xuyên màng:
Vận chuyển các phân tử có kích thước lớn hơn
( glucôzơ), phân cực ( H2O...) và các ion( K+, Na+, H+....)
Vận chuyển các phân tử nhỏ, không phân cực
( CO2, O2, ...), các chất tan trong lipit.
- Con đường vận chuyển:
- Hướng vận chuyển:
- Điều kiện vận chuyển:
- Nhu cầu năng lượng:
I. Vận chuyển thụ động:
- Con đường vận chuyển:
- Hướng vận chuyển:
- Điều kiện vận chuyển:
- Nhu cầu năng lượng:
- Tốc độ vận chuyển:
Phụ thuộc vào mức chênh lệch nồng độ các chất hai bên màng, kích thước phân tử chất cần vận chuyển và diện tích khuếch tán.
TT
Màng thấm chọn lọc
Nước tự do
Nước liên kết
Glucôzơ
Phim mô phỏng sự thẩm thấu
Phim mô phỏng sự thẩm thấu
Phim mô phỏng sự thẩm thấu
* Sự Thẩm thấu.
Là sự khuếch tán của các phân tử nước tự do qua màng sinh chất.
Nước được thẩm thấu qua màng sinh chất nhờ một kênh protein đặc biệt gọi là Aquaporin.
MT
Màng sinh chất
Môi trường ưu trương
Chất tan
Môi trường trong tế bào
Môi trường đẳng trương
Môi trường nhược trương
* Các loại môi trường:
(1)
(2)
(3)
Môi trường ưu trương
Môi trường đẳng trương
Môi trường nhược trương
Sự khuếch tán các chất qua màng
(Nước, chất tan)
Nồng độ chất tan lớn hơn trong tế bào.
Nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào.
Nồng độ chất tan nhỏ hơn trong tế bào.
+ H2O từ TB ra MT.
+ Chất tan từ MT vào TB.
- Sự khuếch tán các chất qua màng coi như không diễn ra
+ Chất tan từ TB ra MT
+ H2O từ MT vào TB.
Sự chênh lệch về nồng độ chất tan so với dịch bào.
T
Tế bào động vật
Tế bào thực vật
Môi trường
đẳng trương
Môi trường
ưu trương
Môi trường
nhược trương
II
(1)
(2)
II. Vận chuyển chủ động:
- Hướng vận chuyển ?
- Điều kiện vận chuyển ?
- Nhu cầu năng lượng ?
- Con đường vận chuyển ?
- Tốc độ vận chuyển phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Vai trò của vận chuyển chủ động?
P
II. Vận chuyển chủ động:
ATP
A
B
P
Tế bào chất
II. Vận chuyển chủ động:
- Hướng vận chuyển :
Vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao (ngược dốc nồng độ)
- Điều kiện vận chuyển :
Không có hoặc có sự chênh lệch về nồng độ các chất hai bên màng nhưng ngược chiều nồng độ.
- Nhu cầu năng lượng :
Cần tiêu tốn năng lượng (dưới dạng ATP)
- Con đường vận chuyển:
Qua các " bơm" protein xuyên màng đặc hiệu.
- Tốc độ vận chuyển :
Phụ thuộc vào trạng thái sinh lí và nhu cầu của tế bào.
II. Vận chuyển chủ động:
- Hướng vận chuyển :
- Điều kiện vận chuyển :
- Nhu cầu năng lượng :
- Con đường vận chuyển:
- Tốc độ vận chuyển :
- Vai trò:
Giúp cho tế bào có thể lấy được các chất cần thiết đồng thời chủ động loại bỏ một số chất có hại ra khỏi tế bào khi " ngược dốc nồng độ ".
III
Hiện tượng nhập bào
III. Nhập bào và xuất bào:
1. Nhập bào
P
Tế bào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
III. Nhập bào và xuất bào
1. Nhập bào
T
III. Nhập bào và xuất bào
1. Nhập bào
Thực bào
ẩm bào
III. Nhập bào và xuất bào
1. Nhập bào
- Gồm thực bào và ẩm bào.
+ Thực bào: Khối chất đưa vào là chất rắn.
+ ẩm bào: Khối chất đưa vào là dịch lỏng.
Tế bào lấy các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
T
Diễn biến quá trình nhập bào
- Diễn biến:
Màng tế bào lõm vào để bao bọc " đối tượng " bằng màng riêng
? Nuốt " đối tượng " vào bên trong
? Liên kết với lizôxôm để tiêu hóa " đối tượng" nhờ enzim.
III. Nhập bào và xuất bào
1. Nhập bào
+ Thực bào.
+ ẩm bào.
2. Xuất bào
P
Xuất bào
III. Nhập bào và xuất bào:
+ Vận chuyển các chất ra khỏi tế bào theo cách ngược lại với nhập bào.
1. Nhập bào
2. Xuất bào
+ Thực bào.
+ ẩm bào.
+ Bằng cách xuất bào, các protein và các đại phân tử được đưa ra khỏi tế bào .
Câu 1: Quan sát hình vẽ và chọn phương án trả lời đúng ?
Hình vẽ trên mô phỏng quá trình:
a. Vận chuyển chủ động qua màng sinh chất.
b. Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất.
c. Xuất bào .
d. Thẩm thấu.
Câu 2 : Quan sát 3 hình vẽ sau và cho biết tế bào hồng cầu theo thứ tự hình (1), (2), (3) được đặt trong môi trường nào ?
a. ưu trương - đẳng trương - nhược trương.
b. Đẳng trương - nhược trương - ưu trương.
c. Đẳng trương - ưu trương- nhược trương.
(1)
(2)
(3)
d. ưu trương - nhược trương - đẳng trương.
Câu 3. Hình vẽ nào mô phỏng quá trình vận chuyển chủ động.
(1)
(2)
(3)
a. Hình (1) và (2)
b. Hình (2) và (3)
c. Hình (2).
d. Hình (1).
Câu 4: Quan sát hình vẽ và cho biết đây là quá trình nào ?
a. Nhập bào.
b. Vận chuyển chủ động.
c. Vận chuyển thụ động.
c. Thẩm thấu.
Câu 5 : Quan sát 3 hình vẽ sau và cho biết tế bào thực vật theo thứ tự hình (1), (2), (3) được đặt trong môi trường nào ?
a. ưu trương - đẳng trương - nhược trương.
b. Đẳng trương - nhược trương - ưu trương.
c. Đẳng trương - ưu trương- nhược trương.
(1)
(2)
(3)
d. ưu trương - nhược trương - đẳng trương.
Câu 6: Thực hiện ghép nội dung ở cột (1) và cột (2) cho phù hợp và ghi vào cột (3).
b, c, e.
a, d.
Câu 6: Thực hiện ghép nội dung ở cột (1) và cột (2) cho phù hợp và ghi vào cột (3).
Bài tập.
Đọc và hoàn thiện những kiến thức còn thiếu trong các câu sau đây:
Màng sinh chất có tính thấm . . . . . . . . . đối với các chất trao đổi qua màng. Các chất có thể vận chuyển qua màng theo phương thức vận chuyển. . . . . . . . . . qua lớp . . . . . . . . . . . . . . . hoặc qua kênh . . . . . . . . . . . . . . . . . .và phương thức vận chuyển này không cần tiêu tốn năng lượng. Khi vận chuyển ngược dốc nồng độ thì các chất cũng có thể đưa vào tế bào bằng phương thức vận chuyển . . . . . . . . . và phương thức vận chuyển này cần tiêu tốn . . . . . . . . .... Những chất có kích thước lớn thì được vận chuyển vào hoặc ra khỏi tế bào qua màng sinh chất theo phương thức . . . . . . . . . ..hoặc . . . . . . . . nhờ khả năng ....................của màng sinh chất.
Bài tập.
Đọc và hoàn thiện những kiến thức còn thiếu trong các câu sau đây:
Màng sinh chất có tính thấm đối với các chất trao đổi qua màng. Các chất có thể vận chuyển qua màng theo phương thức vận chuyển qua lớp hoặc qua kênh và phương thức vận chuyển này không cần tiêu tốn năng lượng. Khi vận chuyển ngược dốc nồng độ thì các chất cũng có thể đưa vào tế bào bằng phương thức vận chuyển và phương thức vận chuyển này cần tiêu tốn Những chất có kích thước lớn thì được vận chuyển vào hoặc ra khỏi tế bào qua màng sinh chất theo phương thức hoặc nhờ khả năng của màng sinh chất.
chọn lọc
protein xuyên màng
thụ động
photpholipit kép
chủ động
năng lượng
xuất bào
nhập bào
biến dạng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)